Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 51 đến bài 55 - Năm học 2022-2023

doc 16 trang Hoàng Đức Anh 19/07/2023 7200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 51 đến bài 55 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_lop_1_bai_51_den_bai_55_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 51 đến bài 55 - Năm học 2022-2023

  1. Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 51: et êt it I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: -Chăm chỉ,nhân ái,yêu thích môn học. 2.Năng lực: - NL1: HS Nhận biết và đọc đúng các vần et, êt, it; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần et, êt, it; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -NL2: Viết đúng các vần et, êt, it, viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần et, êt, it. -NL3: Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần et, êt, it có trong bài học. -NL4:Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm về thời tiết (nóng, lạnh) thể hiện qua trang phục hoặc cảnh sắc thiên nhiên được gợi ý trong tranh. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. khởi động - Cho HS hát bài : Sắp đến tết rồi -HS hát - Giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết ( NL3) - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: -HS quan sát và trả lời - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và -HS đọc yêu cầu HS đọc theo. Đôi vẹt/ đậu trên cành,/ ríu rít/ mãi không hết chuyện. - GV giới thiệu các vấn mới et, êt, it. Viết tên bài -HS theo dõi lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc (NL1) 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần et, êt, it. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS so sánh vần et,êt.it để tìm ra - HS trả lời: Giống nhau là đều có t điểm giống và khác nhau. đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước:e , ê , i.
  2. + GV kết luận -Hs lắng nghe - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần et, êt, it. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. -HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS ghép vần để ghép thành các vần et, êt, it. - Đọc và phân tích vần -Hs đọc và phân tích 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng vẹt. GV: cô có vần et, cô muốn có tiếng vẹt ta làm - Hs trả lời như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng -HS ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -HS đọc cá nhân- nhóm - đt -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các -HS ghép tiếng vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được -HS đọc +GV yêu cầu HS phân tích tiếng - HS phân tích +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. - Nêu cách ghép Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh -HS phân tích và đọc phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát -Quan sát và rút từ : con vẹt, bồ kết, quả mít. - Giải nghĩa từ - Hs lắng nghe - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc -HS tìm vần và đọc . 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài -Hs đọc cá nhân- nhóm –đt. TIẾT 2 HĐ3: Viết (NL2) - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung -HS theo dõi và làm theo - GV viết mẫu. -HS quan sát - Cho HS viết vào bảng con - HS viết vào bảng con. GV quan sát ,giúp đỡ và sửa lỗi cho HS - Cho HS nhận xét bài viết của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét , sửa lỗi của HS. - GV hướng dẫn HS tô và viết vào vở Tập viết . -HS quan sát - HS tô và viết vào vở - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó -HS viết khăn khi viết hoặc viết chưa đúng . - GV nhận xét bài viết HĐ4: Đọc đoạn(NL3)
  3. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu - HS quan sát tranh và trả lời hỏi . - GV đọc mẫu cả đoạn - HS theo dõi - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có - Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vần vừa học. vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. - HS đọc cá nhân – nhóm – đt. HĐ 5:Nói theo tranh(NL4) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nói về - HS quan sát. trang phục của bạn nhỏ trong 2 tranh . Trang phục của họ cho thấy thời tiết như thế nào? -Hs trả lời -HS trả lời Tranh thể hiện thời tiết nóng và lạnh.? - GV yêu cầu HS nói về thời tiết khi nóng và lạnh, -HS trả lời các em cần ăn mặc hay cần chú ý điều gì? GV: Chúng ta nên mặc phù hợp với thời tiết . -HS lắng nghe Mùa hè nóng thì mặc quần trang phục mùa hè, còn mùa đông lạnh ta phải mặc áo ấm , đội mũ quàng khăn đeo tất để giữ ấm cho cơ thể. Con người cũng như động vật, cây cối, cần thay đổi để phù hợp với thời tiết. 3. Củng cố : - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
  4. Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 52: ut ưt I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: -Chăm chỉ,nhân ái,yêu thích môn học. - Cảm nhận được tinh thần đồng đội trong thể thao. 2.Năng lực: - NL1: HS Nhận biết và đọc đúng các vần vần ut, ưt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần vần ut, ưt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -NL2: Viết đúng các vần vần ut, ưt, viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần vần ut, ưt. -NL3: Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết những chi tiết trong tranh về hoạt động của con người và suy đoán nội dung các tranh minh họa. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần vần ut, ưt có trong bài học. -NL4:Phát triển kỹ năng nói về niềm vui, sở thích theo chủ điểm Đá bóng được gợi ý trong tranh. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. khởi động - Cho HS hát bài : Quả -HS hát - Giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết ( NL3) - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: -HS quan sát và trả lời - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và -HS đọc yêu cầu HS đọc theo. Cầu thủ số bảy thu hút khán gìả bằng một cú sút dứt điểm. - GV giới thiệu các vấn mới ut, ưt. Viết tên bài -HS theo dõi lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc (NL1) 1,Đọc vần: - So sánh các vần:
