Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2022-2023

docx 50 trang Hoàng Đức Anh 19/07/2023 2261
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_11_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2022-2023

  1. TUẦN 11 Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2022 Buổi sáng Hoạt động trải nghiệm CHÀO CỜ Tiếng Việt Bài 46: ac ăc âc ( 2 tiết) I. Mục tiêu: Bài học giúp học sinh hình thành các năng lực và phẩm chất sau đây: 1. Năng lực: - Nhận biết và đọc đúng các vẩn ac, ăc, âc; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vẩn ac, ăc, âc; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Đọc thầm được đoạn ứng dụng. - Viết đúng các vẩn ac, ăc, âc (cỡ chữ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vẩn ac, ăc, âc. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vẩn ac, ăc, âc có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời xin phép. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh vê' phong cảnh. 2. Phẩm chất: - Cảm nhận được vẻ đẹp một vùng đất của Tổ quốc, từ đó yêu mến hơn quê hương, đất nước. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, tranh minh họa SGK, bộ chữ học vần biểu diễn, bảng phụ (nếu có). - Bảng phụ cho phần viết III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động (2 phút) * Tổ chức cho HS hát - HS nghe và hát bài: Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh - GV hỏi: Các em vừa hát bài gì? - HS trả lời: Dự kiến: Chúng em vừa hát bài: Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh. - GV rút ra: Chúng ta vừa hát bài “Ai yêu - HS lắng nghe. nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh” có vần “ac”. Vậy hôm nay chúng ta sẽ học bài 46: + HS nhắc lại tên bài. ac ăc âc Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (38 phút) 1. Nhận biết: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS quan sát tranh theo nhóm đôi, câu hỏi: trả lời: Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  2. Em thấy gì trong tranh? - 2 – 3 HS trả lời. - GV y/c HS nhận xét - HS nhận xét chéo bạn. - GV nhận xét, tuyên dương, chốt lại. - HS lắng nghe. - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới - HS nói theo tranh và HS nói theo. - GV đọc từng cụm từ dưới tranh, yêu cầu - HS đọc từng cụm từ theo GV: Tây HS đọc theo. Bắc có ruộng bậc thang, có thác - GV tô màu vần an, ăn, ân trong câu: Tây nước. Bắc có ruộng bậc thang, có thác nước. - HS nhận biết chữ ghi vần ac, ăc, âc - GV giúp HS nhận biết tiếng có vần ac (thác), ăc (Bắc), âc (bậc) và giới thiệu chữ - HS lắng nghe. ghi vần ac, ăc, âc. - GV nhận xét, tuyên dương. 2. Đọc: a. Đọc vần: * Đọc vần ac, ăc, âc: - GV đưa chữ ac lên bảng để giúp HS nhận - HS quan sát, nhận biết biết chữ mới trong bài học này. - GV đọc mẫu vần ac (GV chú ý lắng - 4 – 5 HS đọc vần ac, sau đó từng nghe HS đọc, sửa cho HS nếu các em đọc nhóm và cả lớp đọc đồng thanh một chưa đúng) số lần. * Đọc vần ăc, âc: Quy trình giống với quy - HS nhận biết, đọc vần ăc, âc trình đọc vần ac - Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác - Khoảng 1 – 2 HS so sánh điểm nhau giữa các vần giống và khác nhau - GV yêu cầu HS nhận xét. - HS nhận xét chéo bạn. - GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe. * Ghép vần: - GV yêu cầu HS ghép vần ac, ăc, âc - HS lần lượt ghép vần ac, ăc, âc - GV nhận xét - HS lắng nghe b. Đọc tiếng: * Đọc tiếng mẫu: - GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu thác - HS nhận biết, đọc thác - Đọc ĐT cả lớp. - GV gọi 4 – 5 HS đánh vần mẫu: - 4 – 5 HS đánh vần mẫu . thờ - ac – thac – sắc - thác - GV yêu cầu HS nhận xét. - HS nhận xét bạn. - GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe. - Y/c HS đọc cả lớp. - HS cả lớp đánh vần đồng thanh. - GV gọi 4 – 5 HS đọc trơn tiếng mẫu. - 4 – 5 HS đọc trơn tiếng mẫu - GV yêu cầu HS nhận xét. - HS nhận xét bạn. Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  3. - GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe. - Y/c HS đọc cả lớp. - HS cả lớp đọc trơn đồng thanh. * Ghép chữ cái tạo tiếng: - GV yêu cầu HS ghép tiếng thác. - HS ghép tiếng thác - GV yêu cầu 2 -3 HS phân tích tiếng - 2 - 3 HS nêu lại cách ghép. * Đọc tiếng: - GV đưa các tiếng chứa vần ac, ăc, âc, - 1 – 2 HS tìm điểm chung cùng chứa yêu cầu HS tìm điểm chung. vần ac, ăc, âc: lạc, nhạc, mặc, nhắc, - Y/c HS đánh vần nối tiếp, cả lớp đánh gấc, giấc. vần đồng thanh. - HS đánh vần nối tiếp theo dãy ngồi tất cả các tiếng có cùng vần ac, ăc, - Gọi 2 – 3 HS đọc trơn tất cả các tiếng: âc. Cả lớp đánh vần đồng thanh. lạc, nhạc, mặc, nhắc, gấc, giấc. - 2 – 3 HS đọc tất cả các tiếng. Lớp - GV yêu cầu HS nhận xét. đọc đồng thanh: lạc, nhạc, mặc, nhắc, - GV nhận xét, tuyên dương gấc, giấc. c. Đọc từ ngữ: - HS nhận xét bạn. - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng - HS lắng nghe. từ ngữ: bác sĩ, mắc áo, quả gấc. - 2 – 3 HS nói tên các các sự vật trong tranh: bác sĩ, mắc áo, quả gấc. - Gọi 1 - 2 HS phân tích, đọc trơn tiếng bác đọc trơn từ bác sĩ. - GV yêu cầu HS nhận xét. - 1 - 2 HS phân tích, đọc trơn tiếng - GV nhận xét, tuyên dương. bác đọc trơn từ bác sĩ. - Y/c cả lớp đọc đồng thanh. - HS nhận xét bạn. * Tiến hành tương tự với các từ: mắc áo, - HS lắng nghe. quả gấc - Cả lớp đọc đồng thanh từ dãy núi. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ: - HS phân tích, đọc trơn được các - GV yêu cầu HS đọc từng nhóm và cả lớp tiếng: mắc, gấc đọc trơn được từ: đọc lại các tiếng, từ ngữ. mắc áo, quả gấc. - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương. 3. Viết bảng con: - HS đọc từng nhóm và cả lớp đọc lại - GV đưa mẫu chữ viết các chữ ac, ăc, âc các tiếng, từ ngữ. và hướng dẫn HS quan sát. - HS lắng nghe. ac ăc âc mắc áo quả gấc - HS quan sát. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các chữ ac, ăc, âc - GV y/c HS viết bảng con (GV theo dõi, giúp đỡ HS còn hạn chế) - GV y/c HS nhận xét bảng con. - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. - HS lắng nghe quy trình viết các chữ ac, ăc, âc - HS viết vào bảng con ac, ăc, âc và Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  4. mắc áo, quả gấc - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS lắng nghe. TIẾT 2 Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành (33 phút) 1. Viết vở - GV yêu cầu HS tô và viết chữ ac, ăc, âc; - HS tô và viết chữ ac, ăc, âc từ ngữ từ ngữ mắc áo, quả gấc vào vở tập viết 1, mắc áo, quả gấc vào vở tập viết 1, tập một. (GV quan sát và hỗ trợ cho những tập một. HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.) - GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương HS - HS lắng nghe. viết đúng, đẹp. 2. Đọc câu, đoạn: - GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn ứng dụng - HS đọc thầm câu, đoạn ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa ac, ăc, âc - HS tìm: Bắc, Thác Bạc, các, - Yêu cầu HS đọc thành tiếng nối tiếp từng - HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu. câu. - GV đọc mẫu cả đoạn. - 4 – 5 HS đọc cả đoạn. - GV y/c HS nhận xét bạn - HS nhận xét bạn. - GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe. - HS đọc theo cá nhân hoặc theo - Y/c HS đọc thành tiếng cả đoạn nhóm, sau đó cả lớp đọc đồng thanh theo GV. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát. - HS quan sát tranh. - GV hỏi: + Sa Pa ở đâu? - HS trả lời. Dự kiến + Một ngày, Sa Pa như có mấy mùa? + Ở Tây Bắc + Sa Pa có những gì? + một ngày có 4 mùa. + Sa Pa có Thác Bạc, có Cầu Mây, - GV nhận xét, chốt lại. có các bản Tả Van, Tả Phìn, Sín Chải. 3. Nói theo tranh: - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong - HS quan sát tranh theo cặp trong SGK, đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: SGK và trả lời câu hỏi. Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  5. + Tranh vẽ gì? - HS trả lời. Dự kiến: + Bố, mẹ bạn nhỏ đang làm gì? + Bố, mẹ và bạn nhỏ. + Bạn nhỏ đang làm gì? + Bố đọc sách, mẹ đang thêu khăn. + Theo em bạn nhỏ đang định làm gì? + Đang cầm điều khiển ti vi. + Bạn nhỏ cần nói gì với bố mẹ? + Bận nhỏ muốn xem Tivi. - GV và HS thống nhất câu trả lời. + Xin phép bố mẹ để xem ti vi. - GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm. - HS thực hiện: Thảo luận - Đóng vai - GV mở rộng giúp HS có ý thức về việc thực hành nói lời xin phép trước lớp. xin phép người lớn trước khi làm bất cứ + HS thực hiện việc gì. