Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2023-2024
- TUẦN 2 Buổi sáng Thứ hai ,ngày 11 tháng 9 năm 2023 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Sinh hoạt dưới cờ :Hát về ngôi trường của em TIẾNG VIỆT BÀI 6: c , a (2 tiết) I. Yêu cầu cần đạt 1. Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. 2. Năng lực : + Đọc, viết được các tiếng, chữ có c, a. Học được cách đọc tiếng ca + Hiểu nghĩa các từ ngữ: cô, na, cơ, đa. Nghe, nói: Biết nghe và trả lời được các câu hỏi. II.Chuần bị -GV: Bộ chữ học vần, tranh ảnh, cái ca. -HS:SGK, bảng, phấn, bút chì. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Khởi động: Hát (3 phút) - HS hát bài : cá vàng bơi - Học sinh hát -Bài hát vừa rồi hát về con gì? - HS: Con cá - Trong từ con cá có tiếng cá, vậy tiếng cá gồm có - HS: Âm c và a âm gì? - HS lắng nghe. -GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề: c a. Hoạt động 2. Khám phá : 1.Giới thiệu âm mới: - GV treo tranh - HS quan sát tranh - GV yêu cầu HS đọc đồng thanh c, a. - HS TL: Đây là chữ c - Em hãy chỉ ra c trong các tiếng dưới tranh? - HS TL: Đây là chữ a - GV làm mẫu chỉ ra c trong cô, cơ và đọc c, c. - HS đọc đồng thanh. - Em hãy chỉ ra a trong các tiếng dưới tranh? 2. Đọc tiếng/ từ mới - HS làm theo chỉ vào cô, cơ và đọc c, c. - GV chỉ vào cái ca và hỏi: Đây là cái gì? - HS chỉ vào a trong na, đa và đọc a, a - Yêu cầu hs đọc c, a. -Trong tiếng ca âm nào đứng trước, âm nào đúng - HSTL: Đây là cái ca sau? - Hôm nay chúng ta sẽ học cách đọc tiếng ca - GV quy ước: +Cô chỉ thước dưới chữ ca các em - Tiếng ca gồm có âm c và a sẽ đánh vần: Cờ- a- ca + Cô chỉ thước bên cạnh các em - HS đọc c, a. đọc trơn ca. - Âm c đúng trước, âm a đứng sau. - Tiếng ca gồm có những âm nào?
- - Các em đã phân tích được tiếng ca. - HS đánh vần chậm rồi nhanh để tự kết Ca gồm có c và a. nối cờ -a thành ca. -GV chỉ vào mô hình và chốt: Ca gồm có 2 âm c và a . +HS đọc 2-3 lần - Bây giờ chúng ta đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng ca. +HS đọc 2-3 lần - GV làm mẫu: cờ-a-ca, ca, tiếng ca gồm có âm c và a. - Tiếng ca gồm- Âm c đúng trước, âm a 4. Viết bảng con đứng sau, tiếng ca có âm c và a * Hướng dẫn viết chữ c: -HS phân tích theo thước cô đặt - GV treo bảng mẫu chữ c. * Hướng dẫn viết chữ a : -HS thực hiện đánh vần, đọc trơn, phân - GV treo bảng mẫu chữ a. tích * Hướng dẫn viết chữ ca: - HS quan sát. - GV treo bảng mẫu chữ ca. -HS dùng ngón trỏ viết không trung. - GV hướng dẫn cách viết chữ ca. - HS viết bảng con. -GV nhận xét. TIẾT 2 Giải lao 5phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5.Tìm tiếng trong từ ứng dụng -Yêu cầu HS chỉ vào chữ trong vòng tròn và hỏi - Học sinh chỉ và trả lời là chữ ca đây là chữ gì? -Yêu cầu đọc đồng thanh: ca - HS:đọc đồng thanh -GV giải thích thêm về các từ : ca nô, ca sĩ, ca . múa. -Yêu cầu HS chỉ vào các từ ca nô, ca sĩ, ca múa và - HS đọc đồng thanh đọc: ca, ca, ca - GV nhận xét 6. Viết - GV yêu cầu tô, viết vào vở c, a, ca (cỡ vừa) - Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ. - HS thực hiện theo yêu cầu - Nhận xét và sửa một số bài của HS. Hoạt động 3. Mở rộng ( 5 phút ) - HSTL: Em học được 2 âm mới là âm c - Hôm nay em học được âm nào? và a -HS lắng nghe. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tập đọc bài cho bố ,mẹ nghe .Tìm tiếng có âm c,a IV. Điều chỉnh sau bài dạy -Hs thi tìm tiếng chứa âm c,a CÂU LẠC BỘ TOÁN Ôn :Nhận biết các hình
