Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 4: So sánh số

docx 6 trang lop1 23/08/2022 72942
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 4: So sánh số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_4_so_sanh_so.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 4: So sánh số

  1. BÀI 2: SO SÁNH SỐ (4 tiết) I. MỤC TIÊU : 1. Phát triển các kiến thức. - Nhận biết được các dấu >, , Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động - Hát - Ổn định tổ chức - Lắng nghe - Giới thiệu bài : 2. Khám phá - GV hỏi: Đố các em con vịt kêu thế nào? -HS trả lời - GV: Hôm nay chúng ta sẽ học cách so sánh số lớn hơn với những chú vịt nhé. - HS đếm số vịt - GV cho HS đếm số vịt ở hình bên trái và hình bên phải để giải thích về con số ở cạnh mỗi hình - Yêu cầu HS so sánh số vịt 2 bên ở mỗi -HS so sánh bằng cách ghép tương hình vẽ ( dùng cách ghép tương ứng 1-1) ứng - GV kết luận về số vịt của mỗi bên , như vậy 4 lớn hơn 3) - HS viết vào vở - HD HS viết phép so sánh : 4 > 3 vào vở - GV làm tương tự với hình quả dưa 3.Hoạt động * Bài 1: Tập - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại - HD HS viết dấu > vào vở - HS viết vào vở
  2. - GV cho HS viết bài * Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài - GV hướng dẫn lần lượt cách thử để tìm ra đáp - HS quan sát án đúng - HS nêu miệng - Gv nhận xét , kết luận - HS nhận xét bạn Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu - HD HS đếm số sự vật có trong hình: - HS trả lời H1: Kiến; H2: Cây; H3: Cò: H4: Khỉ và hươu cao cổ - Yêu cầu HS nêu số con trong ô vuông rồi - HS nêu nêu dấu lớn hơn trong ô trởn giữa. - GV nhận xét, kết luận Bài 4: - Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu - HD HS tìm đường đi bằng bút chì - HS thực hiện - GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện - GV nhận xét, kết luận 3.Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhât Tiết 2: Bé hơn, dấu < 1. Khởi động - Hát - Ổn định tổ chức - Lắng nghe - Giới thiệu bài : 2. Khám phá - GV : Hôm trước chúng ta học về dấu lớn -HS trả lời hơn, hôm nay chúng ta học về dấu bé hơn. - GV cho HS đếm số chim - HS đếm số chim - Yêu cầu HS đếm số chim - GV hỏi: Bên nào có số chim ít hơn - HS trả lời - GV kết luận: số 2 bé hơn số 3 - HS so sánh
  3. - HD HS viết phép so sánh : 2< 3vào vở - HS viết vào vở - GV làm tương tự với hình minh họa bầy kiến 3.Hoạt động * Bài 1: Tập - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại - HD HS viết dấu < vào vở - HS viết vào vở - GV cho HS viết bài Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài - GV hướng dẫn lần lượt cách thử để tìm ra đáp - HS quan sát án đúng - HS nêu miệng - Gv nhận xét , kết luận - HS nhận xét bạn Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu - HD HS đếm số sự vật có trong hình - HS trả lời - Yêu cầu HS nêu số con trong ô vuông rồi nêu dấu bé hơn trong ô tròn ở giữa. - GV nhận xét, kết luận - HS nêu Bài 4: - Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu - HD HS ghép thử - HS thực hiện - GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện - HS nhận xét - GV nhận xét, kết luận 3/Củng cố, dặn dò .- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật có số lượng nhiều nhất hoặc ít nhât Tiết 3: Bằng nhau, dâu = 1. Khởi động - Hát - Ổn định tổ chức - Lắng nghe - Giới thiệu bài :
  4. 2. Khám phá - GV cho HS quan sát cái xẻng và cuốc -HS trả lời - GV hỏi: Đố các em đây là cái gì? - GV nói về công dụng của cuốc và xẻng - HS đếm số cuốc và xẻng - Yêu cầu HS đếm số số lượng xẻng, cuốc. - GV hỏi: Bên nào có số chim ít hơn - HS trả lời - GV kết luận: viết 4 = 4 lên bảng - HS so sánh - GV: Khi hai số bằng nhau ta dùng dấu = để viết phép so sánh - HD HS viết phép so sánh : 4 = 4 vào vở - HS viết vào vở - GV làm tương tự với hình minh họa về máy tính xach tay và chuột máy tính 3.Hoạt động Bài 1: Tập - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại - HD HS viết dấu = vào vở - HS viết vào vở - GV cho HS viết bài - Theo dõi hướng dẫn HS viết Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài. - HS nhắc lại y/c của bài - GV hướng dẫn lần lượt ghép cặp các sự vật lại - HS thực hiện ghép cặp với nhau - HS nêu miệng - HS ghép cặp - HS nhận xét bạn - Gv nhận xét , kết luận Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập - HD HS đếm số lượng lá vàng và lá xanh - HS trả lời để tìm ra đáp án đúng - HS đếm - Yêu cầu HS đếm. - GV nhận xét, kết luận - HS nhận xét Bài 4: - Nêu yêu cầu bài tập - HD HS đếm số chấm ở mỗi con bọ rùa và - HS thực hiện chọn dấu >, <, = thích hợp - HS nhận xét - GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện - GV nhận xét, kết luận 3.Củng cố, dặn dò
  5. Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật có số lượng nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau Tiết 4: Luyện tập 1. Khởi động - Hát - Ổn định tổ chức - Lắng nghe - Giới thiệu bài 2.Luyện tập Bài 1: - GV nêu yêu cầu của bài. - HD HS đếm số chấm trong mỗi hình, rồi đặt - HS thực hiện dấu >, , <, = - HS thực hiện thích hợp - HS nhận xét - GV theo dõi hướng dẫn HS thực hiện - GV nhận xét, kết luận
  6. 3/Củng cố, dặn dò .- Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? -Về nhà em cùng người thân tìm thêm nhóm sự vật có số lượng nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau