Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2023-2024

docx 34 trang Ngọc Huệ 23/12/2024 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_1_tuan_18_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Năm học 2023-2024

  1. TUẦN 18 Buổi sáng Thứ hai, ngày 1 tháng 1 năm 2024 Chuyển học chiều thứ tư ngày 03/1/2024) HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Sinh hoạt dưới cờ : Kể chuyện Thế giới đồ uống TIẾNG VIỆT Bài 86: ui, ưi I. Yêu cầu cần đạt - Đọc, viết, học được cách đọc vần ui, ưi và các tiếng/ chữ có ui, ưi; MRVT có tiếng chứa ui, ưi. - Đọc - hiểu bài Bẫy chuột; đặt và trả lời câu hỏi về tác hại của chuột - Có ý thức phòng chống, tiêu diệt các loài vật gây hại. II. Đồ dùng dạy học - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: đồi núi, gửi thư; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - HS: Bảng con, vở Tập viết. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động - GV tổ chức cho HS hát. - Lớp phó văn nghệ điều hành lớp - Giới thiệu vào bài hát. Hoạt động 2: Khám phá 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: ui, ưi - HD học sinh đọc cách đọc vần: ui, ưi. 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa - GV đánh vần mẫu: ui - Cho HS luyện đọc - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích + lớp. tiếng núi - GV đánh vần mẫu: ưi - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích - HS thực hiện theo yêu cầu CN, tiếng gửi nhóm, cả lớp. 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: túi, chùi, cửi, gửi - GV giải nghĩa các tiếng.
  2. 4. Tạo tiếng mới chứa vần âu, ây - HS thực hiện theo yêu cầu CN, - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì nhóm, cả lớp. và ghép với vần ui, ưi để tạo thành tiếng. - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được 5. Viết (bảng con) theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - GV viết mẫu lên bảng lớp: ui, ưi, đồi - HS lắng nghe núi, gửi thư. GV hướng dẫn cách viết. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, Lưu ý nét nối giữa các chữ và vị trí đặt nhóm, lớp đọc lại. dấu thanh. - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS nhóm, lớp đọc lại, phân tích tiếng. - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng *GV giới thiệu bài đọc: Bẫy chuột - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và - HS quan sát và trả lời câu hỏi trả lời câu hỏi: + Bạn trai đang làm gì ? *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: lúi húi, ngửi, đọc câu, đọc cả bài. mùi, chui, vui. 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời + Bon làm gì để nhử chuột vào bẫy ? + Khi bắt được chuột, Bon như thế nào ? - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) 8. Nói và nghe - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói từng câu. và nghe - HS đọc cả bài. + Chuột có hại như thế nào ? - Nhận xét, tuyên dương. - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết 9. Viết (vở tập viết) - HS viết bài - GV nêu ND bài viết: ui, ưi, đồi nui, gửi - HS trao đổi nhóm đôi soát bài. thư. - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS tìm từ chứa tiếng có vần đã học giá - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết - GV cùng HS tổng kết nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, tuyên dương VI.Điều chỉnh sau tiết dạy