- I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố đếm thành thạo một nhóm vật có đến 3 vật. -Nhận biết các hình vuông ,chũ nhật ,hình tròn . - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên.Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy-học 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh khởi động bằng bài hát:” Ngón tay nhúc nhich” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: Mỗi loại có bao nhiêu? Cá nhân: + HS quan sát tranh, đếm từng loại quả (GV theo dõi xem HS nào biết đếm, HS nào lúng túng khi đếm thì hướng dẫn ngay khi đó) + Chia sẻ trước lớp *Chú ý khi đếm không được bỏ sót, không lặp lại. Bài 2 - Cặp đôi: Thảo luận nhóm xem có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con gà con, bao nhiêu con gà to. ● - Cả lớp: HS chia sẻ - GV nhận xét, tuyên dương Bài 3 - Cặp đôi: Thảo luận nhóm xem có bao nhiêu loại quả dài, bao nhiêu loại quả tròn. - Cả lớp: HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tìm các nhóm đồ vật có đến 3 vật và đếm. IV. Điều chỉnh sau bài dạy -Không ĐỌC SÁCH Chuẩn bị thư viện (t2) Buổi chiều ĐẠO ĐỨC BÀI 1: Em yêu gia đình (Tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt
- 1. Kiến thức, kĩ năng - Em nhận biết được sự cần thiết của tình yêu thương gia đình - Em biết được ý nghĩa của tình yêu thương gia đình. - Em thực hành thể hiện tình yêu thương gia đình. 2. Năng lực, phẩm chất - Học sinh biết được sự cần thiết của tình yêu thương gia đình. - Học sinh có khả năng, hợp tác, chia sẻ trước lớp. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên : Bài giảng điện tử. Chuẩn bị các bài hát về gia đình 2. Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Hoạt động khởi động *HĐ1 Nhóm 4: - Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên chọn 1 bài hát về gia đình - Từng nhóm hát đồng thanh bài đã chọn. - Trả lời câu hỏi của GV 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (Theo sách giáo viên giảng dạy Đạo đức trang 12) *HĐ 2: Cả lớp: - Nghe GV kể câu chuyện “Món quà tặng mẹ” theo tranh. - Trả lời câu hỏi của GV về nội dung câu chuyện - Mở rộng: Em sẽ tặng mẹ hay người thân món quà gì nhân ngày sinh nhật? 3. Hoạt động luyện tập, thực hành Nhóm 2: Đóng vai tặng quà cho mẹ nhân ngày sinh nhật. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà vẽ tranh tặng quà cho mẹ hay người thân nhân dịp sinh nhật. IV. Điều chỉnh sau bài dạy -Không TỰ NHIÊN XÃ HỘI Gia đình vui vẻ (t 1) I. Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức, kĩ năng - Nói được câu đơn giản để giới thiệu những thông tin về bản thân, tên, tuổi hoặc sở thích, khả năng của bản thân. -Sử dụng được từ ngữ thể hiện cách xưng hô phù hợp với mối quan hệ của bản thân với các thành viên trong gia đình. 2. Năng lực, phẩm chất
- - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. - Yêu các thành viên trong gia đình mình. II.Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên- Tranh ảnh ở hoạt động 1 SHS 2. Học sinh- Sách giáo khoa TNXH III. Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh nghe bài hát “Ba ngọn nến lung linh”. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (Theo sách giáo viên giảng dạy Tự nhiên xã hội trang 12) 3. Hoạt động luyện tập, thực hành HĐ3: Cùng giới thiệu về bản thân - Cặp đôi: Giới thiệu về bản thân cho bạn nghe - Cả lớp: Một số HS đại diện giới thiệu cho cả lớp nghe + GV nhận xét, chốt kiến thức. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Luôn yêu quý các thành viên trong gia đình mình. IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không HƯỚNG DẪN TOÁN Luyện tập Các số 1,2,3 I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố đếm thành thạo một nhóm vật có đến 3 vật. - Đếm không bỏ sót, không lặp lại.- Biết trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu?” - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên.Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy-học 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh khởi động bằng bài hát:” Ngón tay nhúc nhich” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: Mỗi loại có bao nhiêu? Cá nhân: + HS quan sát tranh, đếm từng loại quả (GV theo dõi xem HS nào biết đếm, HS nào lúng túng khi đếm thì hướng dẫn ngay khi đó)
- + Chia sẻ trước lớp *Chú ý khi đếm không được bỏ sót, không lặp lại. Bài 2 - Cặp đôi: Thảo luận nhóm xem có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con gà con, bao nhiêu con gà to. - Cả lớp: HS chia sẻ - GV nhận xét, tuyên dương Bài 3 - Cặp đôi: Thảo luận nhóm xem có bao nhiêu loại quả dài, bao nhiêu loại quả tròn. - Cả lớp: HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tìm các nhóm đồ vật có đến 3 vật và đếm. IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không HƯỚNG DẪN TIẾNG VIỆT Luyện tập bài c,a I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố kĩ năng đọc đúng âm c, a; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa của từ ngữ qua tranh. - Biết nói tên vật, tên hoạt động có chứa c, a. II. Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy –học 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Luyện đọc lại toàn bộ bài 6,bài 7: c, a,b,e,ê ( Cá nhân, nhóm 2, nhóm 4, cả lớp) - GV nhận xét, tuyên dương * Vở bài tập Tiếng Việt, tập 1 (Trang 5) Bài 1: Tạo tiếng mới rồi viết vào chỗ trống - Cá nhân: + HS tự làm bài cá nhân, chia sẻ trước lớp + GV nhận xét bài làm của học sinh. - Cặp đôi: Đọc các từ vừa tạo được cho nhau nghe - Nhóm 4: Lần lượt từng nhóm đọc các từ vừa tạo được
- *GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nối từ với hình - Cả lớp: + Tranh vẽ những gì? (HS: Em thấy hình vẽ cọ, bò, cỏ) - Cặp đôi: Trao đổi để nối từ phù hợp với hình - Cả lớp: Thi nối từ với hình. Nhóm nào nối nhanh và đúng là thắng cuộc - Đọc các từ ngữ theo thước chỉ của giáo viên. Bài 3: Nhìn tranh, viết các từ thích hợp vào chỗ trống. - Cả lớp: Nghe giáo viên hướng dẫn cách thực hiện hoạt động ( Quan sát bức tranh và câu trong bài) - Nhóm đôi: HS làm việc theo nhóm đôi + Tranh vẽ gì ? (Bà có cá, bà có cà) - Cặp đôi: + Trao đổi từ phù hợp với hình, với câu. + Chọn từ phù hợp điền - Cả lớp: Đại diện 1-2 nhóm chữa bài trước lớp *GV nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. Tìm các tiếng, từ có chứa a, b IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không Buổi sáng Thứ ba ,ngày 12 tháng 9 năm 2023 TIẾNG VIỆT BÀI 7: b , e, ê, \ , / (2 tiết) I. Yêu cầu cần đạt: 1. Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. 2. Năng lực : + Đọc được tiếng bè, bé+ MRVT các tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc + Đọc được câu ứng dụng có tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc + Hiểu được câu ứng dụng. II.Chẩn bị: -GV: Tranh ảnh minh họa, từ khóa bè. Mẫu chữ b, e, ê. -HS:SGK, bảng, phấn, bút chì. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hoạt động 1.Khởi động: Hát (3 phút) - HS hát bài : Cháu lên ba - Học sinh hát -Bài hát vừa rồi hát về ai? - HS: Hát về cháu đi học - GV nhận xét – tuyên dương. - HS: Cô, mẹ, ba, ông bà -GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề. - HS lắng nghe. Hoạt động 2. Khám phá : 1.Giới thiệu âm mới, thanh mới - HS quan sát tranh - GV treo tranh - HS đọc đồng thanh. - Em hãy chỉ ra ê trong các tiếng dưới tranh? 2. Đọc tiếng/ từ khóa - HS chỉ vào bà và đọc b - GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cái - HS chỉ vào e trong me và đọc e gì? - HS chỉ vào ê trong lê và đọc ê - Trong tiếng bè có thanh huyền, khi viết được gọi là dấu huyền. Dấu huyền các em chưa biết - HSTL: Bức tranh vẽ cái bè - YC HS đọc dấu huyền. - GV chỉ lệnh thước bên cạnh tiếng bè - Tiếng bè gồm có âm b và e là đã biết. - GV đặt ngang thước dưới tiếng bè -HS đọc đồng thanh - GV nhận xét: Cách đọc và phân tích tiếng bè của chúng ta đã được thể hiện trong mô hình qua phải -GV chỉ vào mô hình và chốt: bè gồm có 2 âm b và e, thanh huyền. -HS đánh vần 2-3 lần: bờ - e – be - huyền – - GV viết dấu huyền lên bên cạnh tên bài b, e, ê. bè. 3.Đọc tiếng/ từ khóa có thanh sắc -HS đọc trơn2-3 lần: bè - YC HS đọc dấu sắc -HS phân tích 2-3 lần: Tiếng bè có âm b -GV phân tích tiếng bé: Tiếng bé có âm b đứng đứng trước âm e đứng sau và thanh huyền. trước âm e đứng sau và thanh sắc. Hôm nay chúng Tiếng bè gồm có b, e và thanh huyền. ta học cách đọc tiếng bé. - GV chỉ vào tiếng bé và đánh vần: bờ - e – be- sắc -HS đọc theo thước cô đặt – bé. - - YC HS đọc các từ bế, bé, cá -YC HS tìm tiếp các tiếng có thanh huyền trong - HS TL: Dấu sắc tranh -Tiếng bê có thanh ngang - Tiếng bé gồm có âm b và e là đã biết. 4. Viết bảng con - GV treo bảng mẫu chữ b. -HS đọc đồng thanh - GV hướng dẫn cách viết chữ b. -HS đánh vần 2-3 lần: bờ - e – be – sắc – bé. - Hướng dẫn viết không trung. - HS đọc trơn2-3 lần: bé - Yêu cầu viết bảng con. -HS dùng ngón trỏ viết không trung. - Yêu cầu viết bảng con. - HS viết bảng con. -GV nhận xét. - HS viết bảng con. * Hướng dẫn viết bé: - Yêu cầu viết bảng con. -GV nhận xét.
- TIẾT 2 Giải lao 5phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5. Đọc câu ứng dụng a. Giới thiệu - Tranh 1: GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh -Tranh vẽ bà và bé vẽ những ai? - Tranh 2: GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh -Tranh vẽ con cá vẽ con gì? -Yêu cầu HS đọc hai câu trong bài -HS đọc: bà bế bé; cá be bé b. Đọc thành tiếng + Đọc nhẩm -YC HS đọc đánh vần 2 câu ứng dụng -HS đọc đánh vần, đọc nhẩm 2 câu ứng - GV đọc mẫu dụng + Đọc tiếng từ ngữ - HS lắng nghe và đọc nhẩm theo - GV chỉ vào các từ, tiếng, chữ chứa b, e, ê -YC HS đọc - HS đọc ĐT d) Đọc câu - 2-3 HS đọc – Đọc ĐT - YC HS đọc cá nhân - Đọc nối tiếp theo cặp -HS đọc CN -YC đọc cả 2 câu -Đọc nối tiếp theo cặp -Nhận xét - CN-Nhóm –Lớp 6. Viết vở tập viết - GV yêu cầu tô, viết vào vở b, e,ê, bè, bé (cỡ vừa) - Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ. - HS thực hiện theo yêu cầu - Nhận xét và sửa một số bài của HS. Hoạt động 3.Củng cố, mở rộng, đánh giá ( 5 phút ) - HSTL: Em học được b, e,ê, bè, bé - Hôm nay em học được âm nào? - Nhận xét tiết học - Lắng nghe. - Dặn dò 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tập đọc bài cho bố ,mẹ nghe .Tìm tiếng có âm b,e,ê IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không TOÁN Bài 4: Các số 1, 2, 3 I. Yêu cầu cần đạt - Nhận dạng, đọc, viết được các số 1, 2, 3.- Đếm được các số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.- Bước đầu vận dụng được các số 1, 2, 3 vào cuộc sống.
