Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 16

docx 26 trang lop1 23/08/2022 5520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 16

  1. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 76 OAN, OĂN, OAT, OĂT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần oan, oăn, oat, oăt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần oan, oăn, oat, oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần oan, oăn, oat, oăt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần oan, oăn, oat, oăt cĩ trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nĩi theo chủ điểm Trồng cây được gợi ý trong tranh - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (tranh voi bước khoan thai, thỏ chạy thoăn thoắt trên phim hoạt hình, tranh khu vườn cây; tranh một nhĩm HS đang trồng cây). 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và trách nhiệm bảo vệ thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần oan, oăn, oat, oăt. Hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thich nghĩa của những từ ngữ này. - Hiểu rõ nghĩa của một số từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này (khoan thai: ở đây ý nĩi bước chậm, khơng vội vã; thoăn thoắt: ở đây ý nĩi chạy rất nhanh; lích rích: ở đây ý chỉ những tiếng kêu đểu, nhỏ và trong của ở những chú chích bơng; nhọn hoắt: nhọn đến mức gây cảm giác ghê sợ). Khế: là loại cây nhiệt đới, cĩ nhiều cành, cao đến khoảng 5m, cĩ lá kép dài khoảng 5cm, hoa màu tím. Quả khế màu vàng hoặc xanh, cĩ 5 múi, cĩ vị chua hoặc ngọt. Xoan: là loại cây thân gỗ. Cây trưởng thành cao từ 7 - 12m. Hoa xoan cĩ 5 cánh, sắc tía nhạt hoặc tím hoa cà, mọc thành chùm. Hoa cĩ hương thơm. - Chích bơng: là loại chim sống trong khu vực nhiệt đới tại châu Á. Loại chim này thường cĩ màu sáng với phán trên cĩ màu xanh lục hay xám và phán dưới màu trắng, vàng hay xám. Phần đầu của chúng màu hạt dẻ. Chích bơng cĩ cánh ngắn và thuồn trịn, đuơi ngắn, chân khoẻ, mỏ dài và cong, đuơi thường dựng đứng. Chích bơng thường bắt sâu trên các loại cây lá. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Gv: Năm học : 2020- 2021 1
  2. Lớp 2B2 Trường Tiểu học Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ơn và khởi động - HS hát chơi trị chơi - Hs chơi 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs lắng nghe tranh và HS nĩi theo. - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Trên phim hoạt hình voi bước khoan thai/ thỏ chạy thoăn thoắt. - GV gìới thiệu các vần mới oan, oăn, oat, -Hs lắng nghe và quan sát oăt. Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần oan, oăn, oat, oăt. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần oan, oăn, oat, oăt để tìm ra điểm gìống và -HS tìm khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oan, oăn, oat, -HS lắng nghe oăt. + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần. Gv: Năm học : 2020- 2021 2
  3. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 4 - Lớp đánh vần đồng thanh 4 vần một vần một lần lần. -Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 vần. - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 4 vần mẫu. một lần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần oan. + GV yêu cầu HS thảo chữ a, ghép ă vào để -HS ghép tạo thành oăn. + GV yêu cầu HS thảo chữ n, ghép t vào để -HS ghép tạo thành oăt. + GV yêu cầu HS thảo chữ ă, ghép a vào để tạo thành oat. -HS ghép - Lớp đọc đồng thanh oan, oăn, oat, ổt một -HS đọc số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mơ hình tiếng khoan. GV -HS đọc khuyến khích HS vận dụng mơ hình các -HS thực hiện tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng khoan. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng khoan.Lớp đánh vần đồng thanh tiếng -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng khoan. thanh. Gv: Năm học : 2020- 2021 3
  4. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng khoan. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng thanh. khoan. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. + GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS -HS đánh vần, lớp đánh vần đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. -HS đọc + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS đọc những tiếng mới ghép được. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oan, oăn, -HS tự tạo oat, oăt. -HS phân tích + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS ghép lại HS nêu lại cách ghép. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: hoa xoan, tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn hoa xoan - GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ thước kẻ xuất hiện dưới -HS nĩi tranh. Gv: Năm học : 2020- 2021 4
  5. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết oan trong hoa xoan, phân tích và đánh vần hoa xoan, đọc trơn hoa xoan. GV thực hiện các bước tương tự đối với , tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp -HS đọc đọc đổng thanh một lần, 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần oan, oăn, - HS quan sát oat, oăt. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần oan, oăn, oat, oăt. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oan, -HS viết oăn, oat, oăt, hoạt, xoăn, hoắt. (chữ cỡ vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các từ ngữ tĩc xoăn, nhọn hoắt. GV -HS viết quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 5
  6. Lớp 2B2 Trường Tiểu học 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. - GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhĩm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng cĩ vần oan, oăn, oat, oăt trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS xác định từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đĩ từng nhĩm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - HS đọc - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Vườn cĩ những cây gì? - HS trả lời. + Vì sao vườn cây lại ngập tràn sắc tím? - HS trả lời. + Vì sao khu vườn thật là vui - HS trả lời. 7. Nĩi theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS và nĩi về hoạt động của các bạn HS trong tranh (Em thấy gì trong tranh? Các - HS quan sát nĩi. bạn HS đang làm gì? Em đã bao giờ trồng cây chưa? Em cĩ thích trồng cây khơng? Vì sao?). - GV cĩ thể mở rộng giúp HS tìm hiểu lợi - HS lắng nghe. ích của việc trồng cây, từ đĩ cĩ ý thức trồng cây để bảo vệ mơi trường sống. 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm vần oan, oăn, oat, oăt và đặt cầu với từ ngữ tìm được. Gv: Năm học : 2020- 2021 6