  3. -Tìm tiếng chứa vần ui ,ưi.Đặt câu có tiếng chứa vần đó. TOÁN Tiết 52:Ôn tập về các số trong phạm vi 10 I. Yêu cầu cần đạt - Đọc, viết thành thạo các số từ 0 đến 10. - So sánh được các số trong phạm vi 10. - Tách được các số từ 2 đến 10 II. Đồ dùng dạy – học - SGK Toán 1; Vở bài tập Toán 1. - Hai bộ bìa, mỗi bộ gồm 10 miếng bìa (có dây đeo) đánh số từ 1 đến 10. - Máy chiếu (nếu có) hoặc bảng phụ. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Khởi động - Có thể tổ chức cho HS chơi “xếp hàng thứ tự từ 10 đến 1”, - Lớp chia làm 2 đội chơi. Mỗi đội 10 Hoạt động 2: Thực hành – luyện tập: Hs. Bài 1. Số - Hs chơi theo hướng dẫn của GV - Bài yêu cầu gì ? - GV gọi một vài HS trả lời miệng. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo nhau. Bài 2. , = - GV yêu cầu Hs đọc đề bài - Bài yêu cầu điền số vào ô trống - Bài yêu cầu gì ? - HS làm vào Vở bài tập Toán. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn Đáp án : - HS nêu kết quả bài làm của mình 7 > 5 9 > 6 10 > 8 0 , = vào ô trên bảng thì giơ tay. trống - GV nhận xét khen ngợi - HS làm việc cá nhân, làm bài vào Vở Bài 3. Số bài tập Toán - Bài yêu cầu gì ? - 1 HS nêu kết quả bài làm . HS khác - Cho HS làm bài vào Vở bài tập nhận xét Đáp án: - HS kiểm tra bài của bạn và nêu nhận 10 gồm 8 và 2 9 gồm 1 và xét 8
  4. 6 gồm 2 và 4 7 gồm 3 và - HS làm bài đúng hết giống trên bảng 4 giơ tay. - Qua bài tập 3 củng cố cho em kĩ năng - Bài yêu cầu điền số thích hợp vào ô gì? trống Bài 4. Chọn số thích hợp thay cho dấu - Ta phải tách số theo yêu cầu bài ? - Bài yêu cầu gì ? - HS làm bài và kiểm tra lẫn nhau bằng - GV Chia nhóm và yêu cầu HS làm BT cách đổi chéo vở cho nhau vào VBT theo nhóm. - GV nhận xét và đưa kết quả đúng Bài 5. - Kĩ năng tách số - GV yêu cầu HS đọc đề bài * Ý a ; GV yêu cầu HS làm vở bài tập - Chia lớp làm 3 đội chơi. Mỗi đội cử 5 - GV gọi HS trả lời câu hỏi. Hs lên tham gia chơi. Đội nào trả lời - GV nhận xét chữa bài. đúng được nhiều câu hỏi nhất thì đội đó + Số lớn nhất trong các số 6, 10, 8, 5 là thắng cuộc số 10 + Số bé nhất trong các số 9, 4, 0, 7 là số 0 * Ý b: GV yêu cầu HS làm bảng - GV nhận xét chữa bài. + Sắp xếp các số 9, 5, 7, 0 theo thứ tự từ bé đến lớn là : 0, 5, 7, 9 + Sắp xếp các số 8, 10, 1, 4 theo thứ tự từ lớn đến bé là : 10, 8, 4, 1 Hoạt động 3: Củng cố - GV tổng kết trò chơi và nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Hs chơi trò chơi :Đếm số. HƯỚNG DẪN TOÁN Ôn tập I. Yêu cầu cần đạt - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên. Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
  5. 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh khởi động bằng bài hát: “ Học sinh lớp một vui ca” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: Tính. 10 - 6 + 5 = 10 - 5 - 3= 3 + 3 + 2 = 4 + 4 - 4 = 9 - 5 + 6 = 7 - 5 + 4 = Bài 2. >, <, = ? 5 + 5 4 + 6 10 - 8 8 - 2 6 + 4 5 + 4 Bài 3: Viết số thích hợp: 6 - = 4 + = 1 - Cả lớp làm cá nhân, HS chia sẻ 0 - GV nhận xét, tuyên dương 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà học thuộc các bảng cộng,trừ trong phạm vi đã học. Buổi chiều Chuyển học chiều thứ Năm ngày 04/1/2024 ĐẠO ĐỨC Bài 7:Em sinh hoạt nền nếp(t3) I- Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức – Kĩ năng: - Em nhận biết được vì sao cần nền nếp trong sinh hoạt. - Em thực hành một số hành động rèn luyện sự nền nếp trong sinh hoạt hằng ngày. 2. Năng lực: - Hs có khả năng hợp tác, lắng nghe, chia sẻ. 3. Phẩm chất: - Hs chăm chỉ rèn nền nếp trong sinh hoạt hằng ngày. II – Đồ dùng dạy học: - Tranh và một số đồ dùng học tập như sách, vở, bút, thước III – Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
