Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 15

docx 25 trang lop1 23/08/2022 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 15

  1. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 71 ƯƠC, ƯƠT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần ươc, ươt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ươc, ươt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ươc, ươt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ươc, ươt. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ươc, ươt có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống trên biển thông qua đoạn văn đọc và các hình ảnh trong bài. II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần ươc, ươt. Hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thich nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi - Hs chơi 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs lắng nghe tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Hà ước/ được lướt/ sóng biển. - GV gìới thiệu các vần mới ươc, ươt. Viết -Hs lắng nghe và quan sát tên bài lên bảng. Gv: Năm học : 2020- 2021 1
  2. Lớp 2B2 Trường Tiểu học 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần ươc, ươt. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần ươc, ươt để tìm ra điểm gìống và khác nhau. -HS tìm GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ươc, ươt. -HS lắng nghe + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. -HS đánh vần tiếng mẫu + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần - Lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần. -Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 - HS đọc trơn tiếng mẫu. vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần một lần. - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần ươc. -HS tìm + GV yêu cầu HS thảo chữ c, ghép t vào để -HS ghép tạo thành ươt. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu Gv: Năm học : 2020- 2021 2
  3. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV gìới thiệu mô hình tiếng được. GV -HS đọc khuyến khích HS vận dụng mô hình các -HS thực hiện tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng được. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng được .Lớp đánh vần đồng thanh tiếng thanh. được. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng được. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng thanh. được. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. + GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS -HS đánh vần, lớp đánh vần đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. -HS đọc + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS đọc những tiếng mới ghép được. - Ghép chữ cái tạo tiếng -HS tự tạo + HS tự tạo các tiếng có chứa vần ươc, ươt. + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: thước kẻ, dược sĩ, lướt ván. Sau khi Gv: Năm học : 2020- 2021 3
  4. Lớp 2B2 Trường Tiểu học đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn chong chóng - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. -HS nói GV cho từ ngữ thước kẻ xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết ươc trong thước kẻ, phân tích và đánh vần tiếng thước, đọc trơn thước kẻ. GV thực hiện các bước tương tự đối với dược sĩ, lướt ván - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp -HS đọc đọc đổng thanh một lần, 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần ươc, ươt. - HS quan sát GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ươc, ươt. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: ươc, -HS viết ươt, dược, lướt. (chữ cỡ vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở Gv: Năm học : 2020- 2021 4
  5. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV cho HS luyện viết hạ cỡ chữ. Việc hạ - HS lắng nghe cỡ chữ được tiến hành theo hai hình thức: 1. viết các chữ cái cỡ nhỏ theo bốn nhóm chữ nhóm 1: i, t, u, tư, , , P; nhóm 2: r, s, v, c, x, e, ê; nhóm 3: 0, ô, ơ, a, ă, â, d, đ, nhóm 4: 1, b, h, k, y,g. q); 2) viết vần, từ ngữ song song hai cỡ chữ (chữ cỡ vừa và chữ cỡ nhỏ). - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập -HS viết một các từ ngữ thước kẻ, lướt ván. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - HS lắng nghe - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS đọc thầm, tìm . - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần ươc, ươt. - GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các - HS đọc tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng có vần ươc, ươt trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong - HS xác định đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. Gv: Năm học : 2020- 2021 5
  6. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Nam mơ ước làm những nghề gì? - HS trả lời. + Em có thích làm những nghề như Nam mơ - HS trả lời. ước không? 7. Nói theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS. - HS quan sát trả lời các câu hỏi. GV đặt từng câu hỏi HS trả lời: Hãy nói về nghề nghiệp của những người - HS trả lời. trong tranh? Nhiệm vụ của bác sĩ, phi công, kiến trúc sư, - HS trả lời. thấy gìáo là gì? (Chữa bệnh cho mọi người; lái máy bay; vẽ thiết kế những ngôi nhà; dạy học) 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm vần ươc, ươt và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các văn -HS lắng nghe ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 72 ƯƠM, ƯƠP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc dúng các vần ươm, ươp; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ươm, ươp; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ươm, ươp (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ươm, ươp - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ươm, ươp có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói về chủ điểm vật nuôi yêu thích. Gv: Năm học : 2020- 2021 6