- II. Đồ dùng dạy –học - SGK Toán 1/1; - Máy chiếu nội dung bài học trong SGK. III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Khởi động (1-3’) - HS hát múa bài “Một con vịt”. - GV tổ chức cho cả lớp múa hát tập thể bài “Một con vịt”. HĐ 2. Khám phá * Bước 1: - GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có - HS nêu: một đồ vật ở bức tranh trong SGK + Có một cái ba lô. * Bước 2 + Có một cái thước kẻ. - GV hướng dẫn HS quan sát số 1 in, số 1 viết + Có một cái hộp bút. thường và yêu cầu HS chỉ vào từng số và đều + Có một chấm tròn. đọc là “một” + Có một khối lập phương. Hình thành biểu tượng số 2, số 3 làm tương tự - HS lắng nghe. đối với số 1. HĐ 3. Đếm từ 1 đến 3 và đếm từ 3 đến 1 - HS đọc số. (5’) - GV chỉ vào hình vẽ các cột khối lập phương để đếm từ 1 đến 3 (một, hai, ba) rồi đếm từ 3 đến 1 (ba, hai, một), Sau đó cho HS nhắc lại như vậy với hình vẽ trong SGK. HĐ 4. Thực hành – luyện tập (12 - 14’) - HS quan sát. Bài 1. Viết số: - GV hướng dẫn HS viết theo mẫu lần lượt số - HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 theo hướng 1, số 2, số 3. dẫn của GV. Bài 2. Số? - GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của BT (nhìn tranh, tìm số thích hợp thay cho dấu ? theo mẫu) rồi làm bài vào VBT Toán. - GV chữa bài, nhận xét. - Cả lớp viết theo hướng dẫn của GV vào VBT - GV cần tập cho HS nhận ra ngay số lượng đối Toán. tượng trong mỗi tranh vẽ. Bài 3. Số? - GV tập cho HS biết đếm theo thứ tự 1, 2, 3 - HS nêu yêu cầu và làm bài vào VBT Toán. và đếm ngược lại 3, 2, 1 để từ đó tìm số thay cho dấu ? phù hợp với thứ tự 1, 2, 3 và ngược lại 3, 2, 1. - HS chữa bài. HĐ 5. Vận dụng ,trải nghiệm Bài 4. Số? - HS làm bài vào VBT. - GV tập cho HS biết quan sát bức tranh tổng thể để tìm ra được số lượng (1, 2, 3) những đối tượng dùng loại theo yêu cầu của bài (khối ru-bic, quả bóng, ô tô thay cho dấu ? ) - HS lắng nghe hướng dẫn của GV và hoàn
- thành bài vào VBT. - HS nhắc lại các số 1, 2, 3. - HS tìm các đồ vật có số lượng là 1. - Về nhà tập đếm các số tư 1đến 3 và từ 3đến 1 IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không CÂU LẠC BỘ TIẾNG VIỆT Luyện tập bài d,đ, i. I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố kĩ năng đọc đúng âm d,đ,i; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa của từ ngữ qua tranh. - Biết nói tên vật, tên hoạt động có chứa d,đ,i. II. Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử - Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy –học 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Luyện đọc lại toàn bộ bài 7,bài 8: c, a,b,e,ê ( Cá nhân, nhóm 2, nhóm 4, cả lớp) - GV nhận xét, tuyên dương Bài 1: Tạo tiếng mới rồi viết vào chỗ trống - Cá nhân: + HS tự làm bài cá nhân, chia sẻ trước lớp + GV nhận xét bài làm của học sinh. - Cặp đôi: Đọc các từ vừa tạo được cho nhau nghe - Nhóm 4: Lần lượt từng nhóm đọc các từ vừa tạo được *GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nối từ với hình - Cả lớp: + Tranh vẽ những gì? (HS: Em thấy hình vẽ đê, đỗ ,bi ,) - Cặp đôi: Trao đổi để nối từ phù hợp với hình - Cả lớp: Thi nối từ với hình. Nhóm nào nối nhanh và đúng là thắng cuộc - Đọc các từ ngữ theo thước chỉ của giáo viên. Bài 3: Nhìn tranh, viết các từ thích hợp vào chỗ trống.