  5. + GV giới thiệu vần ut, ưt. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS so sánh vần ut, ưt để tìm ra - HS trả lời: Giống nhau là đều có t điểm giống và khác nhau. đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: u ,ư. + GV kết luận -Hs lắng nghe - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần ut, ưt. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. -HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS ghép vần để ghép thành các vần ut, ưt. - Đọc và phân tích vần -Hs đọc và phân tích 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng sứt. GV: cô có vần ưt, cô muốn có tiếng sứt ta làm - Hs trả lời như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng -HS ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -HS đọc cá nhân- nhóm - đt -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các -HS ghép tiếng vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được -HS đọc +GV yêu cầu HS phân tích tiếng - HS phân tích +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. - Nêu cách ghép Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh -HS phân tích và đọc phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát -Quan sát và rút từ : bút chì, mứt dừa, nứt nẻ. - Giải nghĩa từ - Hs lắng nghe - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc -HS tìm vần và đọc . 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài -Hs đọc cá nhân- nhóm –đt. TIẾT 2 HĐ3: Viết (NL2) - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung -HS theo dõi và làm theo - GV viết mẫu. -HS quan sát - Cho HS viết vào bảng con - HS viết vào bảng con. GV quan sát ,giúp đỡ và sửa lỗi cho HS - Cho HS nhận xét bài viết của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét , sửa lỗi của HS. - GV hướng dẫn HS tô và viết vào vở Tập viết . -HS quan sát - HS tô và viết vào vở
  6. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó -HS viết khăn khi viết hoặc viết chưa đúng . - GV nhận xét bài viết HĐ4: Đọc đoạn(NL3) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu - HS quan sát tranh và trả lời hỏi . - GV đọc mẫu cả đoạn - HS theo dõi - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có - Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vần vừa học. vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. - HS đọc cá nhân – nhóm – đt. HĐ 5:Nói theo tranh(NL4) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nói về các - HS quan sát. bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? . Tên của môn thể thao trong tranh là gì? - HS trả lời: bóng đá Em biết gì về môn thể thao này? - HS trả lời: hai đội đá bóng, có trọng tài, đội nào đá bóng vào lưới đội kia nhiều hơn thi đội ấy thắng. Em từng chơi môn thể thao này bao gìờ chưa? Em có thích xem hay chơi không? Vì sao? - HS trả lời. - GV yêu câu HS có thể trao đổi thêm về thể thao - HS trả lời. và lợi ích của việc chơi thể thao. - HS trao đổi. 3. Củng cố : - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. -HS lắng nghe
  7. (Buổi chiều) Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC VÀ VIẾT ET ÊT IT UT ƯT I. MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về đọc, viết các vần et, êt, it, ut , ưt đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở ô ly, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - Hướng dẫn lại cách đọc et, êt, it, ut , - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. ưt tiếng, từ ngữ. - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. - Cho HS viết - HS theo dõi - Quan sát , nhắc nhở, giúp đỡ những - HS viết vở ô ly. HS viết chưa đúng. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 3. Củng cố - dặn dò: -Nhận xét tiết học. -HS lắng nghe - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
  8. Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 53: ap ăp âp I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: -Chăm chỉ,trách nhiệm,yêu thích môn học. 2.Năng lực: - NL1: HS Nhận biết và đọc đúng các vần ap, ăp, âp; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ap, ăp, âp; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -NL2: Viết đúng các vần ap, ăp, âp, viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ap, ăp, âp. -NL3: Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ap, ăp, âp có trong bài học. -NL4: Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm về Đồ vật quen thuộc được gợi ý trong tranh. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. khởi động - Cho HS hát -HS hát - Giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết ( NL3) - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: -HS quan sát và trả lời - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và -HS đọc yêu cầu HS đọc theo. - GV giới thiệu các vấn mới ap, ăp, âp. Viết tên -HS theo dõi bài lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc (NL1) 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần ap, ăp, âp. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS so sánh vần ap, ăp, âp để tìm - HS trả lời: Giống nhau là đều có p ra điểm giống và khác nhau. đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: a, ă, â.
