Bài giảng Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 3 - Bài 1: Tôi đi học

pptx 28 trang trongtan 21/10/2022 4581
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 3 - Bài 1: Tôi đi học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_1_ket_noi_tri_thuc_chu_de_3_bai_1_toi_d.pptx
  • mp4chu H.mp4

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 3 - Bài 1: Tôi đi học

  1. Bài 1 TÔI ĐI HỌC Giáo viên: Đỗ Thị Tiên
  2. 1 Khởi động
  3. Câu 1: Trước ngõ nhà của bạn nhỏ có gì? Ngôi nhà Câu 2: Câu thơ nào nói về hình ảnh mái nhà
  4. Tôi đi học 1 Một buổi mai, mẹ âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. 2 Con đường này tôi đã đi lại nhiều lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. 3 Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi. 4 Hôm nay tôi đi học. 5 Cũng như tôi, mấy cậu học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. 6 Thầy giáo trẻ, gương mặt hiền từ, đón chúng tôi vào lớp. 7 Tôi nhìn bàn ghế chỗ tôi ngồi rồi nhận là vật riêng của mình. 8 Tôi nhìn bạn ngồi bên, người bạn chưa quen biết, nhưng không thấy xa lạ chút nào. ( Theo Thanh Tịnh )
  5. Một buổi mai, mẹ âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi đã đi lại nhiều lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Tôi nhìn bạn ngồi bên, người bạn chưa quen biết, nhưng không thấy xa lạ chút nào. ( Theo Thanh Tịnh )
  6. Tôi đi học 1 Một buổi mai, mẹ âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi đã đi lại nhiều lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi. Hôm nay tôi đi học. 2 Cũng như tôi, mấy cậu học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. Thầy giáo trẻ, gương mặt hiền từ, đón chúng tôi vào lớp. Tôi nhìn bàn ghế chỗ tôi ngồi rồi nhận là vật riêng của mình. Tôi nhìn bạn ngồi bên, người bạn chưa quen biết, nhưng không thấy xa lạ chút nào. ( Theo Thanh Tịnh )
  7. 3 Trả lời câu hỏi
  8. a.b. c.Ngày NhữngBạnđầunhỏhọcđithấyhọctròngười,mới bạnđãnhỏbạnlàmthấyngồigì khicảnhbêncònthếvậtbỡnàoxungngỡ? quanh? ra sao? NhữngNgàyBạnđầuhọcnhỏđitròthấyhọcmới, bạnngườiđã đứngnhỏbạnthấynépngồicảnhbênbênngườivậtchưaxungthânquenquanhkhibiếtcònthaynhưngbỡđổingỡ. . không thấy xa lạ.
  9. 4 Viết vào vở
  10. “Ngày đầu đi học, bạn nhỏ thấy cảnh vật xung quanh thay đổi”
  11. Tô chữ hoa H
  12. 5 Chọn từ ngữ
  13. Cô giáo âu yếm nhìn các bạn chơi ở sân trường
  14. 6 Quan sát tranh
  15. 6. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh đông vui thân thiện sôi nổi
  16. 7 Nghe viết
  17. Nghe viết
  18. 8 Chọn từ ngữ
  19. Ương: Con đường, nương rẫy, Ươn: Vươn tay , con lươn, Ươi: Vui tươi, số mười, Ươu: Con hươu, con khướu
  20. 9 Hát, Đọc thơ
  21. 10 Củng cố