Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Chủ đề 4 - Bài: Ôn tập chung (Sau Chương 4)

pptx 25 trang lop1 23/08/2022 8122
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Chủ đề 4 - Bài: Ôn tập chung (Sau Chương 4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_ch.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Chủ đề 4 - Bài: Ôn tập chung (Sau Chương 4)

  1. ÔN TẬP CHUNG
  2. ❖ Tìm số lượng vật của cả hai nhóm bằng phép tính cộng. ❖ Tìm số vật còn lại sau khi bớt đi bằng phép tính trừ. ❖ Cộng bằng cách đếm tiếp. Trừ bằng cách đếm lùi. ❖ Cộng, trừ trong phạm vi 10. Kết quả phép tính cộng một số với 0; Kết quả phép tính trừ một số với 0, trừ một số với chính nó.
  3. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. a. Có tất cả bao nhiêu quả màu đỏ, vàng, xanh? ? ? ? = ? b. Nếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì còn bao nhiêu quả cả ba màu? ? ? ? = ?
  4. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. 5 + 1 = 6 Có tất cả 6 quả màu đỏ và vàng.
  5. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. a. Có tất cả bao nhiêu quả màu đỏ, vàng, xanh? 6? +? ?4 = 10? b. Nếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì còn bao nhiêu quả cả ba màu? 10? –? ?2 = 8?
  6. Tính nhẩm. a. 3 + 3 = 6 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 2 + 8 = 10 b. 9 – 3 = 6 10 – 3 = 7 8 – 6 = 2 10 – 8 = 2
  7. Tính. 3 + 6 – 7 = 6 + 0 – 4 = 1 + 8 – 9 = 5 – 5 + 10 =
  8. Tính. 4 + 5 = 9 4 + 5 9 – 3 6 9 – 3 = 6 4 + 5 – 3 = 6
  9. Tính. 3 + 6 – 7 = 2 6 – 0 + 4 = 10 1 + 8 – 9 = 0 5 – 5 + 10 = 10
  10. Với mỗi hình dưới đây: a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé được số ở giữa hình. b. Chọn ba số để cộng với nhau được số ở giữa hình.
  11. Với mỗi hình dưới đây: a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé được số ở giữa hình. 2 – = 6 8 1 6 – = 6 b. Chọn ba số để cộng với 77 3 nhau được số ở giữa hình. + + = 6
  12. Với mỗi hình dưới đây: a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé được số ở giữa hình. 9 – = 7 2 8 7 – = 7 4 11 b. Chọn ba số để cộng với nhau được số ở giữa hình. + + = 7
  13. Chọn >, = hoặc <. 5 ? 3 + 2 – 1 7 ? 7 + 1 – 1 4 ? 8 – 1 + 2 5 – 3 ? 3 + 2 – 1
  14. Chọn >, = hoặc 4
  15. Chọn >, = hoặc 5
  16. Chọn >, = hoặc 3 + 2 – 1 7 =? 7 + 1 – 1 4 <? 8 – 1 + 2 5 – 3 <? 3 + 2 – 1
  17. Nêu số. 5 3 + 2 = 5 5 – 3 = 2 3 2 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 ? 7 9 5 2 4 ? 4 ? ? 6 8 3 6 ? 3 ? 5
  18. Nêu số. ?5 3 + 2 = 55 5 – 3 = 2 3 2 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
  19. Nêu số. 5 – = 3 ?3 2
  20. Nêu số. 5 – = 2 3 ?2
  21. Nêu số. 5 3 + 2 = 5 5 – 3 = 2 3 2 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 ?7 7 9 5 2 4 ?3 4 5? 9? 6 8 3 6 3? 3 ?3 5
  22. Đi hai đường, đến cùng một đích. Chọn mỗi số sau đây đặt vào một ? . 1, 2, 3, 4, 5, 7. 9 – 2? ?7 – + ?4 1? ?5 + 3? 8