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét Hoạt động 4: Vận dụng – sáng tạo (5 phút) * Trò chơi: - GV tổ chức trò chơi để tìm một số từ ngữ - HS tham gia trò chơi để tìm một số chứa vần ac, ăc, âc. từ ngữ chứa vần ac, ăc, âc. - Sau mỗi lần GV y/c HS nhận xét, - HS nhận xét chéo bạn. - GV nhận xét, tuyên dương HS. Hoạt động 5: Tìm tòi - mở rộng (2 phút) - Nhận xét tiết học, khen ngợi và động - HS lắng nghe. viên HS. - GV lưu ý HS ôn lại các vẩn ac, ăc, âc và - HS lắng nghe. khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Dặn dò HS về nhà xem trước bài mới. 4. Điều chỉnh sau bài dạy: Mĩ thuật Giáo viên bộ môn dạy Toán: Bài 10 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10( tiết 6) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực: - Nhận biết được ý nghĩa của phép cộng là “gộp lại”, là “thêm vào”. Biết tìm kết quả phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách đếm tất cả hoặc đếm thêm. - Bước đầu nhận biết được đặc điểm của phép cộng vái 0: số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó, 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó. Vận dụng được đặc điểm này trong thực hành tính. - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. - Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng (theo thứ tự từ trái sang phải). Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  6. - Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng qua các công thức số (dạng 3 + 4 = 4 + 3). Vận dụng tính chất này trong thực hành tính. - Viết được phép cộng phù hợp với tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tế có vấn để cần giải quyết bằng phép cộng. - Nêu được bài toán phù hợp với tranh vẽ, mô hình đã có; trả lời được câu hỏi của bài toán. 2. Phẩm chất: - Gây hứng thú học tập khi HS tự thực hiện được các phép tính dựa trên hình ảnh II. CHUẨN BỊ - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 của GV. - Bộ đồ dùng học Toán 1 của HS. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 6: LUYỆN TẬP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động (2 phút) - Ổn định - HS hát - Giới thiệu bài - HS nhắc lại bài Hoạt động 2: Khám phá (5 phút) - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng đã học - 2-3HS đọc lại bảng cộng đã học - GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành (26 phút) *Bài 1: Số ? - HS nhắc lại yêu cầu bài tập. - GV nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện các phép cộng, hoặc đếm -HD HS tìm ra kết quả của từng phép tính thêm. (Vì có dấu + ở đằng trước) - HS lần lượt thực hiện các phép tính - Tổ chức làm bài. cộng. Chữa bài. 9 8 7 6 5 + 1 2 3 4 5 10 10 10 10 10 - HS nhận xét - GV cùng Hs nhận xét - Đều bằng 10. - Các phép tính đều có kết quả bằng mấy? - HS ghi nhớ - Tổ chức đọc, ghi nhớ các phép cộng trong phạm vi 10. *Bài 2: Tính nhẩm - GV nêu yêu cầu bài tập - HS nhắc lại yêu cầu bài tập. a) - Tổ chức cho HS làm bài. - HS thực hiện: Đố nhau tìm kết quả của từng phép tính. - Tổ chức đọc các phép tính. - HS đọc và ghi nhớ các phép tính b) HD cách làm. cộng. -GV ?: 4 cộng mấy bằng 7? -GV Vậy ta điền vào ô trống số mấy? - HS nêu 4 cộng 3 bằng 7 Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  7. - Các phép tính khác làm tương tự. - HS trả lời - GV cùng Hs nhận xét - HS làm bài tập vào vở. - HS nhận xét *Bài 3: - GV nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát - GV HD HS nêu được bài toán theo tình - HS nêu bài toán huống - HS thực hiện phép cộng - Yêu cầu HS thực hiện phép cộng.