  7. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các văn ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 77 OAI, UÊ, UY I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần oai, uê, uy; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần oai, uê, uy; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần oai, uê, uy (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ các vần oai, uê, uy - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần oai, uê, uy cĩ trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển ngơn ngữ nĩi theo chủ điểm Khu vườn mơ ước được gợi ý trong tranh. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (làng quê cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuẻ; bé chơi đùa với cây trái vườn nhà; tranh khu vườn mơ ước). 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gần gũi giữa thiên nhiên và con người. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm oai, uê, uy cấu tạo và cách viết các vần oai, uê, uy hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ơn và khởi động - HS hát chơi trị chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng oan, oăn, oat, oăt -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời Gv: Năm học : 2020- 2021 7
  8. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs nĩi tranh và HS nĩi theo. - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng - HS đọc cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Quê ngoại của Hàm cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuê. -Hs lắng nghe và quan sát - GV gìới thiệu các vần mới oai, uê, uy. Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần oai, uê, uy. + GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các -Hs tìm vần oai, uê, uy để tìm ra điểm gìống và khác nhau. + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau -Hs lắng nghe gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oai, uê, uy. -Hs lắng nghe, quan sát + GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp -HS đánh vần tiếng mẫu nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 3 - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một vần một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần oai. Gv: Năm học : 2020- 2021 8
  9. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần oai. + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần oai. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh oai, uê, uy -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mơ hình tiếng ngoại. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng ngoại. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần tiếng ngoại. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng ngoại. thanh. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng ngoại. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. ngoại. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. - GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các - HS đọc tiếng chứa một các tiếng. - GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả -HS đọc - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oai, uê, uy -HS tự tạo + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 HS nêu lại cách ghép. -HS phân tích + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS ghép lại những tiếng mới ghép được. - Lớp đọc trơn đồng thanh c. Đọc từ ngữ Gv: Năm học : 2020- 2021 9
  10. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ -HS lắng nghe, quan sát - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn khoai sọ, GV nêu yêu cầu -HS nĩi nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ khoai sọ xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oai trong khoai sọ phân tích và đánh vần khoai sọ đọc trơn từ ngữ khoai sọ. GV thực -HS nhận biết hiện các bước tương tự đối với vạn tuế, tàu thuỷ - GV yêu cầu HS đọc trơn nĩi tiếp, mỗi HS -HS thực hiện đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh - HS đọc một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần oai, uê, uy. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần oai, uê, uy. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oai, uê, uy , khoai, tuế, thuỷ. chữ cỡ vừa). -HS lắng nghe,quan sát - HS nhận xét bài của bạn. -HS viết - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. -HS nhận xét -HS lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần oai, uê, uy; từ ngữ khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ. GV quan sát và hỗ trợ cho -HS viết Gv: Năm học : 2020- 2021 10
  11. Lớp 2B2 Trường Tiểu học những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS nhận xét 6. Đọc - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . cĩ vần oai, uê, uy. - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả - HS đọc các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nĩi mới đọc). Từng nhĩm roi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng cĩ vần oai, uê, uy trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp -HS xác định từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. - HS đọc Sau đĩ từng nhĩm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Ngày nghi, Hè làm gì? - HS trả lời. + Vườn nhà Hà cĩ những cây gi? - HS trả lời. + Hà vui đùa với cây trong vườn như thế - HS trả lời. nào? 7. Nĩi theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong - HS quan sát, nĩi. SHS (Em thấy gì trong tranh? Nhà em cĩ vườn khơng? Vườn nhà em cĩ những cây gi? Nếu cĩ một khu vườn riêng của mình, các em muốn trồng cây gì trong khu vườn đĩ?). - GV cĩ thể mở rộng giúp HS cĩ tình yêu với cây cối, vườn tược và thiên nhiên, - HS trao đổi. 8. Củng cố Gv: Năm học : 2020- 2021 11