  6. Tiết 3 HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Hoạt động 5. Em hãy sắp xếp đồ dùng, đồ chơi ở nhà sao cho ngăn nắp. - HS chia nhóm Cách tổ chức: Hoạt động nhóm. - Hs lắng nghe - Cho thời gian thảo luận nhóm đôi về cách sắp xếp đồ đạc trong phòng sao cho gọn gàng, ngăn nắp. - Mời một vài HS đại diện nhóm xung phong phát biểu. - Hs tham gia trò chơi - GV nhận xét: đồ chơi cất vào tủ, để - Hs lắng nghe sách vở ngay ngắn trên bàn, giày để ở góc tường, chăn màn xếp ngay ngắn trên giường - Hs thảo luận nhóm đôi về cách sắp xếp + sắp xếp đồ đạc đúng vị trí đồ đạc trong phòng sao cho gọn gàng, + Sắp xếp gọn gàng ngăn nắp. + Sử dụng đồ dùng xong để lại đúng nơi quy - Một vài HS đại diện nhóm xung phong định phát biểu. - GV yêu cầu học sinh thực hành sắp - Hs nhận xét, bổ sung xếp đồ dùng, đồ chơi ở nhà. - Sau 1 tuần, GV tổng kết HĐ trước lớp - Câu hỏi mở rộng: Việc gọn gàng, ngăn nắp có giúp ích gì em trong cuộc - Hs lắng nghe sống hằng ngày không? Hoạt động 6. Em hãy thực hành một ngày sinh hoạt nền nếp từ gợi ý trong các tranh sau. Cách tổ chức: - Tổ chức hoạt động cá nhân tại nhà. - Hs thực hành sắp xếp đồ dùng, đồ chơi Giáo viên có thể sử dụng một hình ở nhà. thức động viên, khen thưởng nào đó - Hs chia sẻ trước lớp về việc làm của (như tặng bông hoa, hoặc ngôi sao mình giấy ) cho mỗi ngày học sinh giữ - Hs trả lời được phòng sạch sẽ, ngăn nắp. - Câu hỏi mở rộng: Việc sinh hoạt nền - Hs hoạt động cá nhân tại nhà. nếp đem lại lợi ích gì cho em? - HS chia sẻ với lớp - GV dặn HS làm BT trong VBT: Sau khi hoàn thành các HĐ trong SHS, HS có thể luyện tập những bài trong VBT. -
  7. VI.Điều chỉnh sau tiết dạy -Em làm gì dể giữ trường lớp sạch ,đẹp. TỰ NHIÊN XÃ HỘI Các bộ phận của con vật (t1) I. Yêu cầu cần đạt - Nói được tên, chỉ được trên hình các bộ phận chính bên ngoài: đầu, mình và bộ phận di chuyển của một số con vật quen thuộc. - Tinh thần trách nhiệm; lòng nhân ái: yêu quý động vật, biết chăm sóc vật nuôi trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: + Tranh ảnh một số con vật quen thuộc có đặc điểm khác nhau. - Học sinh: Sưu tầm hình ảnh( hình chụp, vẽ) một số con vật quen thuộc hoặc yêu thích. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động khởi động: (10’) * Hoạt động 1:Nói về con vật bạn yêu (Hoạt động cả lớp) thích. Nó có những đặc điểm gì? - GV hỏi: (Hoạt động cặp đôi) - HS quan sát từ hình 1 đến hình 4, b. Hoạt động khám phá: (18’) nói tên từng con vật và các bộ phận *Hoạt động 2: Chỉ trên hình và nói tên của chúng. các bộ phận bên ngoài của con vật. - Gv hướng dẫn quan sát và trả lời câu + Dựa trên sự hiểu biết của mình, HS hỏi về hoạt động của từng người có trong có thể nêu nhiều hơn hoặc ít hơn các hình. bộ phận chính của một con vật. - Đại diện các cặp tham gia trình bày - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương (Hoạt động cả lớp) - GV cho HS quan sát từ tranh 1 đến -HS trả lời câu hỏi: Các con vật đều trang 4: có đầu, mình và bộ phận di chuyển. -GV nhận xét, đánh giá. (Hoạt động cặp đôi) -GV gợi ý câu hỏi: Em hãy nêu những bộ -HS thay nhau hỏi và trả lời về đặc phận bên ngoài của con vật? điểm bên ngoài của từng con vật: - GV nhận xét, đánh giá:
  8. *Hoạt động 3:Hỏi và trả lời về đặc điểm +Một bạn chọn một con vật bất kì( bên ngoài của con vật. con vẹt) đặt câu hỏi - từng bạn trả lời - Gv hướng dẫn quan sát và trả lời câu về đặc điểm của con vật đó. hỏi về từng con vật ở HĐ2 (Hoạt động cả lớp) - GV quan sát, hỗ trợ các em -Một số cặp lên bảng, đặt câu hỏi và - Gv hướng dẫn, giúp đỡ trả lời đặc điểm bên ngoài con vật. 3.Củng cố - Dặn dò: (2’) - GV nhận xét, tuyên dương IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Hs thi kể tên bộ phận con vật mà em biết . . TĂNG CƯỜNG TOÁN Ôn tập về dạng điền dấu I. Yêu cầu cần đạt: - Củng cố bảng trừ, bảng cộng trong phạm vi 10 ,điền dấu - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử 2. Học sinh: Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu: 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh khởi động bằng bài hát: “ Học sinh lớp một vui ca” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: Viết phép tính thích hợp: Có : 6 con chim Có: 5 con chim Bay đi: 4 con chim Bay đến: 3 con chim Còn lại: con chim ? Tất cả có: con chim Bài 2: Số?