(Nhẩm lần lượt từ trái sang phải) - HS làm, nêu kết quả. - Tổ chức làm vở bài tập. - HS nhận xét - GV cùng Hs nhận xét *Bài 4: Số ? - GV nêu yêu cầu bài tập - GV HD HS cách làm: Tính kết quả của - HS quan sát phép cộng đã cho rồi nêu các quả bóng có phép tính có kết quả bằng 10 - HS làm bài - HS thực hiện: HS chỉ vào phép tính có kết quả bằng 10 và đọc phép tính. -Yêu cầu HS chỉ vào phép tính có kết quả - Các phép tính là : 5 + 5; 8 + 2; 1 + 9. bằng 10 và đọc phép tính - GV cùng Hs nhận xét - HS nhận xét *Bài 5: Số ? - GV nêu yêu cầu bài tập -GV cho HS quan sát tháp số và dựa vào gợi - HS quan sát ý của rô bốt để nhận ra các số trên tháp số -HS nêu kết quả - HS nêu - GV cùng Hs nhận xét - HS nhận xét Hoạt động 4: Vận dụng – sáng tạo (5 phút) Trò chơi: Truyền điện Cách chơi: Các em ngồi tại chỗ. Giáo viên - HS cả lớp tham gia chơi. gọi bắt đầu từ 1 em xung phong. em A xướng to “1+9” và chỉ nhanh tức là sai dạng tính hoặc thì phải nhảy lò cò vào em B bất kỳ để “truyền điện”. một vòng từ chỗ của mình lên bảng. Kết thúc Lúc này em B phải nói tiếp, ví dụ khen và thưởng một tràng vỗ tay cho những “bằng 10” Nếu B nói đúng thì được bạn nói đúng và nhanh. quyền xướng to 1 số như A rồi chỉ - GV nhât xét, tuyên dương. vào một bạn C nào đó để “truyền điện” tiếp. Cứ làm như thế nếu bạn nào nói sai (chẳng hạn A nói “1+2” truyền cho B, là B đọc kết quả tính Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  8. sai) Hoạt động 5: Tìm tòi - mở rộng (2 phút) - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài tiết sau 4. Điều chỉnh sau bài dạy: Giáo dục kĩ năng sống ( Giáo viên trung tâm) Giáo dục thể chất ( Giáo viên bộ môn dạy) Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2022 Tiếng việt Bài 47: oc ôc uc ưc ( 2 tiết) I. Mục tiêu: Bài học giúp học sinh hình thành các năng lực và phẩm chất sau đây: 1. Năng lực: - Nhận biết và đọc đúng các vẩn oc, ôc, uc, ưc; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vẩn oc, ôc, uc, ưc; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Đọc thầm được đoạn ứng dụng. - Viết đúng các vẩn oc, ôc, uc, ưc (cỡ chữ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vẩn oc, ôc, uc, ưc. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vẩn oc, ôc, uc, ưc có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói vê niêm vui, sở thích. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh vê cảnh vật và tranh vê hoạt động của con người. 2. Phẩm chất: - Cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh vật, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, tranh minh họa SGK, bộ chữ học vần biểu diễn, bảng phụ (nếu có). - Bảng phụ cho phần viết III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động (2 phút) * Tổ chức cho HS hát - HS nghe và hát bài: Xúc xắc xúc xẻ - HS trả lời: - GV hỏi: Các em vừa hát bài gì? Dự kiến: Chúng em vừa hát bài: Xúc xắc xúc xẻ. - GV rút ra: Chúng ta vừa hát bài “Xúc - HS lắng nghe. Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  9. xắc xúc xẻ” có vần “uc”. Vậy hôm nay chúng ta sẽ học bài 47: oc ôc uc ưc + HS nhắc lại tên bài. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (38 phút) 1. Nhận biết: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS quan sát tranh theo nhóm đôi, trả câu hỏi: lời: Em thấy gì trong tranh? - 2 – 3 HS trả lời. - GV y/c HS nhận xét - HS nhận xét chéo bạn. - GV nhận xét, tuyên dương, chốt lại. - HS lắng nghe. - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) - HS nói theo dưới tranh và HS nói theo. - HS đọc từng cụm từ theo GV: Ở góc vườn,/ cạnh gốc cau,/ khóm cúc nở - GV đọc từng cụm từ dưới tranh, yêu cầu hoa vàng rực. HS đọc theo. - HS nhận biết chữ ghi vần oc ôc uc ưc - GV tô màu vần an, ăn, ân trong câu: Ở góc vườn, cạnh gốc cau, khóm cúc nở - HS lắng nghe. hoa vàng rực. - GV giúp HS nhận biết tiếng có vần oc (góc), ôc (gốc), uc (cúc), ưc (rực) và giới thiệu chữ ghi vần oc ôc uc ưc - GV nhận xét, tuyên dương. 2. Đọc: a. Đọc vần: * Đọc vần oc, ôc, uc, ưc: - GV đưa chữ ao lên bảng để giúp HS - HS quan sát, nhận biết nhận biết chữ mới trong bài học này. - GV đọc mẫu vần oc (GV chú ý lắng - 4 – 5 HS đọc vần oc, sau đó từng nghe HS đọc, sửa cho HS nếu các em đọc nhóm và cả lớp đọc đồng thanh một số chưa đúng) lần. * Đọc vần ôc, uc, ưc: Quy trình giống với quy trình đọc vần oc - HS nhận biết, đọc vần ôc, uc, ưc - Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa các vần - Khoảng 1 – 2 HS so sánh điểm giống - GV yêu cầu HS nhận xét. và khác nhau - GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét chéo bạn. * Ghép vần: - HS lắng nghe. - GV yêu cầu HS ghép vần oc, ôc, uc, ưc - GV nhận xét - HS lần lượt ghép vần oc, ôc, uc, ưc b. Đọc tiếng: - HS lắng nghe * Đọc