Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2023-2024

docx 55 trang Ngọc Huệ 23/12/2024 840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_1_tuan_10_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2023-2024

  1. TUẦN 10 Buổi sáng Thứ hai ngày 6 tháng 11 năm 2023 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Sinh hoạt dưới cờ:Tham gia trò chơi “ Nói lời lịch sự” Tiếng việt BÀI 46 : un, ut ,ưt I. Yêu cầu cần đạt 1. Phát triển năng lực đặc thù môn học - Nhận biết được vần un, ut, ưt, biết đánh vần, ghép vần, đọc tiếng, từ, đọc đúng tiếng có thanh. - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần un, ut, ưt. - Tìm đúng tiếng có vần un, ut, ưt. Đặt câu chứa tiếng vừa tìm được. - Viết đúng vần un, ut, ưt, từ vun vút, mứt tết. - Đọc hiểu bài “ Các chú lợn con”, đặt và trả lời được câu đố về các con vật 2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Có lòng ham thích tìm hiểu, nói được đặc điểm, tên gọi của các con vật. II. Đồ dùng dạy học - GV: tranh/ ảnh/ slide minh họa bài đọc. - HS: bộ đồ dùng học tập, bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung, hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Khởi động: Trò chơi Ai nhanh ai đúng - HS tham gia chơi trò chơi (?) GV yêu cầu học sinh nối tiếp nhau điền c, k, gh, g? - HS nhận xét. éo o ì ọ à ô ế ỗ - GV nhận xét. B. Khám phá vần mới I. Giới thiệu bài Hôm nay cô sẽ giới thiệu với chúng ta - HS lắng nghe. ba vần mới đó là vần un, ut và vần ưt. II. Thực hành 1. Luyện đọc vần, tiếng, từ. a, Vần un - GV treo tranh và hỏi: Đây là cái gì? - HS trả lời: đây là cái áo. - HS trả lời: áo thun
  2. - Áo được làm từ chất liệu vải thun thì gọi là áo gì? (?) Từ áo thun có tiếng nào chúng ta đã học, tiếng nào chúng ta chưa học? - HS trả lời. - Trả lời: tiếng áo chúng ta đã học, tiếng thun chúng ta chưa học. (?) Trong tiếng thun có âm nào chúng ta đã học? - Trả lời: có âm th chúng ta đã học. - Đánh vần từ chậm đến nhanh: - 2 - 3 HS đánh vần. u n un - 2 HS đọc trơn. - Đọc trơn: un - HS trả lời. - Vần un gồm những âm nào? - Trả lời: vần un có âm u đứng trước, âm - HS phân tích. n đứng sau. - Yêu cầu HS phân tích lại vần un. - 2 HS đánh vần. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng thun. - Cá nhân, đồng thanh + Đánh vần: thờ - un - thun. - HS phân tích tiếng thun. + Đọc trơn: thun + Phân tích tiếng thun: tiếng thun gồm âm th đứng trước, vần un đứng sau. b, Vần ut - GV treo tranh và hỏi: Đây là cái gì? - Trả lời: Cái bút chì (?) Từ bút chì có tiếng nào chúng ta chưa - HS trả lời. học? - Trả lời: có tiếng bút chúng ta chưa học. (?) Trong tiếng bút có âm nào chúng ta đã - HS trả lời. học? - Trả lời: có âm b chúng ta đã học. - 2 - 3 HS đánh vần. - Đánh vần: u t ut - Cá nhân, đồng thanh đọc. GV hướng dẫn HS đánh vần từ chậm đến - HS phân tích. nhanh.(như vần un) . c, Vần ưt(như vần ưn) ư t ưt
  3. + 2 - 3 HS đánh vần. GV hướng dẫn HS đánh vần từ chậm đến + Cá nhân, đồng thanh đọc. nhanh. + HS phân tích tiếng mứt. - + Phân tích tiếng mứt: tiếng mứt gồm âm - HS trả lời. m đứng trước, vần ưt đứng sau, thanh sắc trên âm ư - HS so sánh (?) Hôm nay cô dạy con hai vần mới nào? + Cá nhân, đồng thanh đọc - Trả lời: đó là vần un, ut và vần ưt. - GV yêu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa vần un và ut, ut và ưt - GV cho HS đọc sách phần Khám phá. 2. Luyện đọc từ ứng dụng GV cho HS quan sát tranh để tìm các tiếng, từ có chứa vần mới. - HS trả lời. * Tranh 1 (?) Bức tranh vẽ gì? - Trả lời: bức tranh vẽ một con chó con hay - Cá nhân, đồng thanh đọc. gọi là cún con * Tranh 2 - HS trả lời. (?) Đàn chim bay như