  9. 4 + = 10 + 3 = 9 - 10 = 0 1 + 1 + = 10 ; 10 = 2 + 1 + ; 10 = 5 + 3 + 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tìm các nhóm đồ vật có đến 10 vật và đếm thêm, bớt đi.,học thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi đã học Không CÂU LẠC BỘ NGHỆ THUẬT Gv chuyên Buổi sáng Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2024 TIẾNG VIỆT Bài 87: uôi, ươi I. Yêu cầu cần đạt - Đọc, viết, học được cách đọc vần uôi, ươi và các tiếng/ chữ có uôi, ươi; MRVT có tiếng chứa uôi, ươi. - Đọc - hiểu bài Mặt cười; đặt và trả lời được câu đố về quả. - Có ham thích tìm hiểu, quan sát và ghi nhớ tên, đặc điểm của các loài quả. II. Đồ dùng dạy học - GV: + Tranh/ảnh/slide minh họa: nải chuối, quả bưởi; tranh minh họa bài đọc. + Bảng phụ viết sẵn: eo, êu, con mèo, con sếu. - HS: Bảng con, vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động. - GV yêu cầu HS nêu các thứ trong ngày Trung thu - GV nhận xét, giới thiệu bài mới - HS nêu nhanh: quả bưởi, chuối, Hoạt động 2: Khám phá đèn ông sao, bánh trung thu, trống, 1. Giới thiệu vần mới - GV giới thiệu từng vần: uôi, ươi. - HD học sinh đọc cách đọc vần: uôi, ươi. 2. Đọc vần mới, tiếng khoá, từ khóa
  10. - GV đánh vần mẫu: uôi - Cho HS luyện đọc - HS đọc, đánh vần CN + tổ + nhóm - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích + lớp. tiếng chuối - GV đánh vần mẫu: ươi - Cho HS luyện đọc - GV cho đánh vần, đọc trơn, phân tích - HS thực hiện theo yêu cầu CN, tiếng bưởi nhóm, cả lớp. 3. Đọc từ ngữ ứng dụng - Tiếng: uôi, ươi, nải chuối, quả bưởi - GV giải nghĩa các tiếng. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, 4. Tạo tiếng mới chứa vần ương, ươc nhóm, cả lớp. - GV yêu cầu HS chọn một phụ âm bất kì và ghép với vần uôi, ươi để tạo thành - HS đọc các từ dưới tranh, tìm được tiếng. theo yêu cầu CN, nhóm, cả lớp. - GV yêu cầu HS tạo tiếng mới kết hợp - HS lắng nghe với các phụ âm đầu và dấu thanh 5. Viết (bảng con) - HS tạo tiếng cá nhân. Cá nhân, - GV viết mẫu lên bảng lớp: uôi, ươi, nải nhóm, lớp đọc lại. chuối, quả bưởi. GV hướng dẫn cách - HS quan sát GV viết mẫu và cách viết. Lưu ý nét nối giữa chữ các chữ cái viết. và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Mặt cười + Tranh vẽ ai ? Họ đang làm gì ? - GV giới thiệu bài. - HS quan sát và trả lời câu hỏi *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ: chuối, bưởi, đọc câu, đọc cả bài. cười, tươi. 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời + Quả chuối như thế nào ? - HS luyện nói (theo cặp, trước lớp) + Em bé trong bài phát hiện ra điều gì ? - 2 HS ngồi cạnh nối tiếp nhau đọc 8. Nói và nghe từng câu. - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói - HS đọc cả bài. và nghe + Quả gì mà gai chi chít ? - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - Nhận xét, tuyên dương. - HS viết bài
  11. 9. Viết (vở tập viết) - HS trao đổi nhóm đôi soát bài, - GV nêu ND bài viết: uôi, ươi, nải chữa lỗi. chuối, quả bưởi. - Yêu cầu HS viết vở tập viết - Đánh giá, nhận xét - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết giá học. - GV cùng HS tổng kết nội dung bài - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: Không TOÁN Tiết 53: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 ( tiếp) I. Yêu cầu cần đạt - Thuộc các bảng cộng và bảng trừ đã học. - So sánh được các số trong phạm vi 10 - Vận dụng được bảng cộng và bảng trừ đã học để tính toán và xử lí các tình huống trong cuộc sống. II. Đồ dùng dạy – học - SGK Toán 1; bảng phụ có nội dung BT 2, 4 - Trang trình chiếu nội dung BT 2. - Máy chiếu (nếu có). III. Hoạt động dạy- học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Khởi động - HS thực hiện trò chơi theo hướng dẫn - Cho HS tham gia trò chơi “Truyền của GV điện” làm BT 1. Hoạt động 2: Thực hành – luyện tập Bài 2. Chọn số thihs hợp thay cho - HS quan sát bài tập 2 dấu ? - Bài yêu cầu chọn số thích hợp thay cho