  12. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT OAN, OĂN, OAT, OĂT, OAI, UÊ, UY I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ơn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhĩm, lớp. oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ơ ly. oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy, đoan, - HS viết vở ơ ly. xoăn, hoạt, loắt, khoai, huề, huy. Mỗi chữ 1 dịng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - Dãy bàn 1 nộp vở. - GV chấm vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dị: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 78 UÂN, UÂT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Gv: Năm học : 2020- 2021 12
  13. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Nhận biết và đọc đúng các vần uân, uât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần uân, uât; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần uân, uât (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần uân, uât. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần uân, uât cĩ trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nĩi theo chủ điểm Đĩn Tết được gợi ý trong tranh. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (chương trình nghệ thuật chào xuân; bố con Hà đi chợ hoa xuân; một số cây cối ) 3. Thái độ - Cảm nhận được tình cảm gia đình. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm, cấu tạo, quy trình và cách viết các vần uân, uât; hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ơn và khởi động - HS hát chơi trị chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng oai, uê, uy -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nĩi theo. -Hs lắng nghe -GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết - HS đọc một số lần: Chúng em/ xem/ chương trình nghệ thuật/ chào xuân. - GV gìới thiệu các vần mới uân, uât. Viết - HS lắng nghe tên bải lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần uân, uât. -Hs lắng nghe và quan sát -Hs so sánh Gv: Năm học : 2020- 2021 13
  14. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các vần uân, uât để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần -Hs lắng nghe + GV đánh vần mẫu các vần uân, uât. -HS đánh vần tiếng mẫu + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - Lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 lần. vần một lần. - Đọc trơn các vần - HS đọc trơn tiếng mẫu. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần mẫu. một lần. - Ghép chữ cái tạo vần -HS tìm + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần uân. -HS ghép + GV yêu cầu HS tháo chữ n, ghép t vào để tạo thành uât. -HS đọc - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uân, uât một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mơ hình tiếng xuân. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng xuân. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng xuân . Lớp đánh vần đồng thanh tiếng thanh. xuân. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng xuân. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. lượn. - Đọc tiếng trong SHS -HS đánh vần, lớp đánh vần Gv: Năm học : 2020- 2021 14
  15. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. - HS đọc + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng -HS đọc chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần uân, uât. -HS tự tạo + GV yêu cầu 1-2HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS nêu lại cách ghép. -HS phân tích + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS ghép lại những tiếng mới ghép được. - Lớp đọc trơn đồng thanh c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: tuần tra, mùa xuân, võ thuật -HS lắng nghe, quan sát Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn tuần tra, GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ tuần tra xuất hiện dưới tranh. -HS nĩi - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần uân trong tuần tra, phân tích và đánh vần tuần tra, đọc trơn từ ngữ tuần tra -HS nhận biết - GV thực hiện các bước tương tự đối với -HS thực hiện mùa xuân, võ thuật - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS - HS đọc đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần uân, uât. -HS lắng nghe, quan sát Gv: Năm học : 2020- 2021 15
  16. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần uân, uât. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uân, uât -HS viết và tuần, thuật. (chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần uân, uât ; từ tuần tra, võ thuật. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. -HS viết - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thẩm và tìm các tiếng cĩ vần uân, uât. - HS lắng nghe - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc thầm, tìm . tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rối mới đọc). Từng nhĩm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng cĩ vần uân, uât - HS đọc trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi thanh một lần. một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đĩ từng nhĩm rồi cả lớp - HS tìm đọc đồng - GV yêu cầu một số (2 – 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Gần Tết, bố và Hà đi đâu? - HS trả lời. + Hai bố con mua gì? - HS trả lời. Gv: Năm học : 2020- 2021 16
  17. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + Cây đào và cây quất hai bố con mua thế - HS trả lời. nào? + Em đã bao giờ cùng bố hoặc mẹ đi chợ - HS trả lời. hoa chưa? 7. Nĩi theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng cầu hỏi và HS trả lời theo từng cầu: Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời. Em thưong làm gì trong những ngày Tết? - HS trả lời. Em cĩ thích Tết khơng? Vì sao? - HS trả lời Khơng khí gia đình em trong ngày Tết - HS trả lời thường như thế nào? 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -Hs tìm các vần uân, uât và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần uân, uât và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 79 UYÊN, UYÊT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần uyên, uyêt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần uyên, uyêt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần uyên, uyêt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần uyên, uyêt - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần uyên, uyêt cĩ trong bài học. 2. Kỹ năng Gv: Năm học : 2020- 2021 17
