67 Bài tập trắc nghiệm học kỳ 1 môn Toán Lớp 1 cơ bản và nâng cao (Sách mới)
Bạn đang xem tài liệu "67 Bài tập trắc nghiệm học kỳ 1 môn Toán Lớp 1 cơ bản và nâng cao (Sách mới)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 67_bai_tap_trac_nghiem_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_co_ban_va_nan.pdf
Nội dung text: 67 Bài tập trắc nghiệm học kỳ 1 môn Toán Lớp 1 cơ bản và nâng cao (Sách mới)
- 67 bài tập trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 1 cơ bản và nâng cao (sách mới) Họ và tên: Lớp : Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng Câu 1: Kết quả của 3 + 5 là: A. 5 B. 7 C . 8 Câu 2: Số cần điền vào: – 2 = 3 là: A. 1 B. 5 C . 9 Câu 3: Sắp xếp các số: 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 10 , 5 , 2 , 0. B. 2 , 0 , 10 , 5 C . 0 , 2 , 5 , 10. Câu 4: Dấu cần điền vào 4 .2 = 6 là: A. + B. – C . = Câu 5: Phép tính đúng là: A. 10 – 5 = 6 B. 4 + 5 = 9 C . 9 – 6 = 2 Câu 6: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 4 là: A. 0 B. 5 C . 1 Câu 7: 8 + 2 9 – 2 Dấu cần điền là: A. > B. < C . = Câu 8: Số lớn nhất có một chữ số là: A. 8 B. 9 C . 10 D. 5 Câu 9: Số bé nhất trong các số: 8 , 3 , 10 , 6 là: A. 3 B. 8 C . 6 D. 10 Câu 10: Kết quả của phép tính: 10 – 8 + 3 là: A. 1 B. 5 C . 7 Câu 11: Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 0 C . 2 Câu 12: Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là: A. 7 B. 4 C . 9 D. 1 Câu 13: Phép tính đúng là: A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 =1 Câu 14: Số cần điền trong dãy số: 1 , , 3 , , 5 là:
- A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4 Câu 15: Kết quả của phép tính: 8 – 3 + 4 = ? A. 9 B. 2 C . 8 Câu 16: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số? A. 9 B. 10 C . 5 Câu 17: Dấu cần điền ở chỗ chấm của: 8 – 5 9 – 5 là: A. > B. B. < C . =
- Câu 31: Kết quả của 1+ 6 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 32 : Số lớn nhất trong các số: 9 , 3 , 0 , 8 là: A. 8 B. 9 C . 3 D. 0 Câu 33 : Phép tính có kết quả bằng 10 là A. 7 + 1 B. 9 + 0 C . 3 + 7 Câu 34: Phép tính có kết quả bằng 8 là: A. 10 – 3 B. 5 + 3 C. 9 – 5 Câu 35: 7 > > 5 Số điền ở chỗ chấm là: A. 8 B. 6 C . 4 Câu 36: Cho các số 8 , 3 , 10 , 5 . Số bé nhất là: A. 10 B. 5 C . 8 D. 3 Câu 37: Các số: 3 , 5 , 7 , 9 , 10 viết theo thứ tự: A. từ lớn đến bé B. từ bé đến lớn Câu 38 : phép tính có kết quả bằng 8 là: A. 4 + 2 B. 4 + 3 C . 4 + 4 Câu 39 : Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 4 là: A. 5 B. 8 C . 9 Câu 40 : Số lớn nhất là: A. 0 B. 8 C . 3 D. 9 Câu 41: Số 9 đọc là: CÔ HUYA. Trín B. chín C . chí Câu 42: Có: 10 quả cam Cho đi: 8 quả cam Còn lại: quả cam? Phép tính đúng là: A. 10 – 8 B. 10 + 8 Câu 43 : Có: 5 bạn nữ Có: 3 bạn nam Có tất cả: bạn? Phép tính đúng là: A. 5 + 3 = 8 B. 5 – 3 = 2 Câu 44: Có: 7 lá cờ Bớt đi: 2 lá cờ Còn lại: . lá cờ?
- Phép tính đúng là: A. 7 + 2 = 9 B. 7 – 2 = 5 Câu 45: Số năm là số: A. 2 B. 7 C . 5 Câu 46: 2 , 3 , 4 , . , , 7 Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 4 , 5 B. 5 , 6 C . 7 , 8 Câu 47: Tổ 1 có : 6 bạn Tổ 2 có : 4 bạn Cả 2 tổ có : . bạn? Phép tính đúng là: A. 6 + 4 = 10 B. 6 – 4 = 2 Câu 48: 10 , . , , 7 , 6 . Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 9 , 8 B. 5 , 8 C. 9 , 7 Câu 49: Kết quả của phép tính 1 + 2 + 4 = . là: A. 7 B. 8 C. 9 Câu 50: Mẹ có 5 hộp mứt, mẹ mua thêm 4 hộp mứt nữa.Mẹ có tất cả số hộp mứt là: A. 1 B. 5 C. 4 D. 9 Câu 51: Chị có 10 viên bi, chị cho em 4 viên bi. Chị còn lại số viên bi là: A.4 B. 5 C. 6 D. 7 Mở rộng Câu 1 : Số cần điền ở chỗ chấm: 2 + . B. . + 2 Số cần điền là:
- A. 7 B. 5 C . 10 Câu 10 : 7 + . 5 Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 1 B. 6 C . 0 Câu 13: 8 – 5 + = 9 Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 7 B. 6 C . 5 Câu 14: Dấu cần điền ở chỗ chấm : 3 – 1 – 1 . 10 – 9 là: A. > B. 9 - . là: A. 4 B. 7 C. 1 Câu 16: 3 + 5 = 9 - . Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C . 6