  12. - GV chiếu bài 2 lên màn hình hoặc cho dấu chấm. HS quan sát trong SGK - HS thảo luận làm bài - Nêu yêu cầu của bài. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận - GV HS thảo luận nhóm 4 và làm vào - Các nhóm khác nhận xét bảng phụ. - GV gọi đại diện một số nhóm trình bày bài làm của nhóm mình trên bảng - HS quan sát bài tập 3 phụ. - Bài yêu cầu điền số - GV nhận xét chữa bài. - HS làm bài vào VBT – 2 HS lên bảng Bài 3. Số - HS nhận xét bài làm trên bảng - GV chiếu bài 3 lên màn hình hoặc cho HS quan sát SGK - Nêu yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài - Bài yêu cầu tính kết quả các dãy tính vào Vở bài tập Toán. - Thực hiện từ trái sang phải - GV nhận xét chữa bài - Lớp làm bảng con cột 1 Đáp án : - 1 HS lên bảng làm cột 2 6 + 4 = 10 8 – 5 = 3 9 = 2 + 7 6 – 2 = 4 + 0 Bài 4. Tính - Bài yêu cầu gì ? - Nêu cách thực hiện dãy tính. - GV yêu cầu HS làm bảng - HS đọc đề bài - Bài yêu cầu quan sát tranh và nêu phép - Gv nhận xét chữa bài tính thích hợp
  13. Đáp án: - HS làm bài vào VBT – 1 HS lên bảng 6 – 1 + 3 = 8 9 – 1 – 3 = 5 5 + 4 + 0 = 9 4 – 2 + 6 = 8 Hoạt động 3: Vận dụng Bài 5. Quan sát tranh và nêu phép - Chia lớp làm 3 đội chơi. Mỗi đội cử 5 tính thích hợp. Hs lên tham gia chơi. Đội nào trả lời - GV yêu cầu HS đọc đề bài đúng được nhiều câu hỏi nhất thì đội đó - Nêu yêu cầu của bài. thắng cuộc - GV yêu cầu HS làm vào Vở bài tập Toán. - GV nhận xét chữa bài : Đáp án : 4 + 3 = 7 Hoạt động 4 : Củng cố * Tổ chức trò chơi “Hái hoa dân chủ”, trong các bông hoa ghi những phép tính cộng, trừ, so sánh số - GV tổng kết trò chơi và nhận xét tiết học IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Trò chơi : Hái hoa dân chủ TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT Luyện tập bài uôi ,ươi I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố kĩ năng đọc đúng các bài đã học; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa của từ ngữ qua tranh. - Biết nói tên vật, tên hoạt động có chứa vần uôi ,ươi II. Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì
  14. III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Luyện đọc lại toàn bộ bài 86 ,87 ( Cá nhân, nhóm 2, nhóm 4, cả lớp) - GV nhận xét, tuyên dương Bài 1: Đọc đúng ,đọc nhanh - Cá nhân: + HS tự làm bài cá nhân, chia sẻ trước lớp + GV nhận xét bài làm của học sinh. - Cặp đôi: Đọc các từ vừa tạo được cho nhau nghe - Nhóm 4: Lần lượt từng nhóm đọc các từ vừa tạo được (chia sẻ) *GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nối từ với hình - Cả lớp: + Tranh vẽ những gì? - Cặp đôi: Trao đổi để nối từ phù hợp với hình - Cả lớp: Thi nối từ với hình. Nhóm nào nối nhanh và đúng là thắng cuộc - Đọc các từ ngữ theo thước chỉ của giáo viên. *GV nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. Tìm các tiếng, từ có chứa uôi ,ươi - Đặt câu có vần uôi ,ươi IV. Điều chỉnh sau bài dạy -Hs đặt câu có tiếng chứa vần uôi,ươi KỸ NĂNG SỐNG ( TT) Giáo viên chuyên Buổi chiều ĐỌC SÁCH Cùng đọc : Siêu Thỏ I.Yêu cầu cần đạt -Hs nắm được nội dung câu chuyện .Giáo dục hs yêu thích môn học II.Chuẩn bị :Thư viện nhà trường III.Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1.Khởi động :Hs hát -Ổn định chỗ ngồi