thế nào? - HSđánh vần, phân tích. - Trả lời: bay nhanh vun vút * Tranh 3 (?) Tranh vẽ đồng ruộng như thế nào? - Trả lời: nứt nẻ. * Tranh 4 (?) Tranh vẽ gì? - Trả lời: thú nhún. - Giải thích thú nhún là đồ chơi trẻ em có lò xo tạo ra độ nhún, bật - Đọc trơn: cún con, bay nhanh vun vút, nứt nẻ, thú nhún. (?) Tìm tiếng có chứa vần un? 3. Tạo tiếng có chứa vần un, ut và vần ưt. - Mỗi HS sử dụng bộ đồ dùng Tiếng - GV cho HS chơi trò chơi Xì điện để tạo Việt để tạo tiếng có vần mới trong tiếng có vần mới. thời gian 1 phút. Hết thời gian, gọi 1 bạn lên đọc tiếng có vần mới mà mình tạo được, đọc xong xì điện cho 1 bạn khác. Bạn được xì điện phải đứng lên
  4. đọc tiếng mà mình ghép được (sao - GV hỏi thêm: tiếng nào chứa vần mới cho tiếng đó phải có nghĩa). - YC đặt câu với tiếng, từ vừa tìm được - HS trả lời. - HS đặt câu. 4. Viết bảng con - GV chiếu vần, từ cần viết lên bảng: - HS đọc. un, ut vun vút ưt mứt tết * Vần: - un: (?) Vần un gồm những chữ gì? - HS trả lời. - Trả lời: vần un gồm chữ u đứng trước, chữ n đứng cuối. (?) Các chữ trong vần utcao mấy ô li? - HS trả lời. - Trả lời: chữ u và chữ n cao 2 ô li. - GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ lên - HS dùng tay viết lên không trung. không trung để định hình chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình: - HS quan sát và lắng nghe. Đặt bút dưới ĐKN 3 viết chữ u, dừng bút chữ u tại góc ô li ĐKN 2. Điểm dừng bút của chữ u cũng là điểm bắt đầu của chữ n, viết chữ n, dừng bút tại góc ô li ĐKN 2. Lưu ý khoảng cách từ u sang n là 2 ô li. - ut: (?) Vần ut gồm những chữ gì? - Trả lời: vần u gồm chữ â đứng trước, chữ - HS trả lời. t đứng cuối. (?) Các chữ trong vần utcao mấy ô li? - Trả lời: chữ u cao 2 ô li, chữ t cao 3 ô li. - HS trả lời. - GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ lên không trung để định hình chữ. - HS dùng tay viết lên không trung. - GV viết mẫu, nêu quy trình: Đặt bút dưới ĐKN 3 viết chữ u, dừng bút - HS quan sát và lắng nghe. chữ a tại góc ô li ĐKN 2. Điểm dừng bút của chữ a cũng là điểm bắt đầu của chữ t, dừng bút tại giữa ĐKN 2. Lưu ý khoảng cách từ u sang t là 1 ô li rưỡi. Lia bút lên viết dấu gạch ngang chữ t - ưt: Cách viết tương tự như vần ưt. Chú ý - HS viết bảng con. thêm dấu bên phải con chữ u tạo chữ ư
  5. - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét. * Từ: - vun vút: + HS trả lời. (?) Phân tích từ vun vút? + Trả lời: từ vun vút gồm tiếng vun đứng trước, tiếng sâu đứng sau. + HS trả lời. (?) Nêu độ cao của các con chữ + Trả lời: chữ v, u, n, cao 2 ô li. + HS trả lời. (?) Chữ t cao mấy ô li? + Trả lời: chữ t cao 3 ô li. (?) Chữ vun cách chữ vút mấy ô li? + Trả lời: chữ chim cách chữ sâu 1,5 ô li. + HS quan sát và lắng nghe. + GV viết mẫu, nêu quy trình. + HS viết bảng con. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. - mứt tết: + HS trả lời. (?) Phân tích từmứt tết? + Trả lời: từ mứt tết gồm tiếng mứt đứng trước, tiếng tết đứng sau. + HS trả lời. (?) Từ mứt tết có những con chữ nào cao 2 ô li? + HS trả lời. + Trả lời: chữ m, ư, ê cao 2 ô li. (?) Chữ t còn lại cao mấy ô li? + Trả lời: cao 3 ô li. (?) Chữ mứtcách chữ tếtmấy ô li? + Trả lời: chữ nhảy cách chữ dây 1,5 ô li. + HS quan sát và lắng nghe. + GV viết mẫu, nêu quy trình. Lưu ý HS + HS viết bảng con. cách đặt dấu thanh. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. Tiết 2 5. Luyện đọc lại - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá, các từ - HS đọc bài. ứng dụng. 6. Đọc bài ứng dung: Các chú lợn con a, Giới thiệu bài đọc (?) Tranh vẽ những ai? - HS trả lời. - Trả lời: tranh vẽ mẹ, bé và đàn lợn.
