Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Chủ đề 4 - Bài: Trừ trong phạm vi 8

pptx 28 trang lop1 23/08/2022 8808
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Chủ đề 4 - Bài: Trừ trong phạm vi 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_nang_luc_ch.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cùng học để phát triển năng lực) - Chủ đề 4 - Bài: Trừ trong phạm vi 8

  1. Trừ trong phạm vi 8
  2. 2 – 1 3 – 2 4 – 3 5 – 4 3 – 1 4 – 2 5 – 3 4 – 1 5 – 2 5 – 1 Hãy xếp thẻ đúng chỗ! 6 – 5 6 – 1 6 – 2
  3. 2 – 1 3 – 2 4 – 3 5 – 4 3 – 1 4 – 2 5 – 3 4 – 1 5 – 2 5 – 1 6 – 5 6 – 4 6 – 3 6 – 2 6 – 1 8 – 1 7 – 6 7 – 5 7 – 4 7 – 3 7 – 2 7 – 1 8 – 7 8 – 6 8 – 5 8 – 4 8 – 3 8 – 2
  4. Nêu kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột. 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 5 – 4 = 1 6 – 5 = ? 7 – 6 = ? 8 – 7 = ? 3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 5 – 3 = 2 6 – 4 = ? 7 – 5 = ? 8 – 6 = ? 4 – 1 = 3 5 – 2 = 3 6 – 3 = ? 7 – 4 = ? 8 – 5 = ? 5 – 1 = 4 6 – 2 = 4? 7 – 3 = ? 8 – 4 = ? 6, , . 6 – 1 = ? 7 – 2 = ? 8 – 3 = ? 6 – 2 = 4 7 – 1 = ? 8 – 2 = ? 8 – 1 = ? 4 5 6
  5. Nêu kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột. 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 5 – 4 = 1 6 – 5 = 1? 7 – 6 = 1? 8 – 7 = 1? 3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 5 – 3 = 2 6 – 4 = ?2 7 – 5 = ?2 8 – 6 = ?2 4 – 1 = 3 5 – 2 = 3 6 – 3 = ?3 7 – 4 = 3? 8 – 5 = ?3 5 – 1 = 4 6 – 2 = 4 7 – 3 = 4? 8 – 4 = ?4 6, 5, 4. 6 – 1 = 5? 7 – 2 = 5? 8 – 3 = 5? 6 – 2 = 4 7 – 1 = 6? 8 – 2 = ?6 8 – 1 = 7?
  6. Nêu kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
  7. Nêu kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
  8. Nêu kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột. 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 5 – 4 = 1 6 – 5 = 1 7 – 6 = 1 8 – 7 = 1 3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 5 – 3 = 2 6 – 4 = 2 7 – 5 = 2 8 – 6 = 2 4 – 1 = 3 5 – 2 = 3 6 – 3 = 3 7 – 4 = 3 8 – 5 = 3 5 – 1 = 4 6 – 2 = 4 7 – 3 = 4 8 – 4 = 4 6 – 1 = 5 7 – 2 = 5 8 – 3 = 5 7 – 1 = 6 8 – 2 = 6 8 – 1 = 7
  9. Nêu số.
  10. Nêu số. – = 6 – = 1 5 2 ? 3 ?
  11. Nêu số. 8 6 7 1 ?7 1 5 1 ?6 2 6? 2 ?4 2 5? 3 ?5 3 ?3 3 4? 4 4?
  12. Xe nào được xếp vào kho? a. b.
  13. Xe nào được xếp vào kho? 5 – 3 = 2, a. xe vào kho 2. 2 22 2 4 2 2
  14. Xe nào được xếp vào kho? b. 3 3 3 3 5 3
  15. Còn lại bao nhiêu? Có 6 , ăn hết 4 , còn lại ? . Có 8 trên cây. 5 xuống đất, còn lại ? trên cây. Chậu cúc có 7 , 2 đã bị héo, còn lại ? vẫn tươi.
  16. Còn lại bao nhiêu? Có 6 , ăn hết 4 , còn lại ?2 . 6 – 4 = 2
  17. Còn lại bao nhiêu? Có 8 trên cây. 5 xuống đất, còn lại 3? trên cây. 8 – 5 = 3
  18. Còn lại bao nhiêu? Chậu cúc có 7 , 2 đã bị héo, còn lại 5? vẫn tươi. 7 – 2 = 5
  19. Xem tranh rồi nêu số. a. 8 – 6 = ? Đu quay còn ? khoang chưa có người. b. 8 – ? = ? Đu quay còn ? khoang chưa có người.
  20. Xem tranh rồi nêu số. a. 8 – 6 = 2? Đu quay còn ?2 khoang chưa có người.
  21. Xem tranh rồi nêu số. b. 8 – 8? = ?0 Đu quay còn ?0 khoang chưa có người.
  22. Xem tranh rồi nêu số. a. b. 6 – 2 = ? ? – ? = ? Còn ? bát cháo Còn ? bát cháo chưa có thìa. chưa có thìa.
  23. Xem tranh rồi nêu số. a. 6 – 2 = 4? Còn ?4 bát cháo chưa có thìa.
  24. Xem tranh rồi nêu số. b. ?6 – ?0 = 6? Còn ?6 bát cháo chưa có thìa.
  25. Bác Thỏ tốt bụng đã mang đi giỏ cà rốt nào? Chúng cháu cảm ơn bác ạ. Cảm ơn anh Thỏ! Bác Thỏ đã mang giỏ có 7 củ cà rốt.