  15. 2.Khám phá *Trước khi đọc 1, Cho hs xem trang bìa của quyển sách . -Em thấy gì ở bức tranh ? -Các nhân vật trong tranh đang làm gì? Có bao nhiêu nhân vật ? -Em đã bao giờ thấy chưa ? 2,Đặt câu hỏi phỏng đoán .Ví dụ -Theo các em điều gì đã xảy ra trong câu chuyện? *Trong khi đọc -Gv đọc mẫu (diễn cảm) -Cho hs xem tranh ở một vài đoạn chính trong truyện (dừng lại để phỏng đoán ) -Theo em điều gì xảy ra tiếp theo ? *Sau khi đọc -Điều gì xảy ra đầu tiên ?Điều gì xảy ra tiếp theo ?Điều gì xảy ra ở cuối câu chuyện? 3.Vận dụng –mở rộng -Em học tập nhân vật nào trong câu chuyện? IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Hs đóng vai nhân vật ,kể chuyện GIÁO DỤC THỂ CHẤT Gv chuyên TỰ CHỌN Luyện đọc I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố kĩ năng đọc đúng các bài đã học; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa của từ ngữ qua tranh. - Biết nói tên vật, tên hoạt động có chứa .iu ,ưu,uôi ,ươi II. Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Luyện đọc lại toàn bộ bài 86,87 , ( Cá nhân, nhóm 2, nhóm 4, cả lớp) - GV nhận xét, tuyên dương Bài 1: Đọc đúng ,đọc nhanh - Cá nhân:
  16. + HS tự làm bài cá nhân, chia sẻ trước lớp + GV nhận xét bài làm của học sinh. - Cặp đôi: Đọc các từ vừa tạo được cho nhau nghe - Nhóm 4: Lần lượt từng nhóm đọc các từ vừa tạo được *GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nối từ với hình - Cả lớp: + Tranh vẽ những gì? (HS: trả lời ) - Cặp đôi: Trao đổi để nối từ phù hợp với hình - Cả lớp: Thi nối từ với hình. Nhóm nào nối nhanh và đúng là thắng cuộc - Đọc các từ ngữ theo thước chỉ của giáo viên. *GV nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. Tìm các tiếng, từ có chứa iu ,ưu,uôi ,ươi IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG Quyết định của em ( t1 ) I. Yêu cầu cần đạt: - Thực hiện thành thạo việc em cần sự giúp đỡ người khác , sắp xếp thứ tự việc nên làm và không nên làm trong gia đình. - Vận dụng được các việc làm vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy –học: • Tranh ảnh .Máy tính, máy chiếu, III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1.Khởi động -Gv cho hs hát –Khen –tuyên dương. 2. Khám phá Bài tập 1 (trang 32) Gv đọc yêu cầu- Gọi hs đọc lai yêu cầu -Hs đóng vai – thảo luận + Các ý đúng : a , d ,c . - Gọi hs chia sẻ trước lớp . Vì sao? - Khi bị ốm , khi em bị lạc ,khi em gặp khó khăn ,khi bị người khác đe doạ. - Hs quan sát tranh – nêu từng tình huống trong tranh - Hs chia sẻ những việc đã làm chưa đúng theo yêu cầu . - Em cảm thấy thế nào khi đi sang đường ? -Hs trả lời - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Gv cho hs quan sát tranh .-Gv nêu yêu cầu –hs nhắc lại. – Hs nêu ý đúng. Em hãy kể từng việc trong tranh. -Gv cho hs làm (thảo luận –chia sẻ trước lớp)
  17. - Gọi hs lên chia sẻ - Tuyên dương. 3. Vận dụng - Hs kể các việc em đã quyết định đứng chưa ?. (việc nên làm và việc không nên làm) 4. Củng cố - Em đã làm gì khi bị người khác đe doạ ? Buổi sáng Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2024 TIẾNG VIỆT Bài 88: Ôn tập I. Yêu cầu cần đạt - Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong học kì I; MRVT có tiếng chứa các vần đã học. - Đọc - hiểu bài Quy tắc giao thông; đặt và trả lời câu hỏi về nội dung các biển báo. - Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng; viết ( chính tả nghe – viết ) chữ cỡ vừa câu ứng dụng. - Có ý thức tôn trọng và biết thực hiện đúng quy tắc giao thông. II. Đồ dùng dạy học - GV: + Tranh minh họa bài đọc Quy tắc giao thông. + Bảng phụ viết sẵn: sách vở, túi xách. - HS: VBT, bảng con, vở Tập viết. III. Hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - HS nêu nhanh. - GV tổ chức cho HS ôn lại vần trong học + Hai loại vần: Vần có 1 âm và 2 kì I. âm + Học kì 1, chúng ta đã học mấy loại vần ? + Vần có 1 âm: a, e, ê, i/y, o, ô, ơ, + Em lấy VD về vần có 1 âm ? u, ư, ia, ua, ưa + Em lấy VD về vần có 2 âm ? + Vần có 2 âm: an, at, am, ap, ang, - GV tuyên dương HS, giới thiệu bài mới ac, anh, ach, Hoạt động 2: Khám phá - HS đọc và phân tích lại các vần. *Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong học kì I; MRVT có tiếng chứa vần ôn. Đọc – hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả. 1. Ôn tập đọc mô hình vần
