Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 13

docx 27 trang lop1 23/08/2022 9171
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 13

  1. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 61 ONG, ÔNG, UNG, ƯNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần ong, ông, ung, ưng; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ong, ông, ung, ưng; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ong, ông, ung, ưng (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ong, ông, ung, ưng. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ong, ông, ung, ưng có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói về cách ứng xử. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh. 3. Thái độ - Cảm nhận được tình cảm ấm áp của gìa đình và những người thân quen được thể hiện qua tranh và tình huống nói theo tranh, từ đó gắn bó hơn với gìa đình và người thân quen. II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần ong, ông, ung, ưng. Hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thich nghĩa của những từ ngữ này. - GV cần biết cách dùng từ ngữ khác nhau giữa các vùng miền như: hoa súng (miền Bắc) và bông súng miền Trung, miền Nam). - GV cần nắm được sự khác biệt giữa chợ và siêu thị (không gian, cách bán hàng) để giúp HS phát triển vốn từ và vốn sống. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi - Hs chơi 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -Hs lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 1
  2. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận - HS đọc biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Những bông hồng rung rinh/ trong gió. - GV gìới thiệu các vần mới ong, ông, ung, -Hs lắng nghe và quan sát ưng. Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần ong, ông, ung, ưng. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần -HS tìm ong, ông, ung, ưng để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ong, ông, ung, -HS lắng nghe ưng. + GV yêu cầu một số (4 5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 4 - Lớp đánh vần đồng thanh 4 vần một vần một lần lần. -Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 vần. Gv: Năm học : 2020- 2021 2
  3. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 4 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần ong. + GV yêu cầu HS thảo chữ o, ghép ô vào để -HS ghép tạo thành ông. + GV yêu cầu HS thảo chữ ô, ghép u vào để tạo thành ung. -HS ghép + GV yêu cầu HS thảo chữ u, ghép ư vào để -HS ghép tạo thành ưng. + GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh ong, ông, -HS đọc ung, ưng một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng thác. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các -HS thực hiện tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng trong. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng trong .Lớp đánh vần đồng thanh tiếng thanh. trong. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng trong. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng thanh. trong. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. + GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS -HS đánh vần, lớp đánh vần đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS Gv: Năm học : 2020- 2021 3
  4. Lớp 2B2 Trường Tiểu học đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng -HS đọc chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS đọc những tiếng mới ghép được. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần ong, ông, -HS tự tạo ung, ưng. + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: chong chóng, bông súng, bánh chưng. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn chong chóng - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ chong chóng xuất hiện dưới -HS nói tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết ong trong chong chóng, phân tích và đánh vần tiếng chong, đọc trơn chong chóng. GV thực hiện các bước tương tự đối với bông súng, bánh chưng. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. Gv: Năm học : 2020- 2021 4
  5. Lớp 2B2 Trường Tiểu học d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp -HS đọc đọc đổng thanh một lần, 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần ong, ông, - HS quan sát ung, ưng. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ong, ông, ung, ưng. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: ong, -HS viết ông, ung, ưng, chong, bông, súng, chung. (chữ cở vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. -HS lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần ong, ông, ung, ưng từ ngữ bông súng, bánh chưng - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. -HS viết - GV nhận xét và sửa bài của một số HS - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần ong, ông, ung, ưng. - GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rối cả lớp Gv: Năm học : 2020- 2021 5
  6. Lớp 2B2 Trường Tiểu học đọc đống thanh những tiếng có vần ong, ông, ung, ưng trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong - HS xác định đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: Nam đi đâu? - HS trả lời. Nam đi với ai? - HS trả lời. Chợ thế nào? - HS trả lời. Ở chợ có bán những gì? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS nói về chợ, siêu thị (Dậu là cho? Đâu là - HS quan sát ,nói. siêu thị? Em đã đi chợ siêu thị bao giờ chưa? Cho và siêu thị có gì giống nhau? Chợ và siêu thị có gì khác nhau?). - GV gợi ý để HS tìm được câu trả lời hoàn chỉnh hơn: Chợ và siêu thị cùng bán rất nhiều thứ. Chợ khác siêu thị là những người bán hàng tự bán các mặt hàng và tính tiền. Còn trong siêu thị khách tự chọn đồ và có nhân viên thu tiền tại quấy. Siêu thị thường trong một toà nhà lớn. Chợ có thể họp ở nhiều nơi: trong nhà, ngoài trời (bãi, ngõ phố, bên đường), 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm vần ong, ông, ung, ưng và đặt cầu với từ ngữ tìm được. -HS lắng nghe - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các văn Gv: Năm học : 2020- 2021 6