  7. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật. 3. Thái độ - Cảm nhận được vật và cuộc sống vẻ đáng yêu của loài vật nuôi trong nhà, từ có tinh yêu với động II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm ươm, ươp cấu tạo và cách viết các vần ươm, ươp hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng ươc, ươt -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs nói - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Trên giàn,/ hoa mướp vàng bươm,/ bướm bay rập rờn. - GV gìới thiệu các vần mới ươm, ươp. Viết -Hs lắng nghe và quan sát tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần ươm, ươp. + GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các vần ươm, ươp để tìm ra điểm gìống và khác -Hs tìm nhau. Gv: Năm học : 2020- 2021 7
  8. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau -Hs lắng nghe gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ươm, ươp. -Hs lắng nghe, quan sát + GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp -HS đánh vần tiếng mẫu nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một vần một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần ươm. + GV yêu cầu HS tháo chữ m, ghép p vào để -HS ghép tạo thành ươp. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh ươm, ươp -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng bướm. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng bướm. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần tiếng bướm. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng bướm. thanh. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng bướm. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. bướm. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối Gv: Năm học : 2020- 2021 8
  9. Lớp 2B2 Trường Tiểu học tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. - GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối - HS đọc tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các tiếng. - GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần ươm, -HS tự tạo ươp + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: con bướm, nườm nượp, giàn mướp - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ -HS nói ngữ, chẳng hạn con bướm , GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ con bướm, xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần ươm trong con bướm ,phân tích và đánh vần -HS nhận biết tiếng con bướm đọc trơn từ ngữ con bướm . GV thực hiện các bước tương tự đối với nườm nượp, giàn mướp -HS thực hiện - GV yêu cầu HS đọc trơn nói tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS - HS đọc đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng Gv: Năm học : 2020- 2021 9
  10. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV đưa mẫu chữ viết các vần ươm, ươp. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và -HS lắng nghe,quan sát cách viết các vần ươm, ươp. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: ươm, -HS viết ươp , nườm, nượp.(chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ươm, ươp; từ ngữ thước kẻ, lướt ván. GV quan sát và hỗ trợ cho những -HS viết HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS nhận xét 6. Đọc - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần ươm, ươp. - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả - HS đọc các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nói mới đọc). Từng nhóm roi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần ươm, ươp trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn -HS xác định văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS đọc từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: - HS trả lời. Gv: Năm học : 2020- 2021 10
  11. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + Mèo mướp đang sưởi nắng ở đâu? - HS trả lời. + Sưởi nắng có ích lợi gì đối với mèo? - HS trả lời. + Đoạn văn nói đến những bộ phận cơ thể - HS trả lời. nào của chú mèo? 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong - HS quan sát, nói. SHS và nói về các con vật trong tranh (Tên của những con vật trong tranh là gi? Em thích loài vật nuổi nào (có trong tranh hoặc không ? Vì sao em thích loài vật này? Em có câu chuyện nào muốn kế với các bạn về con vật nuôi yêu thích của em không?) - GV có thể cho HS trao đổi thêm về các - HS trao đổi. loài vật nuôi mà HS yêu thích. 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm các vần ươm, ươp và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần ươm, ươp và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT ƯƠC, ƯƠT, ƯƠM, ƯƠP I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các vần ươc, ươt, ươm, ươp đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. ươc, ươt, ươm, ươp - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: Gv: Năm học : 2020- 2021 11
  12. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. ươc, ươt, ươm, ươp, được, lướt, mướp, - HS viết vở ô ly. lượm. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 73 ƯƠN, ƯƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần ươn, ương; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ươn, ương; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ươn, ương (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ươn, ương. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ươn, ương có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói về sinh hoạt hằng ngày (những việc thường làm và cần làm vào buổi sáng sau khi thức dậy). - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống, từ đó thêm yêu thiên nhiên và cuộc sống. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm, cấu tạo, quy trình và cách viết các vần ươn, ương; hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng ươm, ươp -HS viết 2. Nhận biết Gv: Năm học : 2020- 2021 12