  18. - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HD học sinh đọc các tiếng ghép được ở mỗi mô hình, chỉnh sửa phát âm cho HS và làm rõ nghĩa các tiếng vừa ghép được. - HS quan sát, đọc thầm bài trang + Mỗi vần này có mấy âm ? Các vần có âm 188 nào giống nhau ? âm nào khác nhau? - HS đọc cá nhân, nối tiếp các 2. Ôn tập viết đúng chữ ghi âm đầu, vần tiếng. Đọc lại các vần ở mỗi mô - GV yêu cầu HS đọc bài trang 188 hình. - GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của - HS nêu sự giống và khác giữa các đề bài: Chọn s hay x, au hay âu vần. - GV chữa bài: a. Con sứa, xẻ gỗ, chim sẻ. - HS thực hiện theo yêu cầu CN, b.bộ râu, hàng cau, câu cá nhóm, cả lớp. 3. Viết - HS điền đáp án đúng trong VBT. a.Viết vào bảng con - GV viết mẫu lên bảng lớp: sách vở, túi - HS đọc lại bài đã hoàn thành cá sách. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét nhân, đồng thanh. nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS b.Viết vào vở Tập viết - HS quan sát GV viết mẫu và cách - GV yêu cầu HS viết vào vở TV: sách vở, viết. túi xách ( cỡ vừa) - HS viết bảng con - GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng. - GV nhận xét, sửa bài cho HS. - HS chỉnh tư thế ngồi viết - HS viết vở TV. - HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra. Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Quy tắc giao thông - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: - HS quan sát và trả lời câu hỏi + Khi đi đường, gặp đèn đỏ em phải làm gì? Đèn xanh và đèn vàng có ý nghĩa gì? - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, đọc câu, đọc cả bài. đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ. 7. Trả lời câu hỏi
  19. - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời: Vì nhái bén bận + Cô giáo dạy bé những gì ? đọc sách. 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe - Nhiều HS trả lời. + Những biển báo cho ta biết biết gì ? - Nhận xét, tuyên dương. 9. Viết (vào vở Chính tả, nghe – viết) - Chỉnh tư thế tư thế ngồi viết - GV nêu ND bài viết: Không đá bóng ở hè - HS viết bài. phố, lòng đường. - HS đổi vở - soát lỗi theo cặp đôi. - GV lưu ý cho HS chữ dễ viết sai chính tả: chuồn chuồn. - Yêu cầu HS nghe -viết vào vở Chính tả - Đánh giá, nhận xét Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần vừa được chứa tiếng có vần đã học ôn - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết - GV cùng HS tổng kết nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: Hs chú ý tư thế ngồi . ___ TOÁN Kiểm tra cuối học kì I TỰ CHỌN Luyện viết I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố kĩ năng đọc đúng các bài đã học; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Luyện viết ôn các bài đã học . - Biết trình bày một đoạn văn đúng và đẹp. II. Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu -Gv chọn bài và hướng dẫn hs cách trình bày bài và viết
  20. -Gv đọc mẫu . Cùng làm đệp hè phố - Gọi hs đọc lại –nhận xét -Tìm từ khó trong đoạn văn ( GV viết bảng : làm tính ,mèo .nghêu . , .) -Gọi hs đọc từ khó. - Gv đọc cho hs viết bài . –Tuyên dương . - Gv chiếu bài của HS lên bảng – Khen –Tuyên dương. CÂU LẠC BỘ SỞ THÍCH Gv chuyên Buổi sáng Thứ năm, ngày 04 tháng 01 năm 2024 TIẾNG VIỆT Bài 89: Ôn tập I. Yêu cầu cần đạt - Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong học kì I; MRVT có tiếng chứa các vần đã học. - Đọc - hiểu bài Dê con trồng củ cải; đặt và trả lời câu hỏi nêu nhận xét về nhân vật - Viết ( tập viết) đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa các từ ngữ ứng dụng. - Có lòng ham thích lao động, đức tính kiên trì trong công việc. II. Đồ dùng dạy học - GV: + Tranh minh họa bài đọc Dê con trồng củ cải + Bảng phụ viết sẵn: ghế gỗ, kéo co. - HS: bảng con, vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động *Mục tiêu: Tạo hứng thú, vui vẻ, hào hứng và kiến thức liên quan đến bài học. - HS nêu các từ ngữ có các vần đã - GV tổ chức cho HS ôn lại vần trong học học trong kì 1. kì I. + Em lấy VD về từ ngữ chứa vần có 1 âm ? + Em lấy VD về từ ngữ chứa vần có 2 âm ? - GV tuyên dương HS, giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Khám phá *Mục tiêu: Đọc, viết được các vần, các tiếng/chữ chứa vần đã học trong học kì I;