  7. Lớp 2B2 Trường Tiểu học ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 62 IÊC, IÊN, IÊP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc dúng các vần iêc, iên, iêp; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần iêc, iên, iêp; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần iêc, iên, iêp (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần iêc, iên, iêp - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêc, iên, iêp có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long, qua đó thêm yêu mến và tự hào hơn về quê hương, đất nước. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm iêc, iên, iêp cấu tạo và cách viết các vần iêc, iên, iêp hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng ong, ông, ung, ưng -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs nói Gv: Năm học : 2020- 2021 7
  8. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng - HS đọc cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Biển xanh biếc./ Những hòn đảo lớn nhỏ, trùng điệp. - GV gìới thiệu các vần mới iêc, iên, iêp. -Hs lắng nghe và quan sát Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần iêc, iên, iêp. + GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các -Hs tìm vần iêc, iên, iêp để tìm ra điểm gìống và khác nhau. + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau -Hs lắng nghe gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần iêc, iên, iêp. -Hs lắng nghe, quan sát + GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp -HS đánh vần tiếng mẫu nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 3 - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một vần một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần iêc. + GV yêu cầu HS tháo chữ c, ghép n vào để -HS ghép tạo thành iên. Gv: Năm học : 2020- 2021 8
  9. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu HS tháo chữ n, ghép p vào để -HS ghép tạo thành iêp. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh iêc, iên, -HS đọc iêp một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng biếc. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng biếc. + GV yêu cầu một số (4 5) HS đánh vần tiếng biếc. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng biếc. thanh. + GV yêu cầu một số (4 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng biếc. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. biếc. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. - GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các - HS đọc tiếng chứa một các tiếng. - GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả -HS đọc - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần iêc, iên, -HS tự tạo iêp + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: xanh biếc, bờ biển, sò điệp Gv: Năm học : 2020- 2021 9
  10. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ -HS nói ngữ, chẳng hạn xanh biếc, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ xanh biếc xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần iêc trong xanh biếc, phân tích và đánh vần -HS nhận biết tiếng biếc, đọc trơn từ ngữ xanh biếc. GV thực hiện các bước tương tự đối với bờ biển, sò điệp -HS thực hiện - GV yêu cầu HS đọc trơn nói tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh - HS đọc một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần iêc, iên, iêp. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần iêc, iên, iêp. -HS lắng nghe,quan sát - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: iêc, iên, -HS viết iêp , biếc, biển, điệp.(chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần iêc, iên, iêp; từ ngữ xanh biếc, biển, sò điệp. GV quan sát và hỗ trợ cho -HS viết những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. 6. Đọc - HS nhận xét - GV đọc mẫu cả đoạn. Gv: Năm học : 2020- 2021 10
  11. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS lắng nghe có vần iêc, iên, iêp. - HS đọc thầm, tìm . - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh - HS đọc vần tiếng nói mới đọc). Từng nhóm roi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần iêc, iên, iêp trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp -HS xác định từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. - HS đọc Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: Vịnh Hạ Long có gì? - HS trả lời. Du khách đến Hạ Long làm gì? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV giới thiệu tranh trong SHS: hình ảnh các sinh vật trong lòng đại dương. Hướng - HS quan sát. dẫn HS tìm hiểu và nếu gợi ý để HS quan sát và trao đổi trong phần tiếp theo. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, quan - HS thảo luận. sát tranh và trao đổi, tự đặt câu hỏi theo - HS trao đổi. hướng dẫn của GV: Trong lòng biển có những gì? Em đã biết những loài vật nào trong lòng biển? Em thích loài vật nào? Vì sao? - HS có thể đối thoại với GV theo câu hỏi -Hs đối thoại hoặc kể ngắn dựa trên gợi ý đã nêu (tuỳ theo năng lực ngôn ngữ của các em mà GV chọn hình thức phù hợp). Gv: Năm học : 2020- 2021 11
  12. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV cho các nhóm thi kể tên các sự vật - HS kể trong lòng biển và nhận xét, đánh giá. 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm các vần iêc, iên, iêp và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần iêc, iên, iêp và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT ONG, ÔNG, UNG, ƯNG, IÊC, IÊN, IÊP I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các vần ong, ông, ung, ưng, iêc, iên, iêp đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. ong, ông, ung, ưng, iêc, iên, iêp - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. ong, ông, ung, ưng, iêc, iên, iêp, nép, - HS viết vở ô ly. long, hồng, chung, chưng, biếc, liên, tiếp. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - Dãy bàn 1 nộp vở. - GV chấm vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ Gv: Năm học : 2020- 2021 12
