Bài giảng Tiếng Việt 1 (Cánh diều) - Chủ đề 1: Tôi và các bạn - Bài 2: Đôi tai xấu xí - Vũ Thị Thu Hà

pptx 54 trang Hoài Bảo 21/12/2023 440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 1 (Cánh diều) - Chủ đề 1: Tôi và các bạn - Bài 2: Đôi tai xấu xí - Vũ Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_1_canh_dieu_chu_de_1_toi_va_cac_ban_bai.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 1 (Cánh diều) - Chủ đề 1: Tôi và các bạn - Bài 2: Đôi tai xấu xí - Vũ Thị Thu Hà

  1. Trường Tiểu học Phước Long 1 Chào mừng quý thầy cô về dự giờ Lớp 1/6 GV: Vũ Thị Thu Hà
  2. Câu 1: Bạn Nam học lớp mấy ? A. Bạn Nam học lớp mẫu giáo. B. Bạn Nam học lớp 1A. C. Bạn Nam học lớp 2A. D. Bạn Nam học lớp 3A.
  3. Câu 2: Hồi đầu năm, nam học gì ? A. Hồi đầu năm Nam mới học chữ số. B. Hồi đầu năm Nam mới học vẽ. C. Hồi đầu năm Nam mới học chữ cái. D. Hồi đầu năm Nam mới học hát.
  4. Câu 3: Bây giờ Nam biết làm gì ? A. Bây giờ Nam đã đọc được truyện tranh. B. Bây giờ Nam đã biết hát. C. Bây giờ Nam đã biết vẽ. D. Bây giờ Nam đã đọc được số.
  5. Câu 4: Nam rất ( ) khi được cô giáo khen. A. bổ ích B. mới C. hãnh diện D. chững chạc
  6. 1 Mở đầu
  7. Tìm tiếng trong bài có chứa vần mới: uây oang uyt
  8. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấykhuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “SuỵtSuỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  9. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  10. Đôi tai xấu xí 1 Thỏ có đôi tai dài và to.2 Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm.3 Thỏ bố động viên:4 “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” 5 Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. 6 Ai cũng hoảng sợ.7 Thỏ chợt 9 dỏng tai:8 “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. 10 Tất cả về được nhà. 11 Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. 12 Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  11. Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về.
  12. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  13. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  14. Giải nghĩa từ: Động viên là làm cho tinh thần phấn khởi vươn lên mà tích cực hoạt động. Quên khuấy là quên hẳn đi, không nghĩ đến vì quá bận hay vì mải chú ý đến những cái khác. Suỵt là tiếng gió thốt ra khe khẽ để nhắc người khác giữ im lặng. Tấm tắc là luôn miệng buột ra những tiếng tỏ ý khen ngợi, thán phục.
  15. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  16. 3 Trả lời câu hỏi
  17. a. Vì sao thỏ buồn?
  18. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  19. Thỏ buồn vì bị bạn bè chê đôi tai vừa dài vừa to.
  20. b. Chuyện gì xảy ra trong lần thỏ và các bạn đi chơi xa?
  21. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  22. Trong lần đi chơi xa, thỏ và các bạn đã quên khuấy đường về .
  23. c. Nhờ đâu mà cả nhóm tìm được đường về nhà?
  24. Đôi tai xấu xí Thỏ có đôi tai dài và to. Bị bạn bè chê, thỏ buồn lắm. Thỏ bố động viên: “Rồi con sẽ thấy tai mình rất đẹp.” Một lần, thỏ và các bạn đi chơi xa, quên khuấy đường về. Ai cũng hoảng sợ. Thỏ chợt dỏng tai: “Suỵt! Có tiếng bố tớ gọi.” Cả nhóm đi theo hướng có tiếng gọi. Tất cả về được nhà. Các bạn tấm tắc khen tai thỏ thật tuyệt. Từ đó thỏ không còn buồn vì đôi tai nữa.
  25. Cả nhóm tìm được đường về nhà nhờ đôi tai thính của thỏ.
  26. 4 Viết vào vở
  27. Viết câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3 Cả nhóm tìm được đường về nhà nhờ đôi( ). tai thính của thỏ. .
  28. Tô chữ hoa C 6 5 4 3 2 1 2 3 4 5
  29. Viết câu trả lời cho câu hỏi c ở mục 3 Cả nhóm tìm được đường về nhà nhờ đôi( ). tai thính của thỏ. .
  30. 5 Chọn từ ngữ
  31. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở: chạy nhanh dỏng tai thính tai Chú mèo d ( )ỏng tai nghe tiếng chít chít của lũ chuột.
  32. 6 Quan sát tranh
  33. Quan sát tranh và kể lại câu chuyện: “ Đôi tai xấu xí”
  34. Quan sát tranh và kể lại câu chuyện: “ Đôi tai xấu xí”
  35. 7 Nghe viết
  36. Nghe viết
  37. Tô chữ hoa C 6 5 4 3 2 1 2 3 4 5
  38. 8 Tìm tiếng
  39. Tìm tiếng trong hoặc ngoài bài đọc “ Đôi tai xấu xí” từ ngữ có tiếng chứa vần: uyt iêt it uyêt t
  40. Vẽ con vật mà em yêu thích và đặt tên cho bức tranh em vẽ
  41. 10 Củng cố