  6. - GV: để biết mẹ và bé đang nói chuyện gì, chúng ta cùng đọc bài nhé. b, Đọc thành tiếng - HS đọc thầm. * Đọc nhẩm - HS lắng nghe và đọc thầm theo. * Đọc mẫu * Đọc tiếng, từ ngữ + HS trả lời. (?) Tiếng nào trong bài có chứa vần mới học? + HS đánh vần và phân tích. + Trả lời: tiếng ủn. + Yêu cầu HS đánh vần, phân tích tiếng + HS trả lời. ủn - HS luyện đọc theo nhóm. * Đọc bài (?) Bài có mấy câu? - Trả lời: bài có 6 câu. - GV cho HS luyện đọc theo nhóm, 3 bàn - 2 - 3 nhóm đọc. là một nhóm, mỗi bạn sẽ đọc 1 câu. Khi - HS nhận xét. đọc chú ý ngắt hơi sau dấu phảy, nghỉ hơi sau dấu chấm. - Một HS đọc cả bài. - Gọi các nhóm đọc. - HS nhắc lại câu hỏi. - GV nhận xét. - HS trả lời. c, Trả lời câu hỏi. - HS nhận xét. - GV đọc câu hỏi: Con gì “ Ủn à ủn ỉn”? Trả lời: Con lợn. - HS trả lời. (?) Em đã nhìn thấy con lơn ở đâu? (?) Con lợn trông như thế nào? 7. Nói và nghe - GV đọc câu đố? - HS đọc lại chủ đề. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi - HS thảo luận nhóm. Thời gian thảo luận là 2 phút. - Gọi một số nhóm lên nói trước lớp. GV khuyến khích HS thêm những câu đố - Các nhóm lên nói trước lớp. khác 8. Viết vở ô ly - - GV hướng dẫn HS cách viết. - GV quan sát, hướng dẫn một số bạn gặp - HS quan sát và lắng nghe. khó khăn. - HS viết vào vở. - GV nhận xét và sửa một số bài của HS. C. Củng cố, mở rộng, đánh giá (?) Hôm nay chúng ta học vần mới nào? - HS trả lời. - Trả lời: vần un, utvà vần ưt.
  7. (?) Phân tích vần un, ut và vần ưt. - HS phân tích. - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá. - HS đọc bài. - Dặn dò HS chuẩn bị cho bài sau. - HS về nhà chuẩn bị bài. IV.Điều chỉnh sau bài dạy -Hs thi đặt câu có tiếng chứa vần un ,ut,ưt -Thảo luận chia sẻ trong nhóm tìm từ chứa vần mới học . TOÁN Tiết 28 :Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt • Thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. • Vận dụng được bảng trừ trong phạm vi 5 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học • SGK Toán 1; bảng phụ. • 4 hình tam giác trong bộ ĐDHT. • Máy chiếu hoặc bảng phụ có nội dung BT 3. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1. Khởi động : - Trò chơi: Tiếp sức. - Gv chia 3 tổ, mỗi tổ 1 đội, mỗi - HS thực hiện đội 5 em, mỗi em viết một phép tính trừ ( yêu cầu viết bảng trừ trong phạm vi 5 ). Đội nào viết HĐ CẢ LỚP đúng, đủ và nhanh nhất đội đó sẽ - 1 HS đọc yêu cầu bài tập-cả lớp đọc thắng. thầm BT1. - 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ
  8. HĐ2. Luyện tập về bảng cộng, bảng - HS đọc nối tiếp-mỗi HS đọc một phép trừ đã học. tính Bài 1. Tính nhẩm - HS khác nhận xét - GV gọi 1 HS đọc bảng cộng 2 trong phạm vi 10 và bảng trừ 1 trong phạm vi HĐ NHÓM ĐÔI 5. Một HS đọc yêu cầu - cả lớp đọc thầm - GV nhận xét, tuyên dương - HS chú ý lắng nghe Bài 2. Chọn số thích hợp thay cho dấu - Thực hiện phép tính trừ - GV hướng dẫn bài mẫu cho HS: 5 - 4 > ? 5 - 4 = 1 - Muốn điền số thích hợp vào? Thì trước hết ta phải làm gì? 5 - 1 > 0 - Năm trừ bốn bằng mấy ? - HS hoạt động nhóm đội thực hiện các - Vậy một lớn hơn mấy ta chọn các số bài còn lại thích hợp đã cho 0, 1, 2, 3, 5 để điền - Đại diện nhóm báo cáo kết quả - các vào? nhóm khác nhận xét HĐ CÁ NHÂN - Một HS đọc yêu cầu - Thực hiện các phép tính từ trái sang Bài 3. Tính phải - 3 HS lên bảng - Bài tập này các em thực hiện các phép tính từ đâu? - HS làm vào vở Bài tập - Gọi 3 HS lên bảng - HS đổi chéo bài kiểm tra - GV theo dõi - sửa chữa - 1 HS đọc yêu cầu BT - HS HĐ cá nhân-lấy 4 hình tam giác trong Bộ Đồ dùng HS - HS tự ghép - Bài 4. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1HS lên bảng ghép HS nhận xét - HS - GV theo dõi, giúp đỡ HS ghép lên ghép cách khác. (hướng dẫn HS có nhiều cách ghép) HĐ CẢ LỚP
  9. Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1HS nêu yêu cầu bài tập Hướng dẫn HS quan sát tranh gợi ý: - HS quan sát tranh - Trên biển có tất cả mấy chiếc thuyền? - HS trả lời - Có mấy chiếc tiến vào bờ? - HS tìm ra được phép trừ thích hợp: - Trên biển còn llaij mấy chiếc thuyền? 5 - 2 = 3 GV Gợi ý cho HS tìm ra được những 1 HS đọc phép tính khác. HS tham gia trò chơi. * Củng cố: Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Tổ chức trò chơi: Hái hoa dân chủ: Trên các bông hoa là các phép tính cộng , trừ đã học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Tổ chức hs chơi trò chơi Rồng rắn lên mây -Nội dung trả lời câu hỏi các phép tính đã học. HƯỚNG DẪN TOÁN Ôn tập I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố Luyện tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học. - Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh. - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. - Yêu thích môn Toán II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên-Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động day- học chủ yếu: 1. Hoạt động khám phá - Cho học sinh khởi động bằng bài hát:” Ngón tay nhúc nhich” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: Điền = Cá nhân:
  10. + HS làm cá nhân , gọi hs đọc lại (GV theo dõi xem HS nào làm nhanh, HS nào lúng túng khi đếm thì hướng dẫn ngay khi đó) + Chia sẻ trước lớp *Chú ý khi so sánh 2 số đầu nhọn luôn quay về số bé hơn. Bài 2:Đung ghi đ ,sai ghi s - Cặp đôi: Thảo luận nhóm xem (nêu cách làm ) - Cả lớp: HS chia sẻ - GV nhận xét, tuyên dương *Chú ý:Em cần học thuộc bảng cộng 3 trong phạm vi 10 Bài 3 - Cặp đôi: Thảo luận nhóm xem tranh vẽ gì? -Hs nêu đề toán ,lập phép tính tương ứng . - Cả lớp: HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tìm các nhóm đồ IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Tổ chức hs chơi trò chơi Rồng rắn lên mây Buổi chiều ĐẠO ĐỨC BÀI 4. Tự giác làm việc của mình (t 3) I- Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức – Kĩ năng: - Em nhận biết được vì sao cần tự giác làm việc của mình - Em thực hiện các hành động tự giác của bản thân trong cuộc sống 2. Năng lực: - Hs có khả năng hợp tác, lắng nghe, chia sẻ. 3. Phẩm chất: - Hs có tinh thần trách nhiệm tự giác làm việc của mình. II – Đồ dùng dạy học:- Tranh SGK III – Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hành động 5. Em hãy kể cho thầy, cô giáo và các bạn nghe: - 3 việc em đã tự giác làm khi ở nhà. - 3 việc em đã tự giác làm khi ở trường. - Em cảm thấy thế nào khi thực hiện tốt những việc đó?
  11. Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại và thực hành kiến thức đã học để tự làm việc của mình vào tình huống thường gặp ở nhà và ở - Hs suy nghĩ, nhớ lại trải nghiệm cá trường. nhân khi tự làm một số việc của Cách tổ chức: Hoạt động cá nhân. mình ở nhà. - Cho thời gian HS suy nghĩ, nhớ lại và chia sẻ với cả lớp về những việc các em đã tự - Một vài HS xung phong phát biểu. giác làm ở nhà và ở trường. - Hs lắng nghe - Mời một vài HS xung phong phát biểu. - GV nhận xét và tuyên dương HS tích cực - HS suy nghĩ, nhớ lại và chia sẻ với tự giác làm việc ở nhà và ở trường. cả lớp về những việc các em đã tự Hành động 6. Em cần tự giác làm gì trong tình giác làm ở nhà và ở trường. huống sau? - Một vài HS xung phong phát biểu. Mục tiêu: Giúp HS luyện tập những việc - Hs lắng nghe em có thể tự giác làm. Cách tổ chức: Hoạt động nhóm. - HS quan sát kĩ và thảo luận về tình - Hướng dẫn HS quan sát kĩ và thảo luận về huống. tình huống. - Hs nhận xét hành động đó đúng hay - Yêu cầu hs nhận xét hành động đó đúng sai và đưa ra hướng giải quyết phù hay sai và đưa ra hướng giải quyết phù hợp cho từng tình huống. hợp cho từng tình huống. - Đại diện nhóm phát biểu. - Mời đại diện nhóm phát biểu. - HS đóng vai theo từng tình huống. - Có thể mời HS đóng vai theo từng tình huống. - Hs lắng nghe - GV nhận xét và động viên HS thực hiện các hành động tự giác. - GV dặn HS làm BT trong VBT: Sau khi hoàn thành các HĐ trong SHS, HS có thể luyện tập những bài trong VBT. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Em đã làm việc gì giúp gia đình ?Những việc đó mang lại lợi ích gì ? TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 10: Ôn tập chủ đề trường học (t1) I.Yêu cầu cần đạt - Trình bày được những việc bản thân HS đã thực hiện, giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
  12. - Tự đánh giá việc giữ vệ sinh lớp học và những điều đã thực hiện trong chủ đề. II .Chuẩn bị: - HS: Sưu tầm tranh ảnh chủ đề trường học III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Khởi động. - HS nghe nhạc hát theo lời bài hát trường học - Gv giới thiệu vào bài học qua bài hát. B. Khám phá HĐ1:Giới thiệu trường học của ban. a) quan sát , trả lời câu hopir và sắp xếp hình ảnh vào sơ đồ trường học. - HĐN4 -GV chia nhóm -2 bàn là 1 nhóm -Yêu cầu các nhóm sắp xếp các hình ảnh đã chuẩn bị về trường học của mình. -Các nhóm làm việc b) Giới thiệu hình ảnh trường học -Gọi các nhóm trình bày sắp xếp hình ảnh sơ - Các nhóm lần lượt giới thiệu đồ trường học. truờng học của nhóm mình theo câu hỏi và hình ảnh nhóm đã sắp -Các nhóm nghe nhận xét và bổ sung. xếp. -GV gợi ý cho HS nói được câu về trường +Trường học có: khu phòng học, học: nhà vệ sinh, vườn trường, sân -Ở trường, cô giáo như mẹ hiền chơi - trường học là ngôi nhà thứ hai của em. +Ở trường có thầy cô giáo,bạn bè, - Ở trường em được chơi các trò chơi dân gian. cô y tế, bác bảo vệ C. Hoạt động vận dụng + Ở trường em và các bạn được HĐ2: Xử lí tình huống: tham gia nhiều hoạt động -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, quan sát hình 2 trả lời câu hỏi. -Các bạn trong tranh đang làm gì? - Bạn gái nói gì với bạn trai?