  13. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 63 IÊNG, IÊM, YÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần iêng, iêm, yên; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần iêng, iêm, yên; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần iêng, iêm, yên (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần iêng, iêm, yên. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêng, iêm, yên có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh 3. Thái độ - Cảm nhận được những nét đáng yêu của đời sống con người và loài vật được thể hiện qua tranh và phần thực hành nói; từ đó yêu quý hơn cuộc sống. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm, cấu tạo, quy trình và cách viết các vần iêng, iêm, yên; hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - GV cần có hiểu biết về thế giới loài chim, loài cây được nhắc đến trong bài đọc, tên gọi và một số tập tính của các loài này để giới thiệu và giải thích ngắn gọn, gợi hứng thú cho HS. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng iêc, iên, iêp -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs lắng nghe -GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng Gv: Năm học : 2020- 2021 13
  14. Lớp 2B2 Trường Tiểu học cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết - HS đọc một số lần: Yến phụng có bộ lông tím biêng biếc,/ trông rất diêm dúa. - GV gìới thiệu các vần mới iêng, iêm, yên. - HS lắng nghe Viết tên bải lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần iêng, iêm, yên. -Hs lắng nghe và quan sát + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -Hs so sánh vần iêng, iêm, yên để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần iêng, iêm, yên. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu một số (4 5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. + GV yêu cầu ớp đánh vần đồng thanh 3 vần - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần iêng. + GV yêu cầu HS tháo chữ ng, ghép m vào -HS ghép để tạo thành iêm. + GV yêu cầu HS tháo chữ m, ghép n,tháo -HS ghép chữ I thành y vào để tạo thành yên. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh iêng, iêm, -HS đọc yên một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu Gv: Năm học : 2020- 2021 14
  15. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV gìới thiệu mô hình tiếng biêng. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng biêng. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng biêng . Lớp đánh vần đồng thanh tiếng thanh. biêng. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng biêng. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. biêng. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần iêng, iêm, yên. -HS tự tạo + GV yêu cầu 1-2HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS nêu lại cách ghép. -HS phân tích + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS ghép lại những tiếng mới ghép được. - Lớp đọc trơn đồng thanh c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: sầu riêng, cá kiếm, tổ yến. -HS lắng nghe, quan sát Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn sách vở, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ sầu riêng xuất hiện dưới tranh. -HS nói - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần iêng trong sầu riêng, phân tích và đánh vần tiếng riêng, đọc trơn từ ngữ sầu riêng. -HS nhận biết Gv: Năm học : 2020- 2021 15
  16. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV thực hiện các bước tương tự đối với cá -HS thực hiện kiếm, tổ yến - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS - HS đọc đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần iêng, iêm, -HS lắng nghe, quan sát yên. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần iêng, iêm, yên. -HS viết - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: iêng, iêm, yên và riêng, kiếm, yến. (chữ cỡ vừa). -HS nhận xét - HS nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần ach, êch,ich ; từ sầu riêng, cá kiếm, yến - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thẩm và tìm các tiếng có vần iêng, iêm, yên. - HS đọc thầm, tìm . - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần - HS đọc tiếng rối mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp Gv: Năm học : 2020- 2021 16
  17. Lớp 2B2 Trường Tiểu học đọc đồng thanh những tiếng có vần iêng, iêm, yên trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS tìm từng cầu (mỗi thanh một lần. một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng - GV yêu cầu một số (2 – 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: Chủ nhật, bố và Hà đi đâu? - HS trả lời. Sân chim có gì? - HS trả lời. Sau một ngày kiếm ăn, đàn chim làm gì? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng cầu hỏi và HS trả lời theo từng cầu: Em có biết tên loài chim nào trong các tranh - HS trả lời. không? (én, vẹt, hoạ mi); Những con chim trong các tranh đang làm - HS trả lời. gi? (đang bay, đậu trên cành, ); Em có biết điểm đặc biệt nào của những loài chim này không? (Én báo hiệu mùa xuân; - HS trả lời. Vẹt biết bắt chước tiếng người; Hoạ mi hót hay.) - GV có thể gợi ý, mở rộng để HS tìm được các từ ngữ liên quan đến đời sống của chim (hót, bay, kiếm mối, làm tổ, ). -Hs tìm 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -Hs tìm các vần iêng, iêm, yên và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần iêng, iêm, yên và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. Gv: Năm học : 2020- 2021 17
