Đề cương ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

doc 6 trang lop1 26/08/2022 7881
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

  1. Họ tên: . ÔN TIẾNG VIỆT 1 1. Luyện đọc trơn : Dê con trồng cải củ Cô giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ. Dê Con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây. Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế, cây không sao lớn được. 2. Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: a) Dê Con tính tình như thế nào? chăm chỉ nhưng không khéo tay. khéo tay nhưng không chăm chỉ chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột b) Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? Nhổ cải lên xem rồi lại trồng xuống Ra vườn ngắm rau cải Gieo thêm hạt cải c) Kết quả thế nào? Cây cải không có lá. Cây cải không lớn được. Cải có lá nhưng không có củ. d) Trong bài có mấy tiếng có vần ay? 1 tiếng. Đó là: 2 tiếng. Đó là: 3 tiếng. Đó là: 3. Tập chép vào vở bài 1 từ “Dê Con chăm chỉ không sao lớn được”
  2. Họ tên: . ÔN TIẾNG VIỆT 2 A. Đọc đúng đoạn văn sau: Gấu lấy mật Mùi mật chín bay tỏa từng luồng thơm. Đang đi, gấu bỗng chồm lên một cái cây nghiến to. Lưng cây có một cái hốc. Loáng thoáng ong bay ra bay vào. Gấu anh, gấu em thoăn thoắt trèo lên cây, bíu ngang hai bên cành rồi thò thẳng tay vào tổ ong. Đàn ong bay xúm quanh. Gấu vẫn thò tay vào tổ ong lấy mật. Rồi gấu thong thả tụt xuống, cung cúc đi. Gấu anh đi trước. Gấu em đi sau. Lưng gù lên, bàn chân quét trên cỏ. B. Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời 1. Gấu tìm thấy tổ ong mật ở đâu?  trên cây nghiến  trong gốc cây  trên bãi cỏ 2. Gấu trèo lên cây như thế nào?  thong thả  thoăn thoắt  cung cúc 3. Dáng đi của anh em gấu như thế nào?  chồm lên trước, lướt nhanh  thoăn thoắt, lướt như bay trên cỏ  cung cúc, lưng gù lên, chân quét trên cỏ 4. Tiếng nào trong bài đọc có vần ong? 5. Điền : a) ươn hay ương: cái g con l cái gi ngô n con v cá b) v, d, hay gi: con e ưa chuột tập õ con ao bánh ò con oi 6. Tập chép vào vở bài 1 từ “Mùi mật chín tổ ong lấy mật.”
  3. Họ tên: . ÔN TOÁN 1 Bài 1: a. Các số từ 0 đến 10: Các số từ 10 đến 20: b. Đọc số (theo mẫu) 4: bốn 13: 18: 21: 10: 0: 1: 16: 6: 17: 19: 15: Bài 2: Tính a. 6 17 12 8 19 19 19 0 + - + + - - - + 4 5 7 2 8 9 5 6 b. 7 + 3 - 4 = 16 - 5 - 3 = 6 + 2 - 6 = 5 + 5 - 8 = 9 - 6 + 2 = 10 - 8 - 0 = 17 - 2 + 0 = 11 + 7 - 8 = 18 + 1 - 9 = Bài 3: Viết các số 5, 7, 2, 3,9 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: Số? 19 - 14 + 18 16 + 18 -
  4. Bài 5: , = ? 17 + 2 □ 6 + 4 18 - 5 □ 14 + 2 + 0 10 - 9 □ 15 - 5 15 + 3 □ 19 – 3 + 2 11 + 7 □ 16 + 2 7 + 1 + 2 □ 13 + 5 10 + 9 □ 8 + 2 11 + 5 □ 14 + 2 4 + 6 □ 5 + 0 + 4 Bài 6: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: a. Có : 17 bông hoa Lấy : 4 bông hoa Còn : bông hoa ? b. Có : 4 quả cam Thêm : 15 quả cam Có tất cả : quả cam ? c. Xe 1 : 4 bạn Xe 2 : 6 bạn Cả hai xe : bạn? Bài 7: Hình bên có a. hình tam giác hình vuông Bài 8: Số? + + = 9 + + + = 10 9 7 8 10 2 3 1 7
  5. Hä tªn: ÔN TOÁN 2 Bài 1: : Điền số. 5 + = 9 - 6 = 3 5 + = 8 + 2 = 7 + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 1 + = 6 5 + > 9 9 - > 8 10 - > 3 8 - > 5 4 + 10 12 15 7 = 17 13 17 > 18 5 + 0 = 5 3 < 11 Bài 3: Tính a. 10 7 10 18 19 10 4 2 - + + - - - + + 5 3 6 6 7 8 6 8 b. 16 + 3 - 4 = 10 - 8 - 2 = 8 + 2 - 6 = 17 + 2 - 8 = 19 - 7 + 6 = 17 - 0 - 4 = 17 - 5 + 3 = 10 + 9 - 8 = 9 + 1 - 9 = Bài 4: Viết các số 16, 10, 12, 10, 17, 13 c. Theo thứ tự từ bé đến lớn: d. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: a. Mẹ mua : 14 bông hoa Bà cho thêm : 5 bông hoa Có tất cả : bông hoa ?
  6. b. Mai có : 18 quả cam Mai ăn : 5 quả cam Còn lại : quả cam ? c. Cửa hàng 1 : 7 bao gạo Cửa hàng 1 : 2 bao gạo Cả hai cửa hàng : bao gạo? Bài 6: a ) Hình bên có hình tam giác hình vuông b ) Hình bên có hình tam giác hình vuông b. Hình? Hình Hình Hình Bài 7: Nối phép tính với kết quả đúng (theo mẫu) 7 – 5 + 2 4 10 - 0 - 4 8 – 3 + 2 2 4 + 5 8 - 8 + 2 9 8 - 0 - 1 10 - 5 + 4 7 3 + 3 + 3