  13. - Nếu ưm là bạn trai trong tình huống đó em xử lí như thế nào? - HS làm việc nhóm 2 thảo luận => GVKL chọn đáp án đúng câu hỏi * Để đảm bảo việc an toàn khi ở trường các - hai bạn chơi ô ăn quan, 1 bạn en không nên làm các việc: không leo trèo đang muốn lấy quả cầu mắ trên ô bàn ghế, lên cây, không chạy nhanh đuổi cửa. nhau trong giờ ra chơi - lần lượt các nhóm trình bày cách xử lí tình huống. -HS lắng nghe HĐ3: Bạn đã thực hiện những việc nào dưới -HS làm việc theo bàn hai bạn đây? Nói việc đã thực hiện và chưa thực hiện cùng bàn nói cho nhau nghe về các việc đã làm và chưa làm được trong tranh. -HS quan sát tranh hình 3,4,5,6,7 -Gọi các bàn lên chỉ tranh và làm việc và liên - Lần lượt các bàn trình bày ý hệ bản thân kiến =>GVKL: Những hoạt động các em được -tr 3: hai bạn lễ phép chào cô tham, gia ở trường như: nghiêm trang khi giáo trong trường . chào cờ, dọn vệ sinh lớp, trường học, chào hỏi lễ phép với thầy cô và nghiêm túc trong các giờ học trên lớp,các giờ hoạt động trải - HS lắng nghe nghiệm . các em cần thực hiện tốt và thực -Chăm sóc cây hoa trong vườn hiện đúng các quy định của trường của lớp để trường, quét dọn lớp học, học trường lớp của chúng ta luôn sạch đẹp. thuộc 5 điều Bác Hồ dạy ? kể thêm một số công việc khác em đã được tham gia ở trường? IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -kể tên những hoạt động tham gia ở trường mà em thích nhất ? TĂNG CƯỜNG TOÁN Ôn tập
  14. I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố Luyện tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi đã học. - Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh. - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. - Yêu thích môn Toán II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên-Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động day- học chủ yếu: 1. Hoạt động khám phá - Cho học sinh khởi động bằng bài hát:” Ngón tay nhúc nhich” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: Điền = Cá nhân: + HS làm cá nhân , gọi hs đọc lại (GV theo dõi xem HS nào làm nhanh, HS nào lúng túng khi đếm thì hướng dẫn ngay khi đó) + Chia sẻ trước lớp *Chú ý khi so sánh 2 số đầu nhọn luôn quay về số bé hơn. Bài 2:Đung ghi đ ,sai ghi s - Cặp đôi: Thảo luận nhóm xem (nêu cách làm ) - Cả lớp: HS chia sẻ - GV nhận xét, tuyên dương *Chú ý:Em cần học thuộc bảng cộng 3 trong phạm vi 10 Bài 3 - Cặp đôi: Thảo luận nhóm xem tranh vẽ gì? -Hs nêu đề toán ,lập phép tính tương ứng . - Cả lớp: HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tìm các nhóm đồ vật có đến 1-10 đồ vật, đếm và thêm vào hoặc bớt đi IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Tổ chức hs chơi trò chơi Rồng rắn lên mây CÂU LẠC BỘ NGHỆ THUẬT Gv chuyên
  15. Buổi sáng Thứ ba ,ngày 7 tháng 11 năm 2023 TIẾNG VIỆT BÀI 47 : iên ,iêt I. yêu cầu cần đạt 1. Phát triển năng lực đặc thù môn học - Nhận biết được vần iên - iêt, biết đánh vần, ghép vần, đọc tiếng, từ, đọc đúng tiếng có thanh. - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần iên – iêt. - Tìm đúng tiếng có vầniên - iêt. Đặt câu chứa tiếng vừa tìm được. - Viết đúng vần iên, iêt, từ bờ biển, biệt thự. - Đọc hiểu bài Nhà kiến, đặt và trả lời câu hỏi về những điều biết được về kiến. 2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu hình thành phẩm chất chăm chỉ. II. Đồ dùng dạy học - GV: tranh/ ảnh/ slide minh họa: bờ biển, biệt thự; tranh minh họa bài đọc. - HS: bộ đồ dùng học tập, bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Khởi động: Trò chơi tìm ô chữ (?) GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm - HS chơi trò chơi, tìm và đọc to vần ô chứa vần hoặc tiếng chứa vần vừa học hoặc tiếng vừa tìm được. ( vần un, ut, ưt)? - Yêu cầu HS viết bảng: vun vút. - 1 HS lên bảng viết, - GV nhận xét. - HS nhận xét. B. Khám phá vần mới I. Giới thiệu bài - HS lắng nghe. Hôm nay cô sẽ giới thiệu với chúng ta hai vần mới đó là vần iên và vần iêt. II. Thực hành 1. Luyện đọc vần, tiếng, từ. a, Vần iên - GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - HS trả lời: tranh vẽ bờ biển. (?) Từ bờ biển có tiếng nào chúng ta đã học, tiếng nào chúng ta chưa học? - HS trả lời. - Trả lời: tiếng bờ chúng ta đã học, tiếng biểnchúng ta chưa học. (?) Trong tiếng biểncó âm nào chúng ta đã học? - HS trả lời. - Trả lời: có âm b chúng ta đã học. - Đánh vần từ chậm đến nhanh: - 2 - 3 HS đánh vần.