  18. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 64 IÊT, IÊU, YÊU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần iêt, iêu, yêu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần iêt, iêu, yêu; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần iêt, iêu, yêu (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần iêt, iêu, yêu - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần iêt, iêu, yêu có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần iêt, iêu, yêu; hiểu rồ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - GV cần có hiểu biết về những sự vật tự nhiên và những sự vật con người tạo ra trên bầu trời để sắp xếp các từ ngữ khi giải thích và mở rộng vốn từ cho HS. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng iêng, iêm, yên -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs nói - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng Gv: Năm học : 2020- 2021 18
  19. Lớp 2B2 Trường Tiểu học cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Em yêu sách./ Nhờ có sách, em biết nhiều điều hay. - GV gìới thiệu các vần mới iêt, iêu, yêu. - HS lắng nghe Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -Hs lắng nghe và quan sát vần iêt, iêu, yêu để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần iêt, iêu, yêu. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 3 -HS đánh vần tiếng mẫu.Lớp đánh vần một lần. Một số (4 -5) HS nối tiếp nhau vần đồng thanh 3 vần một lần. đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS tìm để ghép thành vần iêt. + HS tháo chữ t, ghép u vào để tạo thành -HS ghép iêu. + HS tháo chữ i, ghép y vào để tạo thành -HS ghép yêu. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh iêt, iêu, -HS đọc yêu một số lần. b. Đọc tiếng -Đọc tiếng mẫu -HS lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 19
  20. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV gìới thiệu mô hình tiếng biết. GV -HS thực hiện khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng thành tiếng biết. thanh. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng biết. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng biết. thanh. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng biết. Lớp đọc trơn đóng thanh tiếng biết. -HS đánh vần, lớp đánh vần - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nổi tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số - HS đọc tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. -HS đọc + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. -HS tự tạo - Ghép chữ cái tạo tiếng + GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa -HS phân tích vần iêt, iêu, yêu. -HS ghép lại + GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1- 2 - Lớp đọc trơn đồng thanh HS nêu lại cách ghép. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. -HS lắng nghe, quan sát c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: nhiệt kế, con diều, yêu chiều. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ -HS nói ngữ, chẳng hạn nhiệt kế, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ -HS nhận biết nhiệt kế xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần iêt trong nhiệt kế, phân tích và đánh vần -HS thực hiện tiếng nhiệt, đọc trơn từ ngữ nhiệt kế. Gv: Năm học : 2020- 2021 20
  21. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV thực hiện các bước tương tự đối với - HS đọc con diều, yêu chiều. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. - HS đọc d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. -HS quan sát 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần iêt, iêu, yêu. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và -HS viết cách viết các vần iêt, iêu, yêu. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: iêt, iêu, -HS nhận xét yêu , nhiệt, diều, yêu (chữ cỡ vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn, -HS lắng nghe - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần iêt, iêu, yêu; từ ngữ nhiệt kế, - HS viết yêu chiếu. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần iêt, iêu, yêu. - GV yêu cầu một số (4 – 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗ HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp Gv: Năm học : 2020- 2021 21
  22. Lớp 2B2 Trường Tiểu học đọc đồng thanh những tiếng có vần iêt, iêu, yêu trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn - HS xác định văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: Bố và hai anh em Nam làm gì? - HS trả lời. Bố dạy Nam điều gì? - HS trả lời. Những cánh diều như thế nào? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS: hình ảnh bầu trời với những sự vật tự - HS quan sát . nhiên và những sự vật do con người tạo nên. - HS quan sát tranh và trao đổi, GV hướng dẫn HS tìm hiểu: 1. Tìm trong tranh những sự vật tự nhiên; 2. Tìm trong tranh những sự vật do con - HS quan sát, trao đổi nhóm đôi người tạo ra. GV và HS thống nhất câu trả lời. - GV nêu câu hỏi phân hoá: 3. Tìm điểm giống nhau và khác nhau của các nhóm sự vật: - HS trao đổi. a. máy bay, diều, chim; b. mặt trăng, mặt trời, vì sao. GV gợi ý để HS tìm được câu trả lời hoàn chỉnh hơn. -Hs lắng nghe Giống nhau: a. Bay được trên bầu trời; b. Toả sáng trên bầu trời; Khác nhau: a. Chim tự bay được, các sự vật khác phải có con người hỗ trợ; b. mặt trời toả sáng vào ban ngày, mặt trăng và các vì sao toả sáng vào ban đêm. 8. Củng cố Gv: Năm học : 2020- 2021 22
  23. Lớp 2B2 Trường Tiểu học GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. - HS tìm một số từ ngữ chứa các vần iêt, iêu, -HS tìm yêu và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV lưu ý HS ôn lại các vần iêt, iêu, yêu và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. -HS làm ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT IÊNG, IÊM, YÊN, IÊT, IÊU, YÊU I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các iêng, iêm, yên ,iêt, iêu, yêu đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. iêng, iêm, yên ,iêt, iêu, yêu - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. iêng, iêm, yên ,iêt, iêu, yêu, nghiêng, - HS viết vở ô ly. xiêm, yến, kiệt, siêu, yếu. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - Dãy bàn 1 nộp vở. - GV chấm vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 65 ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU Gv: Năm học : 2020- 2021 23