tiếng mẫu: Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  10. - GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu góc - HS nhận biết, đọc góc - GV gọi 4 – 5 HS đánh vần mẫu: - Đọc ĐT cả lớp. . gờ - oc – goc – sắc - góc - 4 – 5 HS đánh vần mẫu - GV yêu cầu HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét bạn. - Y/c HS đọc cả lớp. - HS lắng nghe. - GV gọi 4 – 5 HS đọc trơn tiếng mẫu. - HS cả lớp đánh vần đồng thanh. - GV yêu cầu HS nhận xét. - 4 – 5 HS đọc trơn tiếng mẫu - GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét bạn. - Y/c HS đọc cả lớp. - HS lắng nghe. * Ghép chữ cái tạo tiếng: - HS cả lớp đọc trơn đồng thanh. - GV yêu cầu HS ghép tiếng góc. - GV yêu cầu 2 -3 HS phân tích tiếng - HS ghép tiếng góc * Đọc tiếng: - 2 - 3 HS nêu lại cách ghép. - GV đưa các tiếng chứa vần oc, ôc, uc, ưc, yêu cầu HS tìm điểm chung. - 1 – 2 HS tìm điểm chung cùng chứa vần oc, ôc, uc, ưc: học, sóc, cốc, lộc, - Y/c HS đánh vần nối tiếp, cả lớp đánh chục, cúc, đức, mực vần đồng thanh. - HS đánh vần nối tiếp theo dãy ngồi tất cả các tiếng có cùng vần oc, ôc, uc, - Gọi 2 – 3 HS đọc trơn tất cả các tiếng: ưc. Cả lớp đánh vần đồng thanh. học, sóc, cốc, lộc, chục, cúc, đức, mực - 2 – 3 HS đọc tất cả các tiếng. Lớp đọc đồng thanh: học, sóc, cốc, lộc, - GV yêu cầu HS nhận xét. chục, cúc, đức, mực - GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét bạn. c. Đọc từ ngữ: - HS lắng nghe. - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: con sóc, cái cốc, máy xúc, - 2 – 3 HS nói tên các các sự vật trong con mực. tranh: con sóc, cái cốc, máy xúc, con mực. - Gọi 1 - 2 HS phân tích, đọc trơn tiếng sóc đọc trơn từ con sóc. - 1 - 2 HS phân tích, đọc trơn tiếng sóc - GV yêu cầu HS nhận xét. đọc trơn từ con sóc. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét bạn. - Y/c cả lớp đọc đồng thanh. - HS lắng nghe. * Tiến hành tương tự với các từ: cái cốc, - Cả lớp đọc đồng thanh từ ngôi sao. máy xúc, con mực - HS phân tích, đọc trơn được các tiếng: táo, kẹo, ao đọc trơn được từ: d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ: cái cốc, máy xúc, con mực. - GV yêu cầu HS đọc từng nhóm và cả lớp đọc lại các tiếng, từ ngữ. - HS đọc từng nhóm và cả lớp đọc lại Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  11. - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương. các tiếng, từ ngữ. 3. Viết bảng con: - HS lắng nghe. - GV đưa mẫu chữ viết các chữ oc, ôc, uc, ưc và hướng dẫn HS quan sát. - HS quan sát. Ο ″ uc ưc cǬ máy xúc mực - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các chữ oc, ôc, uc, ưc - GV y/c HS viết bảng con (GV theo dõi, - HS lắng nghe quy trình viết các chữ giúp đỡ HS còn hạn chế) oc, ôc, uc, ưc - GV y/c HS nhận xét bảng con. - HS viết vào bảng con oc, ôc, uc, ưc - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. và cốc, máy xúc, mực. - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS lắng nghe. TIẾT 2 Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành (33 phút) 1. Viết vở - GV yêu cầu HS tô và viết chữ oc, ôc, uc, - HS tô và viết chữ oc, ôc, uc, ưc từ ưc; từ ngữ cốc, máy xúc, mực vào vở tập ngữ cốc, máy xúc, mực vào vở tập viết viết 1, tập một. (GV quan sát và hỗ trợ 1, tập một. cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.) - GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp. - HS lắng nghe. 2. Đọc câu, đoạn: - GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn ứng - HS đọc thầm câu, đoạn ứng dụng. dụng - HS tìm: cúc, rực, cốc, học - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa oc, ôc, - HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu. uc, ưc - 4 – 5 HS đọc cả đoạn. - Yêu cầu HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS nhận xét bạn. từng câu. - HS lắng nghe. - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS đọc theo cá nhân hoặc theo - GV y/c HS nhận xét bạn nhóm, sau đó cả lớp đọc đồng thanh - GV nhận xét, tuyên dương theo GV. - Y/c HS đọc thành tiếng cả đoạn - HS quan sát tranh. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát. - HS trả lời. Dự kiến - GV hỏi: + Đã nở rực rỡ. + Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc thế + Cắm vào cốc để ngay ngắn ở bàn nào? học. + Hà cắm cúc vào đâu? Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  12. + Mẹ khen Hà thế nào? + Khen Hà khéo tay. - GV nhận xét, chốt lại. - HS trả lời 3. Nói theo tranh: - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong - HS quan sát tranh theo cặp trong SGK, đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: SGK và trả lời câu hỏi. + Có những ai trong tranh? - Cô giáo dạy múa và các bạn nhỏ. + Theo em, các bạn đang làm gì? - Các bạn nhỏ đang say mê học múa. + Sờ thích của em là gì? - HS trả lời nối tiếp - GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét - GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm. - HS thực hiện: Thảo luận - trao đổi thêm về sở thích của các em. Hoạt động 4: Vận dụng – sáng tạo (5 phút) * Trò chơi: - GV tổ chức trò chơi để tìm một số từ - HS tham gia trò chơi để tìm một số ngữ chứa vần oc, ôc, uc, ưc. từ ngữ chứa vần oc, ôc, uc, ưc. - Sau mỗi lần GV y/c HS nhận xét, - HS nhận xét chéo bạn. - GV nhận xét, tuyên dương HS. Hoạt động 5: Tìm tòi - mở rộng (2 phút) - Nhận xét tiết học, khen ngợi và động - HS lắng nghe. viên HS. - GV lưu ý HS ôn lại các vẩn oc, ôc, uc, - HS lắng nghe. ưc và khuyến khích HS thực hành trao đổi với người thân về sở thích của em. - Dặn dò HS về nhà xem trước bài mới. 4. Điều chỉnh sau bài dạy: Âm nhạc Giáo viên bộ môn dạy Toán: Bài 10 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực: - Nhận biết được ý nghĩa của phép trừ. - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - Biết tính và tính được giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính trừ. - Bước đầu làm được các bài toán thực tế đơn giản liên quan đến phép trừ (giải quyết một tình huống cụ thể trong cuộc sống). Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  13. 2. Phẩm chất: - Giao tiếp, diễn đạt, trình bày bằng lời nói khi tìm phép tính và câu trả lời cho bài toán, II. CHUẨN BỊ - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 . - Xúc xích để tổ chức trò chơi - Tìm các bài toán, tình huống liên quan đến phép trừ III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động (2 phút) - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu bài : - Lắng nghe Hoạt động 2: Khám phá (10 phút) * Bớt đi còn lại mấy a. GV nêu bài toán : - HS theo dõi “ Có 6 quả cam, bớt 1 quả còn lại mấy quả cam?” - Có mấy quả cam? - Có 6 quả cam. - Bớt đi mấy quả? - Bớt đi 1 quả. - Còn lại mấy quả? - Còn lại 5 quả (HS đếm số quả cam còn - GV giới thiệu phép tính và dấu tính trừ lại) - HS nhắc lại: 6 – 1 = 5 - GV: 6 quả bớt 1 quả còn 5 quả, hay nói 6 bớt 1 là 5, 6 trừ 1 là 5, 6 – 1 = 5, Dấu trừ: - - HS theo dõi - GV đọc phép tính 6 – 1 = 5 b. Bay đi làm phép tính gì? - HS đọc phép tính - Tổ chức trả lời câu hỏi như - Làm phép tính trừ. câu a - HS nhắc lại: 5 – 2 = 3 - Tổ chức cho HS đọc lại các phép tính. - HS đọc lại các phép tính. Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành (21phút) *Bài 1: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - HS nhắc lại yêu cầu bài tập. a) Hd HS quan sát tranh nêu phép tính - Hs quan sát. Nêu bài toán, viết phép tính trừ: phù hợp. - Có 8 quả. - Lúc đầu có mấy quả bưởi trên cây? - Hái đi 3 quả. - Hái đi mấy quả? - Còn lại 5 quả. - Còn lại mấy quả? - Điền số 3 và số 5. Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  14. - Điền số nào? - HS thực hiện. - Tổ chức cho HS viết số vào ô trống. - HS làm bài. - GV cùng HS nhận xét 8 - 3 = 5 - Tương tự GV cho HS làm câu b (Tìm số quả trứng chưa nở) 10 - 7 = 3 *Bài 2: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - HS trả lời: Viết số thích hợp vào ô trống? - Hd HS quan sát hình vẽ : - HS quan sát - Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? - Có 7 chấm tròn. - Gạch đi mấy chấm tròn? - Gạch đi 2 chấm. - Còn lại mấy chấm tròn? - Còn 5 chấm tròn. - GV:gạch đi ta làm phép tính gì? - Phép tình trừ - Yêu cầu HS từ hình vẽ tìm ra kết quả - HS nêu phép tính, kết quả phép tính phép tính thích hợp - Thực hiện bài tập vào vở - HS thực hiện trên vở BT - GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét Hoạt động 