  18. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Phát triển kỹ năng nĩi theo chủ điểm Cảnh vật được gợi ý trong tranh. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (Bà kể chuyện; tranh về trăng, tranh về cảnh vật: thuyền và trăng). 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước, tình cảm gia đình. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần uyên, uyêt; hiểu rồ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ơn và khởi động - HS hát chơi trị chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng uân, uât -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs nĩi tranh và HS nĩi theo. - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Bà/ kể chuyện hay tuyệt. - GV gìới thiệu các vần mới uyên, uyêt. Viết - HS lắng nghe tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -Hs lắng nghe và quan sát vần uyên, uyêt để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần uyên, uyêt. -Hs lắng nghe -HS đánh vần tiếng mẫu.Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một lần. Gv: Năm học : 2020- 2021 18
  19. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một lần. Một số (4 -5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - HS đọc trơn tiếng mẫu. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng vần. mẫu. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần một lần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần uyên. -HS tìm + HS tháo chữ n, ghép t vào để tạo thành uyêt. -HS ghép - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uyên, uyêt -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng -Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mơ hình tiếng chuyện. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc -HS thực hiện thành tiếng chuyện. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng chuyện. Lớp đánh vần đồng thanh thanh. tiếng chuyện. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng chuyện. Lớp đọc trơn đĩng thanh tiếng thanh. biết. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nổi tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. -HS đọc Gv: Năm học : 2020- 2021 19
  20. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. -HS tự tạo - Ghép chữ cái tạo tiếng + GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng cĩ chứa -HS phân tích vần uyên, uyêt. -HS ghép lại + GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1- 2 - Lớp đọc trơn đồng thanh HS nêu lại cách ghép. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. -HS lắng nghe, quan sát c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: con thuyền, đỗ quyền, truyền thuyết. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ -HS nĩi ngữ, chẳng hạn con thuyền, GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ con thuyền xuất hiện dưới tranh. -HS nhận biết - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần uyên trong con thuyền , phân tích và đánh vần từ con thuyền, đọc trơn từ ngữ con -HS thực hiện thuyền, - GV thực hiện các bước tương tự đối với đỗ - HS đọc quyền, truyền thuyết. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. - HS đọc d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp đọc đồng thanh một lần. -HS quan sát 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần uyên, uyêt. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và -HS viết cách viết các vần uyên, uyêt. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uyên, -HS nhận xét uyêt , thuyền, thuyết (chữ cỡ vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn, -HS lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 20
  21. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần uyên, uyêt; từ ngữ con thuyền, - HS viết truyền thuyết. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . cĩ vần uyên, uyêt. - GV yêu cầu một số (4 – 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗ HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhĩm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng cĩ vần uyên, uyêt trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn - HS xác định văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đĩ từng nhĩm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Sân nhà bạn nhỏ sáng nhờ đâu? - HS trả lời. + Trăng trịn và trăng khuyết giống với sự - HS trả lời. vật nào? + Những câu thơ nào cho thấy bạn nhỏ trong - HS trả lời. bài thơ và trăng rất thân thiết với nhau? 7. Nĩi theo tranh Gv: Năm học : 2020- 2021 21
  22. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong - HS quan sát . SHS - GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: - HS trả lời. Em thấy gì trong tranh? Tìm những sự vật, hoạt động cĩ tên gọi - HS trả lời. chứa vần uyên, uyết. (Gợi ý: trăng khuyết, con thuyền, chuyến đi, di chuyển, ); Đặt câu với các từ ngữ tìm được; Nĩi về - Đặt câu cảm nghĩ của em với cảnh vật. - GV cĩ thể mở rộng giúp HS cĩ kĩ năng - HS lắng nghe quan sát cảnh vật. 8. Củng cố GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS tìm động viên HS. - HS tìm một số từ ngữ chứa các vần uyên, -HS làm uyêt và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV lưu ý HS ơn lại các vần uyên, uyêt và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT UÂN, UÂT, UYÊN, UYÊT I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các uân, uât ,uyên, uyêt đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ơn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhĩm, lớp. uân, uât ,uyên, uyêt - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ơ ly. uân, uât ,uyên, uyêt, lươn, luật, huyền, - HS viết vở ơ ly. huyệt. Mỗi chữ 1 dịng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: Gv: Năm học : 2020- 2021 22