  13. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs lắng nghe -GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết - HS đọc một số lần: Đường tới trường/ lượn theo/ sườn đồi. - GV gìới thiệu các vần mới ươn, ương. Viết - HS lắng nghe tên bải lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần ươn, ương. -Hs lắng nghe và quan sát + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -Hs so sánh vần ươn, ương để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ươn, ương. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 - Lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một vần một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần uôn. + GV yêu cầu HS tháo chữ n, ghép ng vào -HS ghép để tạo thành uông. Gv: Năm học : 2020- 2021 13
  14. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh ươn, ương -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng lượn. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng lượn. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng lượn . Lớp đánh vần đồng thanh tiếng thanh. lượn. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng lượn. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. lượn. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần ươn, ương. -HS tự tạo + GV yêu cầu 1-2HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS nêu lại cách ghép. -HS phân tích + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS ghép lại những tiếng mới ghép được. - Lớp đọc trơn đồng thanh c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: khu vườn, hạt sương, con đường -HS lắng nghe, quan sát Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn khu vườn, GV nêu yêu cầu nói Gv: Năm học : 2020- 2021 14
  15. Lớp 2B2 Trường Tiểu học tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ khu -HS nói vườn xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần ươn trong khu vườn, phân tích và đánh vần -HS nhận biết tiếng vườn, đọc trơn từ ngữ khu vườn. -HS thực hiện - GV thực hiện các bước tương tự đối với hạt sương, con đường - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần ươn, ương. -HS lắng nghe, quan sát - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ươn, ương. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: ươn, -HS viết ương và vườn, đường. (chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần ươn, ương ; từ khu vườn, con đường - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thẩm và tìm các tiếng có vần ươn, ương. - HS đọc thầm, tìm . Gv: Năm học : 2020- 2021 15
  16. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần - HS đọc tiếng rối mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần ươn, ương trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS tìm từng cầu (mỗi thanh một lần. một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng - GV yêu cầu một số (2 – 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Khi ngày mới bắt đầu, bầu trời như thể - HS trả lời. nào? + Làng quê như thế nào? - HS trả lời. + Em thường làm gì khi ngày mới bắt đầu? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng cầu hỏi và HS trả lời theo từng cầu: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?; - HS trả lời. Em thường làm gì sau khi thức dậy mỗi - HS trả lời. sáng? 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần ươn, ương và đặt cầu với từ ngữ tìm -Hs tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần - HS lắng nghe ươn, ương và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. Gv: Năm học : 2020- 2021 16
  17. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 74 OA, OE I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần oa, oe; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần oa, oe; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần oa, oe (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần oa, oe - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần oa, oe có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói về cảnh vật tự nhiên (các loài hoa). - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về các loài hoa. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của các loài hoa trong tranh minh hoạ, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần oa, oe; hiểu rồ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - Hiểu biết về loài lạc đà: một loài vật đặc biệt với cái bướu lớn dự trữ mỡ trên lưng, có thể gìúp con người băng qua những vùng sa mạc khắc nghiệt trong nhiều ngày. - Hiểu biết về một số loài chim, thú thông minh, có khả năng bắt chước tiếng nói, hành động của con người, làm theo những chỉ dẫn của con người. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng ươn, ương -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs nói tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc Gv: Năm học : 2020- 2021 17