4: Vận dụng – sáng tạo (5 phút) Trò chơi: Truyền điện - HS cả lớp tham gia chơi. Cách chơi: Các em ngồi tại chỗ. Giáo viên Ví dụ: em A xướng to “7-2” và chỉ nhanh gọi bắt đầu từ 1 em xung phong. vào em B bất kỳ để “truyền điện”. Lúc này em B phải nói tiếp, ví dụ “bằng 5” Nếu B nói đúng thì được quyền xướng to 1 số như A rồi chỉ vào một bạn C nào đó để “truyền điện” tiếp. Cứ làm như thế nếu bạn nào nói sai, thì phải nhảy lò cò một vòng từ chỗ của mình lên bảng. Kết thúc khen và thưởng một tràng vỗ tay cho những bạn nói đúng và nhanh. Hoạt động 5: Tìm tòi - mở rộng (2 phút) - Nhắc lại nội dung bài. - HS nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài tiết sau 4. Điều chỉnh sau bài dạy: Tiếng Việt Bài 48: at ăt ât ( tiết 1) Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  15. I. Mục tiêu: Bài học giúp học sinh hình thành các năng lực và phẩm chất sau đây: 1. Năng lực: - Nhận biết và đọc đúng các vần at, ăt, ât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần at, ăt, ât; hiểu và trả lời được các câu hoi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Đọc thầm được đoạn ứng dụng. - Viết đúng các vần at, ăt, ât (cỡ chữ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần at, ăt, ât. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần at, ăt, ât có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời xin phép. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh ve hoạt động của con người. 2. Phẩm chất: - Cảm nhận được tình cảm, sự gần gũi giữa các HS trong lớp học, giữa các thành viên trong gia đình được minh hoạ trong tranh; từ đó yêu mên hơn lớp học và gia đình của mình. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, tranh minh họa SGK, bộ chữ học vần biểu diễn, bảng phụ (nếu có). - Bảng phụ cho phần viết III. Các hoạt động dạy – học: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động (2 phút) * Tổ chức cho HS hát - HS nghe và hát bài: Con heo đất - HS trả lời: - GV hỏi: Các em vừa hát bài gì? Dự kiến: Chúng em vừa hát bài: Con heo đất. - GV rút ra: Chúng ta vừa hát bài “Con - HS lắng nghe. heo đất” có vần “ât”. Vậy hôm nay chúng ta sẽ học bài 48: at ăt ât + HS nhắc lại tên bài. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (21 phút) 1. Nhận biết: - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS quan sát tranh theo nhóm đôi, trả câu hỏi: lời: Em thấy gì trong tranh? - GV y/c HS nhận xét - 2 – 3 HS trả lời. - GV nhận xét, tuyên dương, chốt lại. - HS nhận xét chéo bạn. - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) - HS lắng nghe. dưới tranh và HS nói theo. - HS nói theo Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  16. - GV đọc từng cụm từ dưới tranh, yêu - HS đọc từng cụm từ theo GV: Nam cầu HS đọc theo. bắt nhịp/ cho tất cả các bạn hát. - GV tô màu vần ai, ay, ây trong câu: - HS nhận biết chữ ghi vần at, ăt, ât. Nam bắt nhịp cho tất cả các bạn hát. - GV giúp HS nhận biết tiếng có vần at - HS lắng nghe. (hát), ăt (bắt), ât (tất) và giới thiệu chữ ghi vần at, ăt, ât. - GV nhận xét, tuyên dương. 2. Đọc: a. Đọc vần: * Đọc vần at, ăt, ât: - GV đưa chữ ai lên bảng để giúp HS - HS quan sát, nhận biết nhận biết chữ mới trong bài học này. - GV đọc mẫu vần at (GV chú ý lắng - 4 – 5 HS đọc vần at, sau đó từng nghe HS đọc, sửa cho HS nếu các em đọc nhóm và cả lớp đọc đồng thanh một số chưa đúng) lần. * Đọc vần ăt, ât: Quy trình giống với quy trình đọc vần at - HS nhận biết, đọc vần ăt, ât - Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa các vần - Khoảng 1 – 2 HS so sánh điểm giống - GV yêu cầu HS nhận xét. và khác nhau - GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét chéo bạn. * Ghép vần: - HS lắng nghe. - GV yêu cầu HS ghép vần at, ăt, ât. - GV nhận xét - HS lần lượt ghép vần at, ăt, ât. b. Đọc tiếng: - HS lắng nghe * Đọc tiếng mẫu: - GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu hát - HS nhận biết, đọc hát - GV gọi 4 – 5 HS đánh vần mẫu: - Đọc ĐT cả lớp. . hờ - at – hat – sắc - hát - 4 – 5 HS đánh vần mẫu - GV yêu cầu HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét bạn. - Y/c HS đọc cả lớp. - HS lắng nghe. - GV gọi 4 – 5 HS đọc trơn