  16. iê n - Đọc trơn: iên - 2 HS đọc trơn. - Vần iên gồm những âm nào? - Trả lời: vần iêncó âm iê đứng trước, - HS trả lời. âm n đứng sau. - Yêu cầu HS phân tích lại vần iên. - HS phân tích. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng biển. - 2 HS đánh vần. + Đánh vần: bờ - iên – biên – hỏi – biển. - Cá nhân, đồng thanh + Đọc trơn: biển + Phân tích tiếng biển: tiếng biểngồm - HS phân tích tiếngbiển. âm b đứng trước, vần iên đứng sau, thanh hỏi trên đầu âm ê. b, Vần iêt - GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ con - Trả lời: tranh vẽ biệt thự. gì - HS trả lời. (?) Từ biệt thự có tiếng nào chúng ta chưa học? - Trả lời: có tiếng biệt chúng ta chưa - HS trả lời. học. (?) Trong tiếng biệt có âm nào chúng ta đã học? - 2 - 3 HS đánh vần. - Trả lời: có âm b chúng ta đã học. - Đánh vần: iê t -Cá nhân, đồng thanh đọc. GV hướng dẫn HS đánh vần từ chậm đến nhanh. - HS phân tích. - Đọc trơn: iêt (?) Phân tích vần iêt? - Trả lời: vần iêtgồm âm iê đứng trước, âm t đứng sau. + 2 - 3 HS đánh vần. - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng + Cá nhân, đồng thanh đọc. biệt: + HS phân tích tiếng biệt. + Đánh vần: bờ - iêt – biết – nặng – biệt. + Đọc trơn: biệt + Phân tích tiếng biệt: tiếng biệtgồm âm - HS trả lời. b đứng trước, vần iêt đứng sau, thanh nặng dưới âm ê - So sánh.
  17. (?) Hôm nay cô dạy con hai vần mới - Cá nhân, đồng thanh đọc. nào? - Trả lời: đó là vần eo và vần êu . - YC so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần iên và iêt - GV cho HS đọc sách phần Khám phá. 2. Luyện đọc từ ứng dụng GV cho HS quan sát tranh để tìm các tiếng, từ có chứa vần mới. * Tranh 1 (?) Bức tranh vẽ gì? - HS trả lời. - Trả lời: bức tranh vẽ cô tiên * Tranh 2 (?)Đây là cái gì? - HS trả lời. - Trả lời: nhiệt kế. Nhiệt kế là dụng cụ để đo nhiệt độ * Tranh 3 (?) Đố các bạn, đây là gì? - HS trả lời. - Trả lời: Đây là viên phấn. * Tranh 4 (?)Bạn học sinh đang làm gì? - HS trả lời. - Trả lời:Đang viết bài. - Đọc trơn: cô tiên, viên phấn, nhiệt kế, - Cá nhân, đồng thanh đọc. viết bài. (?) Tìm tiếng có chứa vần iên? - HS trả lời. - Trả lời: tiếng tiên, viên - HS phân tích, đv (?) Đánh vần, phân tích tiếngtiên, viên? (?) Tìm tiếng có chứa vầniêt? - HS trả lời. - Trả lời: tiếngnhiệt, viết. - HS phân tích, đv (?) Đánh vần, phân tích tiếng nhiệt, viết? 3. Tạo tiếng có chứa vần iên và vần iêt. - Mỗi HS sử dụng bộ đồ dùng Tiếng - GV cho HS chơi trò chơi Xì điện để tạo Việt để tạo tiếng có vần mới trong thời tiếng có vần mới. gian 1 phút. VD: Tớ tìm được tiếng hiền có chứa vần iên. - HS trả lời.
  18. - GV hỏi thêm: - HS đặt câu. (?) Tiếng hiền có trong từ nào? - Trả lời: tiếnghiềncó trong từ hiền hậu. (?) Đặt câu với từhiền hậu? - Trả lời: Mẹ em rất hiền hậu. 4. Viết bảng con - GV chiếu vần, từ cần viết lên bảng: - HS đọc. iên ờ biển iêt biệt thự * Vần: - iên: (?) Vần iên gồm những chữ gì? + HS trả lời. + Trả lời: vần iên gồm chữ i,ê chữ n đứng cuối. (?) Các chữ trong vần iêncao mấy ô li? + HS trả lời. + Trả lời: chữ i, ê, n cao 2 ô li, + GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ + HS dùng tay viết lên không trung. lên không trung để định hình chữ. + GV viết mẫu, nêu quy trình + HS quan sát và lắng nghe. -: iêt (?) Vần iêtgồm những chữ gì? + HS trả lời. + Trả lời: vần iêtgồm chữ i, ê đứng trước, chữ t đứng cuối. (?) Các chữ trong vần iêtcao mấy ô li? + HS trả lời. + Trả lời: chữ i và chữ ê cao 2 ô li. Chữ t cao 3 ô li + HS dùng tay viết lên không trung. + GV hướng dẫn HS dùng tay viết chữ lên không trung để định hình chữ. + HS quan sát và lắng nghe. + GV viết mẫu, nêu quy trình. -HS viết bảng con. - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét. * Từ: -bờ biển: (?) Phân tích từbờ biển? + HS trả lời. + Trả lời: từ bờ biểngồm tiếng bờđứng trước, tiếng biểnđứng sau. (?) Các con chữ trong từ bờ biểncao + HS trả lời. mấy ô li? + HS trả lời.
