Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx
Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 9
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 41 UI, ƯI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ui, ưi; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ui, ưi (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ui, ưi. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ui, ui có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói lời xin phép theo tình huống được gợi ý trong tranh: xin phép bố mẹ hoặc ông bà được ra ngoài đi chơi với bạn bè (đá bóng). - Phát triển kỹ năng quan sát và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua bức tranh vẽ vùng núi cao với phong cảnh và con người nơi đây. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp vùng núi cao của đất nước. II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm của vần ui, ui; cấu tạo, và cách viết các chữ ui, ưi; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này như nở rộ: nở nhiều, cùng một lúc rộn rã: âm thanh nhiều, sôi nổi, liên tiếp. - Nhà sàn: Nhà của người dân tộc thiểu số sống ở vùng núi cao. Nhà có sàn cách mặt đất hoặc mặt nước, dùng để ở, thường thấy ở miền núi hoặc vùng sông nước. - Cây sim: Là loài cây bụi nhỏ thường mọc ở vùng đối núi. Hoa sim màu tím, quả sim chín màu tím đen, chứa nhiều hạt có thể ăn được. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi - Hs chơi 2. Nhận biết HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs lắng nghe tranh và HS nói theo. Gv: Năm học : 2020- 2021 1
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết - HS đọc một số lần: Bà gửi cho Hà/ túi kẹo. - GV gìới thiệu các vần mới ui, ưi. Viết tên - HS đọc bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - Đọc vần ui + Đánh vần • GV đánh vần mẫu ui. -Hs lắng nghe và quan sát • GV yêu cầu một số (5 6) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. • GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh một - Lớp đánh vần đồng thanh một lần. lần + Đọc trơn vần • GV yêu cầu một số (5 6) HS nối tiếp nhau - HS đọc trơn tiếng mẫu. đọc trơn vần. • GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. + Ghép chữ cái tạo vần • GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần • GV yêu cầu HS nêu cách ghép. -HS ghép Đọc vần ưi Quy trình tương tự quy trình đọc -HS ghép vần ui. - So sánh các vần Gv: Năm học : 2020- 2021 2
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu HS tìm điểm gìống nhau, -HS tìm khác nhau gìữa các vần ui, ưi trong bài, + GV yêu cầu HS nêu lại các vần vừa học. -HS thực hiện b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng mẫu túi -HS lắng nghe (trong SHS). GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng túi. + GV yêu cầu một số (4 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng mẫu túi (tờ – i – tui sắc – túi). Lớp thanh. đánh vần đồng thanh tiếng mẫu. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. mẫu. - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa vần ui • GV đưa các tiếng chứa vần thứ nhất, yêu cầu HS tìm điểm - HS tìm chung cùng chứa vần thứ nhất ui. • Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần tất cả các tiếng cùng vần. • Đọc trơn các tiếng cùng vần. -HS đọc + Đọc tiếng chứa vần ưi Quy trình tương tự với quy trình đọc tiếng chứa vần ui. -HS đọc Đọc trơn các tiếng chứa hai vần đang học: Một số (3 – 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn 3 4 tiếng lẫn hai nhóm vần. Gv: Năm học : 2020- 2021 3
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần đang học: -HS tự tạo bùi, sửi, cửi, + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 -2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới - Lớp đọc trơn đồng thanh ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: dãy núi, bụi cỏ, gửi thư. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn dãy núi - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. -HS nói GV cho từ ngữ dãy núi xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết ui trong dãy núi, phân tích và đánh vần tiếng thái, đọc trơn từ ngữ dãy núi. -GV thực hiện các bước tương tự đối với bụi -HS thực hiện cỏ, gửi thư, - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ mới có vần ui - HS tìm hoặc ưi. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS -HS đọc đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lán. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp -HS đọc đọc đồng thanh một lần. Gv: Năm học : 2020- 2021 4
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học 4. Viết bảng - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình -HS lắng nghe viết các vần ui, ưi. - HS viết vào bảng con: ui, ưi và núi, gửi - HS viết vào bảng con, chữ cỡ vừa (chữ cỡ vừa và nhỏ). (chú ý khoảng cách gìữa các chữ trên một dòng). - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS viết một các vần ui, di; từ ngữ dãy núi, gửi thư. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp - HS lắng nghe khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài viết của một số - HS lắng nghe HS. 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - HS đọc thầm cả đoạn; tìm tiếng có các vần - HS đọc thầm, tìm . ui, ưi. -GV gìải thích nghĩa từ ngữ (nếu cần thiết). -HS lắng nghe - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các - HS đọc tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Gv: Năm học : 2020- 2021 5
