19 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 1

pdf 39 trang lop1 26/08/2022 6562
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "19 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf19_de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1.pdf

Nội dung text: 19 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 1

  1. Gv: LT
  2. Gv: LT
  3. Gv: LT
  4. Gv: LT
  5. Gv: LT
  6. Gv: LT
  7. Gv: LT
  8. Gv: LT
  9. Gv: LT
  10. Gv: LT
  11. Gv: LT
  12. Gv: LT
  13. Gv: LT
  14. Gv: LT
  15. Gv: LT
  16. Gv: LT
  17. Gv: LT
  18. Gv: LT
  19. Gv: LT
  20. Gv: LT
  21. BÀI KIỂM NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 1 - ĐỀ 11 Câu 1( 1 điểm) : Quan sát tranh và cho biết Trên hình vẽ có : Có .quả lê . gồm chục và đơn vị Có .quả chanh: . gồm chục và đơn vị Có .quả cam: gồm chục và đơn vị Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. a.Trong các số sau số nào lớn nhất: A.23 B.12 C.45 D.9 b.Số tròn chục bé nhất là: A. 10 B.16 C.2 D.50 c.Số 8 chục bằng với số nào : A. 70 B. 80 C. 88 D.2- Câu 3: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình. Câu 4: ( 1điểm) Với ba số 18, 8, 10 em hãy viết hai phép tính và hai phép tính trừ .
  22. Câu 5: ( 1 điểm) Điền Số? -51 - 23 +12 97 + 21 - 32 +10 + 3 28 Câu 6: (1 điểm) Bác Ba nuôi được 35 con gà và con vịt, trong đó có 1 chục con gà.Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu vịt ? A.45 B.36 C.25 D. 52 Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết: - Con vật nào đứng đầu tiên? . - Con Vật nào đứng cuối cùng? - Con vịt đứng sau con nào ? - Con gà đứng ở giữa hai con nào ? Câu 8: ( 1điểm) Điền dấu + hoặc dấu - 70 20 = 90 87 45 = 42 23 61 = 84 80 20 = 60 Câu 9:(1 điểm) a.Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn? b.Khoanh vào đồ vật thấp hơn? Câu 10: ( 1 điểm ) Tính 78 – 28 – 10 + 19 + 40 - 11 =
  23. BÀI KIỂM NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 1 ĐỀ 12 Câu 1: (1điểm) Viết vào chỗ chấm: a) Cách đọc các số: b) Số? 43: Năm mươi tư: 35: . Bảy mươi mốt: Câu 2: (1điểm) Viết tên các hình vào chỗ chấm Câu 3: (1 điểm) Nối (theo mẫu: 26 + 62 với 88) 87 53 53 88 76 - 14 26 + 62 85 - 32 31 + 57 Câu 4: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả. 20 + 60 10 + 17 62 + 6 30 + 50 47 - 20 30 + 38 Câu 5: (1điểm) > < = 30 + 27 60 67 - 61 10 47 20 + 23 25 79 - 54
  24. Câu 6: (1 điểm) Xếp các số 33; 17; 93; 11 theo thứ tự. Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 7: (1 điểm) Hôm nay là thứ ba, ngày 12 tháng mười. Hỏi thứ sáu trong tuần là ngày tháng mười. Tháng 10 Tháng 10 A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10 C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10 12 ? Thứ ba Thứ sáu Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 43 + 36 23 – 12 86 – 2 32 + 3 Câu 9: (1 điểm) Viết vào chỗ trống cho thích hợp: Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét? B Đoạn dây vải còn lại dài cm. Câu 10: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Khối lớp Một trường Tiểu học Hưng Bình có bốn lớp: lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có 35 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 34 bạn. - Lớp . có số bạn ít nhất. - Lớp có học sinh đông nhất. - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1B. - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1C.
  25. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 1 Đề 13 Câu 1: (1điểm) Số. . 32 gồm chục và đơn vị 67 gồm chục và .đơn vị .gồm 8 chục và 1 đơn vị .gồm 9 chục và 0 đơn vị Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Câu 3: (1điểm) > < = 35 - 22 . 25 70 60 + 23 55 + 2 57 48 + 10 .81 Câu 4: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả bằng 45 vào ô số 45 20+ 25 44 + 1 55 - 5 91 - 4 45 55 - 10 56 - 4 44 + 2
  26. Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào những ô trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả lớn hơn 17. 19 - 8 48 - 23 14+ 5 8 233 8888 Câu 6: (1điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S 41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm 23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào ý đúng nhất: “Có tất cả con vịt?” A. 3 con vịt B. 2 con vịt C. 5 con vịt D. 5 con gà Câu 8: (1 điểm) \ Số , 23 , 24 , 26, ,28, ., 10 ,12, .,16, ., ,22 49, ,47, .,45, 44, Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống? Câu 10: (1 điểm) Với bốn số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ cho phù hợp 69 57 12 45 - + = .