  19. + Trả lời: Các con chữ ơ, i, ê, n cao 2 ô li. Con chữ b cao 5 ô li + HS quan sát và lắng nghe. (?) Chữ bờ cách chữ biển mấy ô li? + HS viết bảng con. + Trả lời: chữ con cách chữ mèo1,5 ô li. + GV viết mẫu, nêu quy trình. Lưu ý HS cách đặt dấu thanh. + HS trả lời. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. -biệt thự: + HS trả lời. (?) Phân tích từbiệt thự? + Trả lời: từ biệt thự gồm tiếng biệt đứng trước, tiếng thự đứng sau. + HS trả lời. (?) Các con chữ trong từ biệt thự cao + HS quan sát và lắng nghe. mấy ô li? + HS viết bảng con. + Trả lời: Các con chữ i, ê, ưcao 2 ô li. - HS viết bảng con. Chữ t cao 3 ô li, chữ b, h cao 5 ô li + GV viết mẫu, nêu quy trình. Lưu ý HS cách đặt dấu thanh. + Yêu cầu HS viết bảng con. + GV nhận xét. Tiết 2 5. Luyện đọc lại - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá, các từ - HS đọc bài. ứng dụng. 6. Đọc bài ứng dung: Nhà kiến a, Giới thiệu bài đọc (?) Tranh vẽ gì? - HS trả lời. - Trả lời: tranh vẽ đàn kiến đang tha mồi. (?) Em biết gì về loài kiến? - HS TL - GV: bài học hôm nay nói về loài kiến. Chúng ta cùng đọc bài nhé b, Đọc thành tiếng * Đọc nhẩm - HS đọc thầm. * Đọc mẫu - HS lắng nghe và đọc thầm theo. * Đọc tiếng, từ ngữ (?) Tiếng nào trong bài có chứa vần mới + HS trả lời. học? + Trả lời: tiếng kiến, kiên, miết. + HS đánh vần và phân tích.
  20. + Yêu cầu HS đánh vần, phân tích tiếng kiến, kiên, miết + HS trả lời. * Đọc bài - HS luyện đọc theo nhóm. (?) Bài có mấy câu? - Trả lời: bài có 4 câu. - GV cho HS luyện đọc theo nhóm, 2 bàn là một nhóm, mỗi bạn sẽ đọc 1 câu. Khi - 2 - 3 nhóm đọc. đọc chú ý ngắt hơi sau dấu phảy, nghỉ hơi - HS nhận xét. sau dấu chấm. - Một HS đọc cả bài. - Gọi các nhóm đọc. - GV nhận xét. - HS nhắc lại câu hỏi. - YC đọc cả bài - HS trả lời. - HS nhận xét. c, Trả lời câu hỏi. - GV đọc câu hỏi: ngày ngày kiến làm gì? - HS trả lời: Kết quả đồ ăn chật cả tổ Trả lời: ngày ngày , kiến tha đồ ăn về tổ. - GV nhận xét. (?) Kết quả việc làm của kiến là gì? - GV nhận xét. 7. Nói và nghe - HS đọc lại chủ đề. - GV: bạn biết gì về loài kiến? - HS thảo luận nhóm. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trong đó một bạn hỏi, một bạn trả lời sau đó đổi ngược vai cho nhau. Thời gian - Các nhóm lên nói trước lớp. thảo luận là 2 phút. - Gọi một số nhóm lên nói trước lớp. 8. Viết vở Tập viết - GV chiếu bài viết lên bảng. iên bờ biển iêt biệt thự - GV hướng dẫn HS cách viết. - HS quan sát và lắng nghe. - GV quan sát, hướng dẫn một số bạn gặp - HS viết vào vở. khó khăn. - GV nhận xét và sửa một số bài của HS. C. Củng cố, mở rộng, đánh giá. (?) Hôm nay chúng ta học vần mới nào? - HS trả lời. - Trả lời: vần iên và iêt (?) Phân tích vần iên, iêt. - HS phân tích.