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu từng nhóm rồi cả lớp đọc - HS đọc đồng thanh những tiếng có vần ui, ưi trong đoạn vần một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn -HS xác định vần. - GV yêu cầu một số HS đọc thành tiếng nối - HS đọc tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đóng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi về Nội dung đoạn vần đã ở có gì? - HS trả lời. Mùa này, quang cảnh nơi đó như thế nào? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - Lan gửi thư cho ai? Nơi nào? - HS trả lời. - GV hướng dẫn HS quan sát 2 bức tranh - HS nói trong SHS và nói về tình huống trong tranh (Em thấy những ai trong tranh? Muốn đi đá bóng với bạn, Nam xin phép mẹ như thế nào? Còn em, muốn đi chơi với bạn, em nói thế nào với ông bà, bố mẹ?). - GV có thể mở rộng gìúp HS có ý thức về -HS lắng nghe việc xin phép người lớn khi đi đâu đó hoặc làm một việc gì đó trong những tình huống cụ thể. Gv: Năm học : 2020- 2021 6
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học 8. Củng cố - HS tìm một số từ ngữ chứa vần ui, ưi và -HS tìm đặt câu với từ ngữ tim được. - GV nhận xét gìờ học, khen ngợi và động -HS lắng nghe viên HS. - GV lưu ý HS ôn lại các vần ui, ưi và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 42 AO, EO I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần ao, eo; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ao, eo; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các chữ ao, eo (chữ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ao, eo. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ao, eo có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ Em chăm chỉ (bức tranh vẽ một bạn nhỏ đang đọc truyện, làm bài, được ví như chú chim ri đang miệt mài đan tổ). 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua phong cảnh ao nước mùa thu, cảnh sinh hoạt của những chú chim. II CHUẨN BỊ - GV cần nắm vững đặc điểm phát âm của các vần ao, eo; cấu tạo và cách viết các vần ao, eo; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - Chim chào mào: loài chim nhỏ, có gìọng hót hay và ngoại hình đẹp: lưng xám, ngực trắng có điểm những mảng lông đỏ, đầu có mào. - Chim sáo: loài chim nhỏ, thích sống thành đàn, gìọng hót hay, đa dạng và có khả năng bắt chước được các âm thanh khác. Gv: Năm học : 2020- 2021 7
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Chim ri: loài chim có hình dáng nhỏ hơn chim sẻ, nhiều màu sắc khác nhau, không sống thành đàn mà thành từng đôi. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng ui,ưi -HS viết 2. Nhận biết - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs nói tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Ao thu/ lạnh lẽo nước trong veo. - GV gìới thiệu các vần mới ao, eo, Viết tên -Hs lắng nghe và quan sát bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - Đọc vần ao + Đánh vần • GV đánh vần mẫu ao. -Hs lắng nghe • Một số (5 – 6) HS nối tiếp nhau đánh vần. -HS đánh vần tiếng mẫu • Lớp đánh vần đồng thanh một lần. - Lớp đánh vần đồng thanh một lần. + Đọc trơn vần Gv: Năm học : 2020- 2021 8
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học • GV yêu cầu một số (5 – 6) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. - GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng lần. mẫu. + Ghép chữ cái tạo vần • HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép -HS tìm thành vần GV yêu cầu HS nêu cách ghép. -HS ghép +So sánh các vần + GV yêu cầu HS tìm điểm gìống nhau, -HS tìm khác nhau gìữa các vần ao, eo trong bài. + GV yêu cầu HS nêu lại các vần vừa học. -HS nêu b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng mẫu lēo -HS lắng nghe (trong SHS). GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng lẽo. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng mẫu lẽo (lờ eo leo ngã lẽo). Lớp đánh thanh tiếng con. vần đồng thanh tiếng mẫu. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn tiếng con. Lớp đọc trơn tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng đồng thanh tiếng con. mẫu. - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa vần ao • GV đưa các tiếng chứa vần thứ nhất, yêu -HS tìm cầu HS tìm điểm chung cùng chứa van thứ nhất dao, chào, sáo. Gv: Năm học : 2020- 2021 9
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học • Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần tất cả -HS đánh vần, lớp đánh vần các tiếng cùng vần. • Đọc trơn các tiếng cùng vần, - HS đọc + Đọc tiếng chứa vần eo Quy trình tương tự với quy trình đọc tiếng chứa vần ao. - GV yêu cầu đọc trơn các tiếng chứa hai vần đang học: Một số (3 4) HS đọc trơn, -HS đọc mỗi HS đọc trơn 3 - 4 tiếng cả hai nhóm vần. - GV yêu cầu một số (2 - 3) HS đọc tất cả -HS đọc các tiếng. -Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần đang học -HS tự tạo ao, eo. + GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu cầu lớp đọc trong đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: ngôi sao, quả táo, cái kẹo, ao bèo. -Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn ngôi sao, GV nêu yêu cầu -HS nói nói tên sự vật trong tranh. - GV cho từ ngữ ngôi sao xuất hiện dưới -HS nhận biết tranh. HS nhận biết tiếng chứa vần ao trong -HS thực hiện ngôi sao, phân tích và đánh vần tiếng sao, đọc trơn từ ngữ ngôi sao. Gv: Năm học : 2020- 2021 10
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học -GV thực hiện các bước tương tự đối với -HS thực hiện quả táo, cái kẹo, ao bèo. - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ mới có vần ao -HS tìm hoặc eo. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2- 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần ao, eo. - HS quan sát - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình - HS quan sát viết các vần ao, eo. - HS viết vào bảng con: ao, eo và sao, bèo - HS viết vào bảng con, chữ cỡ vừa (chữ cỡ vừa). (chú ý khoảng cách gìữa các chữ trên một dòng). - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. -HS lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần -HS viết ao, eo; từ ngữ ngôi sao, ao bèo. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp - HS lắng nghe khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. Gv: Năm học : 2020- 2021 11
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. -HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm cả đoạn; tìm - HS đọc thầm, tìm . tiếng có các vần ao, co. - GV yêu cầu một số (4 5) HS đọc trơn các - HS đọc tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần ao, eo trong đoạn vần một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số câu trong -HS xác định đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS đọc từng cầu (mỗi HS một câu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - HS trả lời một số câu hỏi về nội dung đoạn vần đã đọc: Đàn chào mào làm gì? - HS trả lời. Mấy chú sáo đen làm gì? - HS trả lời. Chú chim ri làm gì? - HS trả lời. Em thích chú chim nào? Vì sao? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS và nói về bạn nhỏ trong tranh (Bạn nhỏ - HS trả lời. Gv: Năm học : 2020- 2021 12
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học trong tranh đang chăm chỉ làm gì? Các em có chăm chỉ không?). - GV có thể mở rộng gìúp HS có ý thức - HS lắng nghe chăm chỉ, cần cù học tập. 8. Củng cố - HS tìm một số từ ngữ chứa vần ao, eo và -HS tìm đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -Hs lắng nghe động viên HS. - GV lưu ý HS ôn lại các vần ao, eo và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT UI, ƯI, AO, EO I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các vần ui, ưi, ao, eo đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. ui, ưi, ao, eo - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. ui, ưi, ao, eo, chui, cửi, sao, keo. Mỗi - HS viết vở ô ly. chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. Gv: Năm học : 2020- 2021 13
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 43 AU, ÂU, ÊU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Gìúp HS: - Nhận biết và đọc đúng các vần au, âu, êu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần au, âu, êu; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các chữ au, âu, âu (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần au, âu, êu. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần au, âu, êu có trong bài đọc. 2.Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói lời xin phép theo tình huống được gợi ý trong tranh: Xin phép cô gìáo được ra ngoài và được vào lớp. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua bức tranh vẽ phong cảnh nông thôn. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp làng quê, tình cảm gìa đình. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm của các van au, âu, êu; cấu tạo, quy trình và cách viết các chữ au, ấu, ; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - Chú tễu: là một trong những nhân vật rối tiêu biểu trong sân khấu kịch rối nước truyền thống của Việt Nam. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động Gv: Năm học : 2020- 2021 14
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng ao,eo -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời -GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs lắng nghe tranh và HS nói theo. GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cấu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp - HS đọc lại câu nhận biết một số lần: Đàn sẻ nâu/ kêu ríu rít ở sau nhà. - GV gìới thiệu các vần mới au, âu, âu. Viết -Hs lắng nghe và quan sát tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần au, âu, âu. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu một số (2 3) HS so sánh vần au, âu với êu để tìm ra điểm gìống và khác - HS trả lời nhau. + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau -Hs lắng nghe gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các van au, âu, âu. -Hs lắng nghe, quan sát + GV yêu cầu một số (4 5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. Gv: Năm học : 2020- 2021 15