  27. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 1 Đề 14 Câu 1: (1 điểm) a) Viết các số: Tám mươi sáu : .; Hai mươi lăm: b) Đọc số: 98: .; 35: Câu 2: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 100 là: A. 100 B. 98 C. 89 D. 67 Câu 3: Số liền trước số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 52 D. 50 Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 + 2 . 95 - 23 A. C. = Câu 5: Kết quả của phép tính 45 + 41 là: A. 87 B. 86 C. 67 D. 78 Câu 6: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 48 34 + 22 33 + 10 99 - 33 90 - 50 Câu 7: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 36 + 12 13 + 24 29 – 14 5 + 14 94 - 2 81+ 11 Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của 50 là - Số liền trước của 69 là . . - Số tròn chục liền sau số 30 là: . - Số ở giữa số 23 và 25 là . - Số gồm 4 chục 0 đơn vị.
  28. Câu 9: Lập phép tính tương ứng Câu 10: Chị Hà mua được 78 chậu hoa. Lát sau Lan đi chợ mua thêm 12 chậu hoa nữa.Hỏi Hà và Lan mua được tất cả bao nhiêu chậu hoa ? BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Toán - Lớp 1 Đề 14 Câu 1: (1 điểm) Nối đúng? Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của10 là - Số liền trước của 19 là . . - Số 13 gồm chục đơn vị.
  29. Câu 3: (1 điểm) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 4: (1 điểm) Chị Lan mua được 34 quả cam. Lát sau mẹ đi chợ mua thêm 12 quả nữa.Hỏi chị Lan và mẹ mua được tất cả bao nhiêu quả cam? A.63 B.36 C.46 C.54 Câu 5: (1 điểm) Cho hình dưới đây: Lọ hoa nào cao nhất? A. Lọ A B. Lọ B C. Lọ C D. Lọ D Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 17 + 2 55 + 11 89 - 23 50 – 20 Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: 99 - 4 10 + 60 45 - 24 54+ 2 56 21 95 70 Câu 8: (1 điểm) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 16 + 12 23 + 24 39 – 4 25 + 1 44 - 2 31
  30. Câu 9: (1 điểm) Tính + Quả xoài nào ghi kết quả lớn nhất: . + Quả xoài nào ghi kết quả bé nhất: Câu 10: (1 điểm) Hà có25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 1 Đề 15 Câu 1: (1 điểm) a)Viết số thích hợp vào ô trống: 29 38 32 34 b) Số liền trước của 68 là ; 56 gồm . chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 31 gồm chục và đơn vị Câu 2: (1 điểm ) Dùng thước và viết độ dài của mỗi chiếc bút:
  31. Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a)Trong các số 80; 56; 10; 49; 08 Số tròn chục là A: 56; 80 B: 08 ; 10 C: 80; 10 D: 08; 56 b) “Số 55” đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 4: Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? Câu 5: Điền , = 57 31 ; 99 100 94 – 4 80 ; 48 60 – 10 26 – 24 16 – 6 ; 65 - 41 11 + 13 Câu 6: Viết tiếp vào chỗ . 20: . 34 gồm chục và đơn vị 67: 89 gồm chục và đơn vị : Bốn mươi tám Số .gồm bốn chục và một đơn vị : Hai mươi chín Số .gồm hai chục và năm đơn v Câu 7: (1điểm): Đặt tính rồi tính 27 + 22 95 + 3 37 - 2 87 - 17 Câu 8: a) Khoanh vào đồ vật cao hơn?
  32. b) Em hãy kể các đồ vật trong lớp có hình dạng hình chữ nhật: Câu 9: An có 32 quả táo và quả lê .An đem ra chợ bán đi 20 quả lê . Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? Câu 10: Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả bé hơn 35 36 – 10 58 – 5 14 + 13 32 + 11 89 - 29 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 1 Đề 16 Bài 1: Nối đúng? 54 Năm mươi tư 15 Hai mươi ba 23 Bốn mươi tám 48 Mười lăm Bài 2: Sắp xếp các số sau: 28, 42, 90, 53, 36 + Theo thứ tự từ bé đến lớn: + Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: (1 điểm) Viết tiếp các thứ còn thiếu vào mỗi bông hoa?
  33. Bài 4: (1 điểm) Tính nhẩm 80 + 10 = 40 – 20 = 70 + 30 = 80 – 50 = 20 + 40 = 90 – 80 = 10 + 60 = 60 – 30 = Câu 5: Điền > < = 85 + 3 87 37 - 31 32 + 3 90 .89 34 + 5 80 54 +42 45 + 31 10 100 Câu 6: Điền số ? + 21 - 16 +10 - 31 - 42 78 Câu 7: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Câu 8: (1 điểm) Nối đúng ? 90 67 79 Câu 9:( 1 điểm) + Em hãy viết các số tròn chục: + Em hãy viết các số có 2 chữ số giống nhau: + Viết các số ở giữa số 55 và 60 : + Số liền sau số 99 là: Câu 10: (1 điểm) Sợi dây thứ nhất dài 25 cm, sợi dây thứ hai dài 21 cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu cm?