tiếng mẫu. - HS cả lớp đánh vần đồng thanh. - GV yêu cầu HS nhận xét. - 4 – 5 HS đọc trơn tiếng mẫu - GV nhận xét, tuyên dương - HS nhận xét bạn. - Y/c HS đọc cả lớp. - HS lắng nghe. * Ghép chữ cái tạo tiếng: - HS cả lớp đọc trơn đồng thanh. - GV yêu cầu HS ghép tiếng hát. - GV yêu cầu 2 -3 HS phân tích tiếng - HS ghép tiếng hát * Đọc tiếng: - 2 - 3 HS nêu lại cách ghép. - GV đưa các tiếng chứa vần at, ăt, ât, yêu cầu HS tìm điểm chung. - 1 – 2 HS tìm điểm chung cùng chứa Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  17. - Y/c HS đánh vần nối tiếp, cả lớp đánh vần at, ăt, ât: bát, lạt, sắt, gặt, đất, vần đồng thanh. gật. - HS đánh vần nối tiếp theo dãy ngồi - Gọi 2 – 3 HS đọc trơn tất cả các tiếng: tất cả các tiếng có cùng vần at, ăt, ât. bát, lạt, sắt, gặt, đất, gật Cả lớp đánh vần đồng thanh. - GV yêu cầu HS nhận xét. - 2 – 3 HS đọc tất cả các tiếng. Lớp - GV nhận xét, tuyên dương đọc đồng thanh: bát, lạt, sắt, gặt, đất, c. Đọc từ ngữ: gật - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho - HS nhận xét bạn. từng từ ngữ: bãi cát, mặt trời, bật lửa - HS lắng nghe. - 2 – 3 HS nói tên các các sự vật trong tranh: bãi cát, mặt trời, bật lửa - Gọi 1 - 2 HS phân tích, đọc trơn tiếng cát đọc trơn từ bãi cát. - GV yêu cầu HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. - 1 - 2 HS phân tích, đọc trơn tiếng cát - Y/c cả lớp đọc đồng thanh. đọc trơn từ bãi cát. * Tiến hành tương tự với các từ: mặt trời, - HS nhận xét bạn. bật lửa - HS lắng nghe. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ: - Cả lớp đọc đồng thanh từ bãi cát. - GV yêu cầu HS đọc từng nhóm và cả - HS phân tích, đọc trơn được các lớp đọc lại các tiếng, từ ngữ. tiếng: mặt, bật đọc trơn được từ: mặt - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương. trời, bật lửa. - HS đọc từng nhóm và cả lớp đọc lại các tiếng, từ ngữ. - HS lắng nghe. Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành (10 phút) * Viết bảng con: - GV đưa mẫu chữ viết các chữ at, ăt, ât - HS quan sát. và hướng dẫn HS quan sát. at ăt ât mặt trƟ bật lửa - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các chữ at, ăt, ât. - GV y/c HS viết bảng con (GV theo dõi, - HS lắng nghe quy trình viết các chữ giúp đỡ HS còn hạn chế) at, ăt, ât. - GV y/c HS nhận xét bảng con. - HS viết vào bảng con at, ăt, ât và - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. mặt trời, bật lửa - HS nhận xét bài viết của bạn. - HS lắng nghe. Hoạt động 4: Vận dụng – sáng tạo (5 phút) Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023
  18. * Trò chơi “Đánh trống truyền loa “ - Cách chơi: HS chuyền tay nhau thẻ chữ - HS lắng nghe. at, ăt, ât. Cô là người đánh trống, cô phát cho HS 1 thẻ chữ cái. Cô đánh trống - HS chơi. HS chuyền tay nhau thẻ chữ nhanh HS truyền chữ cái qua cho bạn khi at, ăt, ât. Cô là người đánh trống, cô nghe cô khẽ mạnh tiếng trống xuống, thì phát cho HS 1 thẻ chữ cái. Cô đánh HS cầm thẻ chữ cái đó đưa lên phát âm. trống nhanh HS truyền chữ cái qua cho - Tổ chức cho HS chơi bạn khi nghe cô khẽ mạnh tiếng trống - GV nhận xét tuyên dương xuống, thì HS cầm thẻ chữ cái đó đưa lên phát âm. - HS nhận xét Hoạt động 5: Tìm tòi - mở rộng (2 phút) - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi - HS lắng nghe. và động viên HS. - GV lưu ý HS ôn lại vần vừa học. - HS lắng nghe. - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, hoàn thành bài và xem trước bài mới. 4. Điều chỉnh sau bài dạy: Đạo đức RÈN LUYỆN THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ 1 I.Mục tiêu: HS thực hành các kỉ năng nói một cách thành thạo . Vận dụng vào trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày. II. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định : (1 phút ) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) -Vì sao cần phải chăm chỉ học tập ? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : b/ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: Đóng vai Mục Tiêu : Giúp hs có kỹ năng ứng xử các tình huống trong cuộc sống. -GV nêu tình huống 1.Cho HS thực hành đóng vai “biết - HS thực hành đóng vai “biết nhận lỗi Giáo án lớp 1 Năm học 2022-2023