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 3 - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một vần một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lan. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần au. + GV yêu cầu HS tháo chữ a, ghép â vào để -HS ghép tạo thành âu. + GV yêu cầu HS tháo chữ â, ghép ê vào để -HS ghép tạo thành êu. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh au, âu, êu -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng sau. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng sau. + GV yêu cầu một số (4 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng sau. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng thanh tiếng. sau. - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng thanh. Gv: Năm học : 2020- 2021 16
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng sau. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng sau. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nói tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần au, âu -HS tự tạo hoặc êu. GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1 2 HS nêu lại cách ghép. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS đọc những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: rau củ, con trâu, chú tễu. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn con trâu, GV nêu yêu cầu -HS nói nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ con trâu xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết àu trong con trâu, phân tích và đánh vần tiếng trâu, đọc trơn từ ngữ con trâu. Gv: Năm học : 2020- 2021 17
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV thực hiện các bước tương tự đối với -HS thực hiện rau củ, chú tễu. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng - GV đưa mẫu viết các vần au, âu, âu. GV -HS quan sát viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần au, âu, ê. - HS viết vào bảng con: au, âu, êu và rau, -HS viết trâu, tễu (chữ cỡ vừa). HS có thể chỉ viết hai vần âu và êu - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét -GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần -HS viết au, âu, êu; từ ngữ con trâu, chú tễu, - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp - HS lắng nghe khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 18
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS đọc thầm, tìm . - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc có vần au, âu, êu. - GV yêu cầu một số (4 5) HS đọc trơn các - HS đọc tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rối mới đọc). Từng nhóm rối cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần au, âu, êu trong đoạn vần một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn - HS xác định vần. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1-2 lán. Sau đó từng nhóm rói cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2 3) HS đọc thành -HS đọc tiếng cả đoạn. + Nhà dì Tư ở quê có những gì? - HS trả lời. + Gần nhà dì có cái gì? Phía xa xa có gì? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS. GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Các em nhìn thấy những ai trong bức tranh - HS trả lời. thứ nhất? Nam dang làm gì? - HS trả lời. Nam sẽ nói thế nào khi muốn xin phép cô ra - HS trả lời. ngoài? Gv: Năm học : 2020- 2021 19
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học Các em nhìn thấy những ai trong bức tranh - HS trả lời. thứ hai? Hà nói gì với cô gìáo khi vào lớp (Gợi ý: - HS trả lời. Nam xin phép thầy cô gìáo ra ngoài và Hà xin phép thầy cô gìáo khi vào lớp) - HS trả lời. - GV yêu cầu một số (2 3) HS thực hành xin - HS thực hiện phép khi ra vào lớp. - GV có thể mở rộng gìúp HS có ý thức về -HS lắng nghe việc xin phép thầy cô gìáo khi ra vào lớp. 8. Củng cố - HS tìm một số từ ngữ có vần au, âu, êu và -HS tìm đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần au, âu, êu và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 44 IU, ƯU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần iu, ưu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần iu,ưu; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng viết thông qua viết câu có từ ngữ chứa một số vần đã học. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần iu, ưu có trong bài học. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung qua các tranh minh hoạ Bà em: Bà đã nghỉ hưu nhưng vần gìúp đỡ gìa đình trong công việc nội trợ và gìúp các cháu học tập. 3.Thái độ Gv: Năm học : 2020- 2021 20
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Cảm nhận được tình yêu của ông, bà đối với gìa đình và các cháu thông qua đoạn vần học và các hình ảnh trong bài. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo và cách viết các vần iu, ưu; hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng au, âu, êu -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs lắng nghe tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: Bà đã nghỉ hưu mà luôn bận bịu. - GV gìới thiệu các vần mới iu, ưu. Viết tên -Hs lắng nghe và quan sát bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - Đọc vần iu + Đánh vần • GV đánh vần mẫu iu. -Hs lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 21