  9. + GV kết luận -Hs lắng nghe - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần ap, ăp, âp. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. -HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS ghép vần để ghép thành các vần ap, ăp, âp. - Đọc và phân tích vần -Hs đọc và phân tích 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng đạp. GV: cô có vần ap, cô muốn có tiếng đạp ta làm - HS trả lời như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng -HS ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -HS đọc cá nhân- nhóm - đt -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các -HS ghép tiếng vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được -HS đọc +GV yêu cầu HS phân tích tiếng - HS phân tích +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. - Nêu cách ghép Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh -HS phân tích và đọc phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát -Quan sát và rút từ : xe đạp, cặp da, cá mập. - Giải nghĩa từ - Hs lắng nghe - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc -HS tìm vần và đọc . 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài -Hs đọc cá nhân- nhóm –đt. TIẾT 2 HĐ3: Viết (NL2) - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung -HS theo dõi và làm theo - GV viết mẫu. -HS quan sát - Cho HS viết vào bảng con - HS viết vào bảng con. GV quan sát ,giúp đỡ và sửa lỗi cho HS - Cho HS nhận xét bài viết của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét , sửa lỗi của HS. - GV hướng dẫn HS tô và viết vào vở Tập viết . -HS quan sát - HS tô và viết vào vở - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó -HS viết khăn khi viết hoặc viết chưa đúng . - GV nhận xét bài viết HĐ4: Đọc đoạn(NL3)
  10. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu - HS quan sát tranh và trả lời hỏi . - GV đọc mẫu cả đoạn - HS theo dõi - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có - Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vần vừa học. vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. - HS đọc cá nhân – nhóm – đt. HĐ 5:Nói theo tranh(NL4) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nói về các - HS quan sát. đồ vật trong tranh . - Em thấy những gì trong tranh? -Hs trả lời - Những đồ vật này có tác dụng gì? Nêu công -HS trả lời dụng của các đồ dùng ấy. - còn những đồ dùng nào khác mà em muốn nói -HS trả lời với các bạn. 3. Củng cố : - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động -HS lắng nghe viên HS.
  11. Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 54: op ôp ơp I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: -Chăm chỉ,trách nhiệm, yêu thiên nhiên và cuộc sống. 2.Năng lực: - NL1: HS Nhận biết và đọc đúng các vần op , ôp, ơp ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần op , ôp, ơp; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -NL2: Viết đúng các vần op , ôp, ơp, viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần op , ôp, ơp. -NL3: Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần op , ôp, ơp có trong bài học. -NL4: Phát triển kỹ năng nhận biết và nói về ao, hồ. Qua đó, HS cũng có thể có thêm hiểu biết về thế gìới xung quanh và có những ứng xử phù hợp. * Bảo vệ môi trường II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. khởi động - Cho HS hát bài : Trời nắng trời mưa -HS hát - Giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết ( NL3) - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: -HS quan sát và trả lời - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và -HS đọc yêu cầu HS đọc theo. - GV giới thiệu các vấn mới op, ôp, ơp. Viết tên -HS theo dõi bài lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc (NL1) 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần op, ôp, ơp -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS so sánh vần op, ôp, ơp để tìm - HS trả lời: Giống nhau là đều có p
  12. ra điểm giống và khác nhau. đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: o, ô, ơ. + GV kết luận -Hs lắng nghe - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần op, ôp, ơp. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. -HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS ghép vần để ghép thành các vần op, ôp, ơp. - Đọc và phân tích vần -Hs đọc và phân tích 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng họp. GV: cô có vần op, cô muốn có tiếng họp ta làm - Hs trả lời như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng -HS ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -HS đọc cá nhân- nhóm - đt -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các -HS ghép tiếng vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được -HS đọc +GV yêu cầu HS phân tích tiếng - HS phân tích +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. - Nêu cách ghép - Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh -HS phân tích và đọc phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát -Quan sát và rút từ : con cọp, lốp xe, tia chớp. - Giải nghĩa từ - HS lắng nghe - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc -HS tìm vần và đọc . 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài -Hs đọc cá nhân- nhóm –đt. TIẾT 2 HĐ3: Viết (NL2) - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung -HS theo dõi và làm theo - GV viết mẫu. -HS quan sát - Cho HS viết vào bảng con - HS viết vào bảng con. GV quan sát ,giúp đỡ và sửa lỗi cho HS - Cho HS nhận xét bài viết của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét , sửa lỗi của HS. - GV hướng dẫn HS tô và viết vào vở Tập viết . -HS quan sát - HS tô và viết vào vở - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó -HS viết khăn khi viết hoặc viết chưa đúng .
