Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Bài: Em ôn lại những gì đã học

pptx 26 trang lop1 24/08/2022 6562
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Bài: Em ôn lại những gì đã học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_sach_canh_dieu_bai_em_on_lai_nhung_gi_d.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Bài: Em ôn lại những gì đã học

  1. BÀI : EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
  2. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG 1 HS : Viết 5 số chứa thông tin bí mật và có ý nghĩa liên quan đến Trò chơi: mình. Bí ẩn mỗi con số Các bạn khác đọc số dự đoán 6 30 và đặt ra câu hỏi để biết những số bạn viết ra có bí ẩn gì. Mỗi số được đoán 3 lần, ai giải mã được nhiều sẽ thắng cuộc.
  3. HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH Bài 1: Đọc những số 111 6 7 8 ?9 1010 còn thiếu để có bảng 2? ?3 4? 5? ? ? ? 13? ? các số từ 1 đến 100: 11? 12 14? 15 ?16 ?17 18? 19 20? 21? ?22 23 24? 25? 26? 27? 28 ?29 30? Bảng này có bao 31? 32? 33? 34 35? 36? 37 38? 39? 40? nhiêu số? ?41 42? ?43 ?44 45 46 47? 48? 49? 50? 51? 52? ?53 ?54 55 56 ?57 58? 59? 60? 61? ?62 63? 65 66? 67 68 ?69 70? Nhận xét các số ở 64 ? ? 72 74 75 ? ?79 hàng ngang, hàng ?71 ? 73 ? ? 76 77? 78 80? ? dọc. 81? 82 83 ?84 85? ?86 ?87 ?88 89 ?90 91 92? 93? 94? ?95 96? 97? ?98 99? 100
  4. Bài 2: a) Trò chơi: “ Số nào lớn hơn ?” Nhóm 2: mỗi bạn rút ra 1 số so sánh xem số nào lớn hơn, số nào bé hơn.
  5. 校园 Thư 安全giãn
  6. b) > ? 89 74 ?= 74 30 ?< 48
  7. Bài 3: Trả lời câu hỏi: b)a)Số SốSố284128 gồm gồmgồm2 mấymấychụcchụcchụcvà 8,, đơnmấymấyvịđơnđơn vịvị?? Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị c) SốSố5555 gồmgồm5mấy chụcchụcvà 5, mấyđơn đơnvị vị? Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c) Số 70 gồm mấy chục, mấy đơn vị? c)Số Số9999 gồm gồm9 mấychụcchụcvà 9, đơnmấyvịđơn vị?
  8. Tiết 2
  9. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
  10. 1 2 3 4 Ô số 5 : Câu hỏi
  11. Ô số 1 : 15 ? 21 Đáp án: 15 < 21
  12. Ô số 2 : 83 ? 38 Đáp án: 83 > 38
  13. Ô số 3 : Số 88 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Đáp án: Số 88 gồm 8 chục và 8 đơn vị.
  14. Ô số 4 : Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Đáp án: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
  15. Hoạt động 2: Thực hành
  16. Bài 4: Cho các số: 49, 68, 34, 55 a)a) Tìm Số bésốnhấtbé nhất: 34. bb)) Tìm Số lớnsố lớnnhấtnhất: 68. c) Sắp xếp các số đã cho chotheotheothứ tựthứtừtựlớntừ đến bé: lớn68, 55,đến 49,bé .34
  17. 校园 Thư 安全giãn
  18. Bài 5: Số ? QuanHằng ngàysát tranhcác emvà đếmcó phảisố lượngđếm khôngđồ vật? trongKể một mỗivài tìnhthanhhuống. . 21 Có mấy khối gỗ? 16 Có mấy quyển sách ?
  19. Hoạt động 3: Vận dụng Bài 6: Số? 7cm Dùng thước có vạch xăng-ti-met đo chiều = 3 10cm dài cửa sổ, cửa ra vào, = 6 chiều ngang ngôi nhà, = 5 4cm 7cm chiều dài mái nhà.
  20. Bài 3: Trả lời câu hỏi: b)a)Số SốSố284128 gồm gồmgồm2 mấymấychụcchụcchụcvà 8,, đơnmấymấyvịđơnđơn vịvị?? Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị c) SốSố5555 gồmgồm5mấy chụcchụcvà 5, mấyđơn đơnvị vị? Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c) Số 70 gồm mấy chục, mấy đơn vị? c)Số Số9999 gồm gồm9 mấychụcchụcvà 9, đơnmấyvịđơn vị?
  21. Những quả khế ngon ngọt này bây giờ là của ta. Muốn ăn khế thì phải trả lời đúng những câu hỏi mà ta đưa ra. Ăn một quả khế trả một cục vàng, may túi ba gang mang theo mà đựng.
  22. HƯỚNG DẪN: • Cách chơi: với mỗi quả khế là 1 câu hỏi, học sinh chọn câu hỏi nào thì ấn vào quả khế đó. Xem đáp án: ấn vào mũi tên màu tím, để thoát câu hỏi: ấn mũi tên màu đỏ. Học sinh trả lời đúng nhấn vào quả khế. Sau đó tiếp tục câu tiếp theo đến hết.
  23. CâuCâuCâuCâuCâuhỏihỏihỏihỏihỏisốsốsốsốsố2:3:4:1:5: 1224511115 ????? 2215 452242 Đáp án: ĐápĐápĐápĐáp ánánán:::: <
  24. Dặn dò
  25. Tạm biệt và hẹn gặp lại!