  34. BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 Đề 17 Câu 1: (1điểm) Viết các số 28, 9, 35, 91,67 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé: b.Từ bé đến lớn: Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào các hình chữ nhật ? Câu 3: (1điểm): Đặt tính rồi tính 17 + 32 45 + 13 97 - 92 47 - 31 Câu 4: Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả bằng 27 14 + 13 72 - 10 59 - 32 48 - 21 Câu 5:(1 điểm) a. Nếu thứ hai là ngày 13 thì thứ năm tuần đó là ngày ? A.Ngày 14 B.Ngày 12 C.Ngày 16 D.Ngày 15 b. Em hãy đo độ dài của chiếc bút ? A.15 cm B.14 cm C.17 cm D.13cm
  35. Câu 4: (1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 65 + 2 = 67 52 - 11 = 31 72 cm + 13 = 85 cm 64 cm – 24 cm = 40 cm Câu 5: (1 điểm ): Em hãy viết 5 phép tính cộng,trừ có kết quả bằng 44 Câu 6: (1 điểm ): Với các số sau 24, 2, 13,11 em hãy lập các phép tính phù hợp . Câu 7: (1 điểm ): Điền > < = 78 89 34 23 23 + 11 43 89 – 23 56 27 – 27 23 – 22 43 – 12 11 + 21 Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ? . . Câu 10: (1 điểm ): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Khối lớp 1 trường Tiểu học Thanh Xuân có bốn lớp: lớp 1A có 35 bạn, lớp 1B có 38 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 39 bạn. - Lớp có số bạn ít nhất. - Lớp có học sinh đông nhất. - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1B. - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1C. - Cả 2 lớp 1A và 1C có tất cả bao nhiêu bạn ?
  36. BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 Đề 18 Câu 1: Số? Câu 2: Có .khối hộp chữ nhật ? Có khối lập phương ? Câu 3: Viết số thích hợp Chín mươi lăm : 44: . . . .gồm 8 chục và 6 đơn vị 75: gồm chục và .đơn vị .gồm 6 chục và 4 đơn vị Câu 4: ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 72+ 22= 94 82 - 11 = 61 30 + 33 = 64 62 – 12 = 50 Câu 5: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 76 + 12 53 + 24 59 – 14 35 + 1 84 - 22 61+ 12
  37. Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Câu 7: Viết các số 40, 20, 90, 70 ,10 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 8: Tính a) 53 + 22 + 10 = 62 + 21 - 12 = b) 70 - 60 - 10 = 16 + 64 - 20 = Câu 9:Điền số 78 30 56 50 Câu 10: Trong rổ của bé Hà có 30 quả cam và 16 quả quýt. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu quả ? MÔN TOÁN - LỚP 1 Đề 19 Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng a.Số nào lớn nhất ? A. 67 B.45 C.23 D.9 b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 54 A. > B. < C. = c. Điền dấu thích hợp 67 12 + 23= 78
  38. A. + B. – C. = d. Số tròn chục liền sau số 40 là: A. 20 B. 30 C.40 D.50 Câu 2: + Đồ vật cao nhất là : + Đồ vật thấp nhất là: + Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại: + Chiếc bút sáp đúng sau đồ vật nào: Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + - 76 56 = 20 23 11 = 12 34 34 + 34 = 34 56 12 + 5 = 49 78 10 10 = 98 42 – 12 10 = 20 Câu 4: (1 điểm ) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ? Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính . 77 + 12 85 + 13 77 - 22 87 - 3 Câu 6: (1 điểm) a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống Phép tính 17 + 2 72 – 2 24 + 0 32 + 2 73 - 23 21 + 13 Kết quả
  39. b. Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm + Phép tính có kết quả lớn nhất + Phép tính có kết quả bé nhất + Hai phép tính và có kết quả bằng nhau Câu 7: Tính . 67 – 12 = 89 + 11 – 80 = 70 – 20 = 21 + 23 – 40 = 12 – 2 = 67 – 12 – 12 = Câu 8: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Câu 9: Linh gấp được 23 chiếc thuyền giấy,Hoa gấp được 32 chiếc, Hùng gấp được 18 chiếc. Vậy: + Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh + Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng + Số thuyền giấy của Linh gấp được nhiều nhất + Số thuyền giấy của Hùng gấp ít nhất Câu 10: Bác Tư trồng được tất cả 17 quả bưởi và cam,trong đó có 7 cây cam.Hỏi Bác Tư trồng được bao nhiêu cây bưởi?