  13. - GV nhận xét bài viết HĐ4: Đọc đoạn(NL3) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu - HS quan sát tranh và trả lời hỏi . - GV đọc mẫu cả đoạn - HS theo dõi - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có - Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vần vừa học. vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. - HS đọc cá nhân – nhóm – đt. *HĐ 5:Nói theo tranh(NL4) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nói về nội - HS quan sát. dung trong 2 tranh . - GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Hai bức tranh vẽ gì? -Hs trả lời Tranh nào vẽ ao? -HS trả lời Tranh nào vẽ hồ? Em thấy ao hồ ở đâu? -HS trả lời: Giống nhau:Ao và hồ Em thấy ao và hồ có gì gìống nhau và khác nhau? đều có nước, khác nhau ao nhỏ hơn hồ. Có những loài vật nào sống ở ao hồ? - cá, ếch, nhái, GV: Nhắc HS không tắm ở ao hồ, không được ra ao hồ 1 mình, nếu ra ao hồ phải có người lớn đi -HS lắng nghe theo, 3. Củng cố : - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
  14. (Buổi chiều) Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC VÀ VIẾT AP, ĂP, ÂP, OP, ÔP, ƠP I. Mục tiêu: 1. Năng lực: - Giúp củng cố về đọc viết các vần ap, ăp, âp, op, ôp, ơp đã học. - Ôn đọc, viết các từ ngữ, câu chứa các vần ap, ăp, âp, op, ôp, ơp đã học. 2. Phẩm chất: - Rèn tính chăm chỉ học tập II. Chuẩn bị: - Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - Ghi bảng: ap, ăp, âp, op, ôp, ơp - Đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - Nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết bảng con - Viết bảng con ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc - Hướng dẫn viết vào vở ô ly: ap, ăp, âp, op, ôp, ơp, các từ ngữ. Mỗi chữ 1 dòng. - Viết vở ô ly. - Quan sát, nhắc nhở viết đúng. 3. Nhận xét bài: - Thu vở của HS. - Nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống kiến thức đã học. - Dặn luyện viết lại bài ở nhà. - Chuẩn bị bài sau.
  15. Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: BÀI 55: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I.MỤC TIÊU 1.Phẩm chất: -Chăm chỉ,yêu thích môn học,biết trân trọng tình bạn. 2.Năng lực: - NL1: Nắm vững cách đọc các vần et, êt, it, ut, ưt, ap, ăp, âp, op, ơp, ôp;cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần et, êt, it, ut, ưt, ap, ăp, âp, op, ơp, ôp; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc - NL 2:Phát triển kỹ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm chữ đã học. - NL 3: Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Mật ong của gấu con, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kế lại câu chuyện. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , vở tập viết. - Nội dung câu chuyện. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,trực quan,kể chuyện. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - Cho HS đọc op, ôp ,ơp -HS đọc Nhận xét. -Giới thiệu bài -HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1: Luyện đọc (NL1) 1. Đọc tiếng: - GV yêu cầu HS đọc đánh vần, đọc trơn các -HS đọc cá nhân- nhóm- đt tiếng trong bảng ôn 2. Đọc từ ngữ: - GV yêu cầu HS đọc đánh vần, đọc trơn các từ - HS đọc cá nhân- nhóm- đt ngữ 3. Đọc đoạn: - HS đọc - Cho HS đọc thầm cả đoạn, tìm tiếng có chứa các vần đã học trong tuần. -HS lắng nghe GV giải thích nghĩa của từ ngữ. - GV đọc mẫu. - HS đọc cá nhân- nhóm- đt - Cho HS đọc nối tiếp .
  16. TIẾT 2 HĐ 2: Viết câu (NL2) - GV hướng dẫn HS viết vào Tập viết 1, -HS lắng nghe - GV lưu ý HS cách nối nét giữa các chữ cái, vị trí -HS viết dấu thanh. - GV quan sát, nhận xét và sửa lỗi cho HS. -HS theo dõi HĐ 3: Kể chuyện ( NL3) 1. GV kể chuyện, đặt câu hỏi và HS trả lời Lần 1: GV kể toàn bộ câu chuyện. -HS lắng nghe Lần 2: GV kể từng đoạn và đặt câu hỏi. Đoạn 1: Từ đầu đến chia cho các bạn cùng ăn nhé. Đoạn 2: Từ Gấu con ôm lo mật ong đến giấu lọ -Hs trao đổi và đưa ra câu trả lời mật ong đi. Đoạn 3: Từ Lát sau đến thẹn đỏ mặt. Đoạn 4: Từ Mấy bạn đến rất nhiểu nấm. Đoạn 5: Tiếp theo cho đến hết - Nội dung câu chuyện : Rèn kĩ năng sống và ứng xử trong tập thể biết quan tâm chia sẻ với người -Lắng nghe khác. 2. HS kể chuyện -GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo gợi ý của -HS kể chuyện tranh và hướng dẫn của GV. -Hs lắng nghe - Một số HS kể toàn bộ câu chuyện. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động -HS lắng nghe viên HS. - Về nhà kể cho người thân trong gia đình hoặc bạn bè câu chuyện Mật ong của gấu con.