5 Phiếu bài tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 13 - Trưởng tiểu học An Phong 1

docx 9 trang Hoàng Đức Anh 19/07/2023 7630
Bạn đang xem tài liệu "5 Phiếu bài tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 13 - Trưởng tiểu học An Phong 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx5_phieu_bai_tap_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_13_truong_tieu_ho.docx

Nội dung text: 5 Phiếu bài tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 13 - Trưởng tiểu học An Phong 1

  1. Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 PHIẬU BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 1 1. Đọc bài và viết: Sinh nhạt cạa em Sinh nhạt cạa em Một ngày hạnh phúc Bao nhiêu lời chúc Chan chứa mến yêu. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ2.Điền vần lá b xúc c vui th . tr thu m. cụt chủ nh bìa s th .mến 3.Viết từ ngữ: chim sáo, tơm hùm, lắp ráp, cao thấp, giấy nháp, tập thể dục, kẹp giấy, nhà bếp, vầng trăng, sao vàng ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 PHIẬU BÀI TẬP TOÁN 1 1.Khoanh vào kết quả đúng: a/ Trong các số 15, 10, 18 số nào lớn nhất? A . 18 B . 10 C . 15 b/ Trong các số 14, 19, 13 số nào bé nhất? A . 19 B . 13 C . 14 1
  2. 2.Khoanh vào kết quả đúng: a/ Số liền sau của 24 là: A . 23 B . 24 C . 25 b/ Số liền trước của 30 là: A . 29 B . 39 C . 31 3.Khoanh vào kết quả đúng: kết quả của phép tính 24 + 5 = A . 21 B . 29 C . 27 4.Tính 12 15 16 34 47 28 39 37 + + + + - - - - 34 24 32 23 12 23 23 14 . . . . . . . . . 5. Điền vào chỗ trống để cĩ dãy số thích hợp: 20, 30, , 50, , 70 6 .Khoanh vào kết quả đúng: Buổi sáng em vào lớp lúc mấy giờ? A . 11 giờ B . 7 giờ C . 9 giờ Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 PHIẬU BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 2 1.Nối câu: Chọn bạn mà chơi bát sạch ngon cơm. Gần đèn lá rách. Nhà sạch thì mát chọn nơi mà ở. Lá lành đùm thì sáng. 2
  3. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2.Điền g hay gh ? e xanh .ương soi cái .ế a tàu .ạo nếp . i nhớ om gĩp giận ét 3.Viết từ ngữ: chim Khách, tỉ mỉ, niềm vui, nỗi lịng, lo lắng, chia sẻ, dạy dỗ, ham chơi, lung tung, giảng bài. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 PHIẬU BÀI TẬP TOÁN 2 1.Tính: 14 + 3 - 6 = 24 - 12 +4 = 2.Viết câu trả lời vào chỗ chấm: Hình bên cĩ: a) hình tam giác b) .hình vuơng 3.Khoanh vào kết quả đúng: Tĩm tắt: Lớp 1A cĩ : 15 học sinh Số bạn trai: 4 học sinh Số bạn gái : học sinh ? A . 16 B . 19 C . 11 3
  4. 4. Viết phép tính thích hợp: Cĩ : trái táo Rụng : .trái táo Cịn trên cây: trái táo? Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 PHIẬU BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 3 1.Đọc bài và viết : Khúc nhạc ban mai Véo von chim sáo Lích chích chim sâu Chào mào lạnh lĩt Gù gù bạ câu. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2.Điền ao hay au ? l bảng số s . c. kều thể th ngơi s đ . chân cây c . bà ch . 4
  5. 3.Viết từ ngữ: lắng nghe, tốt đẹp, lớp học, ghi nhớ, bay nhảy, chăm chú, giọng đọc bài, dắt tay, chúng em, cảm xúc. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 PHIẬU BÀI TẬP TOÁN 3 1.Khoanh vào kết quả đúng: a/ Trong các số 32, 24, 17 số nào lớn nhất? A . 32 B . 24 C . 17 b/ Trong các số 35, 26, 3 số nào bé nhất? A . 35 B . 26 C . 3 2.Khoanh vào kết quả đúng: a/ Số liền sau của 19 là: A . 18 B . 20 C . 22 b/ Số liền trước của 40 là: A . 29 B . 39 C . 49 3.Khoanh vào kết quả đúng: kết quả của phép tính 34 + 5 = A . 35 B . 34 C . 39 4.Tính 12 25 6 14 37 38 49 57 + + + + - - - - 24 24 32 23 22 3 23 14 . . . . . . . . . 6. Điền vào chỗ trống để cĩ dãy số thích hợp: 5
  6. 20, 21, , 23, 24, , , 27, , 6 .Khoanh vào kết quả đúng: Buổi trưa em ra về lúc mấy giờ? A . 11 giờ B . 7 giờ C . 9 giờ Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 PHIẬU BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 1.Nối câu: Ăn cháo, cĩ ngày nên kim. Cĩ cơng mài sắt, nhớ quê nhà. Cơng cha như đá bát. Anh đi anh núi Thái Sơn. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2.Điền vần: g hoặc gh con ẹ nhà a ép hình ĩi bánh con ấu i nhớ con à é thăm 2.Viết từ ngữ: vịng ngạc bích, mạt xạch, cùng vui chơi, vui mạng ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 6
  7. PHIẬU BÀI TẬP TOÁN 4 1.Tính: 23 + 3 - 6 = 24 - 4 + 30 = 2.Viết câu trả lời vào chỗ chấm: Hình bên cĩ: c) hình tam giác 3.Khoanh vào kết quả đúng: Tĩm tắt: Lớp 1A cĩ : 18 học sinh Số bạn trai: 5 học sinh Số bạn gái : học sinh ? A . 23 B . 13 C . 11 4. Viết phép tính thích hợp: Cĩ tất cả : người Đang tắm: .người Đang chơi: người? Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 7
  8. PHIẬU BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 5 1.Đọc bài và viết : Nĩi vắi em Khi bày tắ niắm vui vắi ngưắi khác, em sắ vui hơn. Nắi buắn, lo lắng sắ vơi đi khi ngưắi khác lắng nghe em nĩi. Đĩ chính là sắ chia sắ. Nguyắn Thắ Thu Truyắn ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2. Nêu 5 tên các con vẬt mà em biẬt: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 3.Nêu 5 tên các cây mà em biẬt: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Họ và tên: Lớp: Trường tiẬu hẬc An Phong 1 PHIẬU BÀI TẬP TOÁN 5 1.Khoanh vào kết quả đúng: a/ Trong các số 32, 24, 17 số nào bé nhất? A . 32 B . 24 C . 17 b/ Trong các số 35, 26, 3 số nào lớn nhất? A . 35 B . 26 C . 3 2.Khoanh vào kết quả đúng: 8
  9. a/ Số liền sau của 29 là: A . 28 B . 30 C . 31 b/ Số liền trước của 20 là: A . 21 B . 19 C . 29 3.Khoanh vào kết quả đúng: kết quả của phép tính 34 + 20 = A . 45 B . 54 C . 39 4.Tính 23 25 6 32 54 45 37 57 + + + + - - - - 24 32 23 6 22 3 23 32 . . . . . . . . . 5.Điền vào chỗ trống để cĩ dãy số thích hợp: 30, 31, , 33, 34, , , 37, , 6 .Điền vào chỗ trống để cĩ dãy số thích hợp: 40, , 38, , 36, , ,33, , , 29 9