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học • GV yêu cầu một số (5 – 6) HS nối tiếp -HS đánh vần tiếng mẫu nhau đánh vần. • Lớp đánh vần đồng thanh một lần. - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một lần. + Đọc trơn vần • GV yêu cầu một số (5 – 6) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. • Lớp đọc trơn đồng thanh một lần. - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu. + Ghép chữ cái tạo vần • HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép -HS tìm thành vần. • GV yêu cầu HS nêu cách ghép. -HS ghép - Đọc vần ưu Quy trình tương tự đọc vần iu. - So sánh các vần: - GV yêu cầu HS tìm điểm gìống nhau, khác -HS tìm nhau gìữa các vần iu, ưu trong bài. + GV yêu cầu HS nêu lại các vần vừa học. -HS nêu b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng mẫu hưu (trong SHS). GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết -HS thực hiện mô hình và đọc thành tiếng hưu. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng mẫu hưu Lớp đánh vần đồng thanh thanh. tiếng hưu. Gv: Năm học : 2020- 2021 22
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn tiếng làm . Lớp đọc trơn tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng đồng thanh. mẫu. - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa vần iu • GV đưa các tiếng chứa vần iu, yêu cầu HS -HS tìm tìm điểm chung. • Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vần tất cả -HS đánh vần, lớp đánh vần các tiếng cùng vần iu. • Đọc trơn các tiếng cùng vần, - HS đọc + Đọc tiếng chứa vần ưu - Quy trình tương tự với quy trình đọc tiếng chứa vần iu. + Đọc trơn các tiếng chứa hai vần đang học: -HS đọc Một số (3 – 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn 3 4 tiếng lẫn hai nhóm vần. + GV yêu cầu một số (2 3) HS đọc tất cả các -HS đọc tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần đang -HS tự tạo học: iu, ưu. + GV yêu cầu 2 HS phân tích tiếng, 1 2 HS -HS phân tích nêu lại cách ghép. -HS ghép lại - GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: cái rìu, cái địu, quả lựu, con cừu. Gv: Năm học : 2020- 2021 23
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn cái rìu, GV nêu yêu cầu nói -HS nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ cái riu xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết iu trong cái rìu, phân tích và đánh vần tiếng rìu, đọc trơn từ ngữ cái riu. GV thực hiện -HS thực hiện các bước tương tự đối với cái địu, quả lựu, con cừu. - GV yêu cầu HS tìm từ ngữ mới có vần iu -HS tìm hoặc ưu. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc, 2 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh - HS đọc một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần iu, u. -HS quan sát - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình -HS quan sát viết các vần ưu, iu. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: iu, ưu và rìu, lựu (chữ cỡ vừa). -HS viết - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - HS quan sát -HS nhận xét Gv: Năm học : 2020- 2021 24
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần -HS viết iu, ưu; từ ngữ cái rìu, quả lựu. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - HS đọc thầm và tim các tiếng có vần iu, HS đọc thầm, tìm . ưu. - GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rối mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần iu, êu trong đoạn vần một số lấn. - GV yêu cầu HS xác định số câu trong - HS xác định đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1 -2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2 - 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. Gv: Năm học : 2020- 2021 25
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học - HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vần đã đọc: + Ngày ngày bà làm gì? - HS trả lời. + Bà kể cho bé nghe những câu chuyện gì? - HS trả lời. + Lời của bà thế nào? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. 7. Nói theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Bà thường làm các công việc gì trong nhà? - HS trả lời. Bà gìúp em làm những việc gì? - HS trả lời. Em gìúp bà những việc gì? - HS trả lời. Tình cảm của em đối với bà như thế nào? - HS trả lời. (Gợi ý: Bà đi chợ mua thực phẩm, dọn dẹp nhà cửa, đón em đi học về và gìúp em yêu bà). học bài; em gìúp bà nhặt rau, quét nhà, em rắt - GV yêu cầu một số (2 3) HS trả lời những - HS đặt câu. câu hỏi trên và có thể đặt câu hỏi về ông bà và gìa đình. 8. Củng cố - HS tìm một số từ ngữ chứa vần iu, ưu vừa -Hs tìm học bằng trò chơi phù hợp. -HS chơi - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần ưu, iu vừa học và thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ Gv: Năm học : 2020- 2021 26
- Lớp 2B2 Trường Tiểu học LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT AU, ÂU, ÊU,IU, ƯU I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các au, âu, êu, iu, ưu đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. au, âu, êu, iu, ưu - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. au, âu, êu, iu, ưu,lau, lâu, nêu, rìu, lựu. - HS viết vở ô ly. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 45 ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững cách đọc các vần ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu, iu,ưu ; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu, ưu, iu; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung dã đọc. Gv: Năm học : 2020- 2021 27