  18. Lớp 2B2 Trường Tiểu học đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Các loài hoa đua nhau/ khoe sắc. - GV gìới thiệu các vần mới oa, oe. Viết tên - HS lắng nghe bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -Hs lắng nghe và quan sát vần oa, oe để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oa, oe. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 -HS đánh vần tiếng mẫu.Lớp đánh vần một lần. Một số (4 -5) HS nối tiếp nhau vần đồng thanh 3 vần một lần. đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS tìm để ghép thành vần oa. + HS tháo chữ a, ghép e vào để tạo thành oe. -HS ghép - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh oa, oe một -HS đọc số lần. b. Đọc tiếng -Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng hoa. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc -HS thực hiện thành tiếng hoa. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng hoa. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng thanh. hoa. Gv: Năm học : 2020- 2021 18
  19. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng hoa. Lớp đọc trơn đóng thanh tiếng thanh. biết. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nổi tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa -HS tự tạo vần oa, oe. + GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1- 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: đoá hoa, váy xoè, chích choè. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn đoá hoa, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ -HS nói đoá hoa xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oa trong đoá hoa, phân tích và đánh vần từ -HS nhận biết đoá hoa, đọc trơn từ ngữ đoá hoa. - GV thực hiện các bước tương tự đối với váy xoè, chích choè. -HS thực hiện - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS - HS đọc đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ Gv: Năm học : 2020- 2021 19
  20. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần oa, oe. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách -HS quan sát viết các vần oa, oe. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oa, oe , hoa, choè. (chữ cỡ vừa). -HS viết - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn, - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS nhận xét cho HS. -HS lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần oa, oe; từ ngữ đoá hoa, chích - HS viết choè. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần oa, oe. - GV yêu cầu một số (4 – 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗ HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần oa, oe trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn - HS xác định văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. Gv: Năm học : 2020- 2021 20
  21. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Hoa đào nở vào dịp Tết? - HS trả lời. + Mùa hè có hoa gì? - HS trả lời. + Hoa cải thường nở vào mùa nào? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS - HS quan sát . - GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Em hãy cho biết tên của các loài hoa trong - HS trả lời. tranh. Em thích loài hoa nào nhất? Vì sao? 8. Củng cố GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe động viên HS. - HS tìm một số từ ngữ chứa các vần oa, oe -HS tìm và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV lưu ý HS ôn lại các vần oa, oe và -HS làm khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT ƯƠN, ƯƠNG, OA, OE I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các ươn, ương ,oa, oe đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. ươn, ương ,oa, oe - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. ươn, ương ,oa, oe, lươn, mương, hoa, - HS viết vở ô ly. hòe. Mỗi chữ 1 dòng. Gv: Năm học : 2020- 2021 21
  22. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 75 ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững cách đọc các vần ươn, ương ,oa, oe, ươc, ươt, ươm, ươp ;cách đọc các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ươn, ương ,oa, oe, ươc, ươt, ươm, ươp; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng viết thông qua viết cầu có từ ngữ chứa một số vần đã học. - Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể chuyện Chuyện của mây, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện. Câu chuyện cũng giúp HS bước đầu có ý thức làm việc có ích cho đời. 3. Thái độ - Thêm yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm các vần ươn, ương ,oa, oe, ươc, ươt, ươm, ươp; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. Chú ý vận dụng cách gìải thích nghĩa bằng các hình ảnh trực quan. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS viết ươn, ương ,oa, oe, ươc, ươt, ươm, -Hs viết ươp 2. Đọc âm, tiếng, từ ngữ - Đọc vần: HS (cá nhân, nhóm) đánh vần các vần . Lớp đọc trơn đồng thanh. -Hs đọc Gv: Năm học : 2020- 2021 22
  23. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Đọc từ ngữ: HS (cá nhân, nhóm) đọc thành tiếng các từ ngữ. Lớp đọc trơn đồng thanh. - HS đọc GV có thể cho HS đọc một số từ ngữ; những từ ngữ còn lại, HS tự đọc ở nhà. 3. Đọc đoạn -GV yêu cầu HS đọc thành 2 đoạn ứng với mỗi khổ. Khổ thơ 1: Mặt trời tỉnh giấc Hai má ửng hồng Tung đám mây bông Vươn vai thức dậy. - GV yêu cầu HS đọc thầm cả khổ thơ, tìm - HS đọc tiếng có chứa các vấn đã học trong tuần. - GV đọc mẫu. -Hs lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thành tiếng cả khổ thơ -Một số (4-5) HS đọc sau đó từng (theo cá nhân hoặc theo nhóm), sau đó lớp nhóm và cả lớp đồng thanh đọc một đọc đóng thanh theo GV. số lần. Khổ thơ 2: Tương tự quy trình đọc khổ thơ 1. HS trả lời một số câu hỏi về nội dung đã đọc: + Bài thơ nói đến ai/ cái gì? -Hs trả lời + Mặt trời và cô gió làm gì? -Hs trả lời + Thời gian được nói đến trong bài thơ là -Hs trả lời khi nào? Vì sao em biết? 4. Viết cầu - GV hướng dẫn viết vào vở Tập viết 1, tập -Hs lắng nghe một cầu “Khắp vườn, hoa toả hương ngào ngạt” (chữ cỡ vừa trên một dòng kẻ). Số lần -HS viết lặp lại tuỳ thuộc vào thời gìan cho phép và tốc độ viết của HS. - GV quan sát và sửa lỗi cho HS. -Hs lắng nghe TIẾT 2 5. Kể chuyện a. Văn bản CHUYỆN CỦA MÂY Gv: Năm học : 2020- 2021 23