  21. MRVT có tiếng chứa vần ôn. Đọc – hiểu bài đọc. Viết đúng chính tả. 1. Tìm tên con vật - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HS quan sát, đọc thầm bài trang - HD học sinh tìm và nêu tên 5 con vật 190 qua chơi trò chơi Tìm con vật trú ẩn - HS chia thành các nhóm 6, chơi trò - GV tuyên dương HS chơi thi tìm nhanh 2. Ôn tập viết đúng chữ ghi âm đầu, vần - GV yêu cầu HS đọc bài trang 190 - HS thực hiện theo yêu cầu CN, - GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu nhóm, cả lớp. của đề bài: điền c hay k, g hay gh theo - HS điền đáp án đúng trong VBT. đúng quy tắc chính tả vào chỗ trống. - HS đọc lại bài đã hoàn thành cá - GV chữa bài: nhân, đồng thanh. a. kiểm tra, cồn cát, cái kim - HS nhắc lại quy tắc chính tả: b.canh gác, gọn gàng, ghềnh đá + Chữ k kết hợp với e, ê, i; chữ c kết - GV yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc hợp với các chữ còn lại. chính tả + Chữ gh kết hợp với e, ê, i; chữ g - GV kết luận: Khi viết chữ bắt đầu bằng kết hợp với các chữ còn lại. k, gh thì đứng ngay sau nó là các chữ e, ê, i. 3. Viết a.Viết vào bảng con - GV viết mẫu lên bảng lớp: ghế gỗ, kéo - HS quan sát GV viết mẫu và cách co. GV hướng dẫn cách viết. Lưu ý nét viết. nối giữa chữ các chữ cái và vị trí dấu - HS viết bảng con thanh. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS b.Viết vào vở Tập viết - HS chỉnh tư thế ngồi viết - GV yêu cầu HS viết vào vở TV: ghế gỗ, - HS viết vở TV. kéo co ( cỡ vừa) - HS trao đổi bài nhóm đôi, kiểm tra. - GV quan sát, hỗ trợ HS còn lúng túng. - GV nhận xét, sửa bài cho HS. Tiết 2 6. Đọc bài ứng dụng * GV giới thiệu bài đọc: Dê con trồng củ cải - Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi: - HS quan sát và trả lời câu hỏi
  22. + Tranh vẽ ai ? Dê con thế nào ? *Hướng dẫn đọc thành tiếng: Đọc nhẩm, - HS đọc nhẩm, đọc tiếng, đọc từ, đọc mẫu, đọc tiếng, từ ngữ. đọc câu, đọc cả bài. 7. Trả lời câu hỏi - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời - Nhiều HS trả lời. + Khi cải mọc thành cây, dê con làm gì ? + Sắp xếp các sự việc theo đúng thứ tự? - HS sắp xếp 8. Nói và nghe - Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong phần nói và nghe - Nhiều HS trả lời. + Nhận xét về dê con ? - Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Củng cố, mở rộng, đánh - HS đọc trơn, đánh vần, phân tích giá - HS tìm từ, đặt câu với từ vừa tìm *Mục tiêu: MRVT có tiếng chứa vần vừa được chứa tiếng có vần đã học ôn - Nêu cảm nhận, mong muốn về tiết - GV cùng HS tổng kết nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Hs luyện đọc thêm các vần đã học HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Sinh theo chủ đề: Ăn đủ lớn nhanh I. Yêu cầu cần đạt: -Biết tự chăm sóc mình,rèn thói quen ăn rau và hoa quả cho đủ chất Hiẻu rằng phải ăn đủ chất mới lớn được nhanh Biết nhắc người thân lựa chọn sản vật quê hương khi vào mùa, biết nhận thức ăn lành mạnh tốt cho sức khỏe của mình và của cả nhà. II/Đồ dùng: Hình ảnh các loại đồ ăn quen thuộc , cơm ,rau các loại luộc và xào, thịt các món . Bài hát Chiếc bụng đói của Tiên cookie III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/KHỞI ĐỘNG -bài hát : Chiếc bụng đói: -HS tham gia, trả lời cá nhân thích cái Cho Hs nhảy và nghe hát theo bài Chiếc bụng đói để ăn được nhiều thức ăn bụng đói. ngon mẹ nấu : bánh và hoa quả vì mẹ Các em nghe được bài hát nói về điều gì không lãng phí đồ ăn, không không lo béo vì béo thì sẽ tập thể dục