  21. - Yêu cầu HS đọc phần Khám phá. - HS đọc bài. - Dặn dò HS chuẩn bị cho bài sau. - HS về nhà chuẩn bị bài. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Hs thi đặt câu có tiếng chứa vần iên ,iêt -Trong câu em đạt tiếng nào chứa vần iên ,iêt? TOÁN TIẾT 29:Bảng cộng 3 trong phạm vi 10 I. Yêu cầu cần đạt - Bước đầu thực hiện được các phép tính trong bảng cộng 3. II. Đồ dùng dạy học - SGK Toán 1; que tính; bảng phụ có nội dung BT 2, 3. III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1. Khởi động - GV và HS nhận xét. - 3 HS đọc bảng cộng HĐ2. Khám phá - GV cho HS nêu hình dung về cấu tạo bảng cộng 3. 3+1= 3+4= - HS nêu: VD: 3+1=; 3+2= 3+5= - HS nêu phép tính đã được 3+3= 3+6= ghi. 3+7= - GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết quả. - HS thảo luận để tìm kết quả bằng cách thêm vào số - Gọi bất kì đại diện của nhóm nêu kết quả vừa que tính tương ứng với số tìm được. Gv ghi bảng kết quả. Mời 1 số nhóm được ghi trong phép tính khác nhận xét, chốt kết quả cuối cùng. sau dấu cộng.
  22. - Cho HS đọc bảng cộng trên trên bảng. -( Tương tự cho HS lập bảng cộng 3 dạng số 3 đứng sau dấu cộng) - Gọi HS đọc lại bảng cộng 3, xóa dần kết quả giúp HS học thuộc bảng cộng 3. - HS lắng nghe HĐ3. Thực hành- Luyện tập - HS thực hiện Bài 1: Tính - HS đọc phép tính và kết - Nêu yêu cầu quả. - GV hướng dẫn HS có thể tính bằng que tính hoặc đã học thuộc bảng cộng thì ghi kết quả vào sau dấu bằng trong VBT. - GV nhận xét và chốt kết quả đúng. HS lắng nghe Bài 2: Tính - HS theo dõi - Nêu yêu cầu - HS thực hiện - HDHS phép tính có 2 dấu cộng - Nhận xét bài của bạn - Cho HS làm VBT, gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện. - Nhận xét, tuyên dương. HS lắng nghe Bài 3: ;= - HS thực hiện Nêu yêu cầu Đầu tiên phải tính được Gọi HS đọc ý thứ nhất và nêu cách làm 3+5=?, sau đó lấy kết quả so sánh với 7 rồi điền dấu - Thực hiện trong vở và kiểm tra chéo với nhau. thích hợp vào ô trống. - GV chấm vài em, tuyên dương. HĐ4: Vận dụng Bài 4: Quan sát tranh và viết phép cộng thích HS lắng nghe hợp: HS thực hiện Nêu yêu cầu
  23. - Cho HS quan sát tranh và mô tả HS phát biểu - Cho HS suy nghĩ và nêu nhanh phép tính - Nhận xét, chốt đáp án; tuyên dương HS HĐ5: Củng cố, dặn dò - HS chơi trò chơi. - Cho HS chơi trò chơi truyền điện để ôn lại bảng cộng 3. IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Thảo luận nhóm đôi chia sẻ bài 3 -Tranh vẽ gì ? TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT Luyện tập bài iên ,iêt I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố kĩ năng đọc đúng các bài đã học; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa của từ ngữ qua tranh. - Biết nói tên vật, tên hoạt động có chứa vần iên ,iêt II. Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Luyện đọc lại toàn bộ bài 47, 48 ( Cá nhân, nhóm 2, nhóm 4, cả lớp) - GV nhận xét, tuyên dương Bài 1: Đọc đúng ,đọc nhanh - Cá nhân: + HS tự làm bài cá nhân, chia sẻ trước lớp + GV nhận xét bài làm của học sinh. - Cặp đôi: Đọc các từ vừa tạo được cho nhau nghe - Nhóm 4: Lần lượt từng nhóm đọc các từ vừa tạo được (chia sẻ) *GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nối từ với hình - Cả lớp: + Tranh vẽ những gì?
  24. - Cặp đôi: Trao đổi để nối từ phù hợp với hình - Cả lớp: Thi nối từ với hình. Nhóm nào nối nhanh và đúng là thắng cuộc - Đọc các từ ngữ theo thước chỉ của giáo viên. *GV nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. Tìm các tiếng, từ có chứa iên ,iêt - Đặt câu có vần iên ,iêt IV. Điều chỉnh sau bài dạy -Gv đọc cho hs viết các tiếng ,từ chứa vần iên ,iêt. KỸ NĂNG SỐNG (TT) Gv chuyên Buổi chiều ĐỌC SÁCH Đọc to nghe chung:bạn bè là như thế đấy ! I.Yêu cầu cần đạt -Hs nắm được nội dung câu chuyện .Giáo dục hs yêu thích môn học II.Chuẩn bị :Thư viện nhà trường III.Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1.Khởi động :Hs hát -Ổn định chỗ ngồi 2.Khám phá *Trước khi đọc 1, Cho hs xem trang bìa của quyển sách . -Em thấy gì ở bức tranh ? -Các nhân vật trong tranh đang làm gì? Có bao nhiêu nhân vật ? -Em đã bao giờ thấy chưa ? 2,Đặt câu hỏi phỏng đoán .Ví dụ -Theo các em điều gì đã xảy ra trong câu chuyện? *Trong khi đọc -Gv đọc mẫu (diễn cảm) -Cho hs xem tranh ở một vài đoạn chính trong truyện (dừng lại để phỏng đoán ) -Theo em điều gì xảy ra tiếp theo ? *Sau khi đọc -Điều gì xảy ra đầu tiên ?Điều gì xảy ra tiếp theo ?Điều gì xảy ra ở cuối câu chuyện? 3.Vận dụng –mở rộng