- - Cả lớp: Nghe giáo viên hướng dẫn cách thực hiện hoạt động ( Quan sát bức tranh và câu trong bài) - Nhóm đôi: HS làm việc theo nhóm đôi + Tranh vẽ gì ? - Cặp đôi: + Trao đổi từ phù hợp với hình, với câu. + Chọn từ phù hợp điền - Cả lớp: Đại diện 1-2 nhóm chữa bài trước lớp *GV nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. Tìm các tiếng, từ có chứa d đ i IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Tìm hiểu về nhà trường và nội quy lớp học (Theo sách hoạt động ngoài giờ lên lớp ,trang 20) TIẾNG VIỆT BÀI 8: O Ô Ơ ? ~ . (2 tiết) I. Yêu cầu cần đạt: 1. Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.-Nhân ái: Biết yêu thương, chăm sóc động vật. 2. Năng lực : + Đọc, viết học được cách đọc tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng. + MRVT có tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng. + Đọc hiểu câu ứng dụng. II.Chuẩn bị: -GV: Tranh ảnh minh họa từ khóa: bồ, hồ,cờ; Mẫu chữ o, ô, ơ trong khung chữ; Bảng phụ có chữ viết mẫu : cỏ, cỗ, cọ. -HS:SGK, bảng, phấn, bút chì. TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Khởi động - HS hát bài : chú voi con - GV nhận xét – tuyên dương. - Học sinh hát -GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề bài - HS đọc Hoạt động 2. Khám phá: 1.Giới thiệu âm mới, thanh mới - HS lắng nghe.
- - GV treo tranh - HS quan sát tranh - GV chỉ vào chữ o và hỏi đây là chữ gì? - HS TL: Đây là chữ o - GV chỉ vào chữ ô và hỏi đây là chữ gì? - HS TL: Đây là chữ ô - GV chỉ vào chữ ơ và hỏi đây là chữ gì? - HS TL: Đây là chữ ơ - GV yêu cầu HS đọc đồng thanh o, ô, ơ - HS đọc đồng thanh. 2. Đọc tiếng/ từ khóa có thanh hỏi, thanh ngã, - HS làm theo chỉ vào bò và đọc bò. thanh nặng - HS chỉ vào ô trong bồ và đọc bồ. a) Tiếng cỏ: - HS chỉ vào ơ trong cờ và đọc cờ. - GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cái gì? - HSTL: Bức tranh vẽ bụi cỏ - GV chỉ vào tiếng cỏ và hỏi: Tiếng cỏ gồm có - Tiếng cỏ gồm có âm c và o là đã những âm nào các em đã biết? biết. - Trong tiếng cỏ có thanh hổi, khi viết được gọi là dấu hỏi. Dấu hỏi các em chưa biết - YC HS đọc dấu hỏi. -GV phân tích tiếng cỏ: Tiếng cỏ có âm c -HS đọc đồng thanh b)Tiếng cỗ: -HS đọc CN – Nhóm - ĐT - GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cái gì? - HSTL: Bức tranh vẽ mâm cỗ - GV nhận xét -GV phân tích tiếng cỗ: Tiếng cỗ có âm c đứng trước âm ô đứng sau và dấu ngã. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng cỗ. - Tiếng cỗ gồm có âm c và ô là đã - GV chỉ vào tiếng cỏ và đánh vần: cờ - ô – cô- ngã biết. – cỗ. * Tiếng cọ: -HS đọc đồng thanh - GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cây -HS đọc CN – Nhóm - ĐT gì? - HSTL: Bức tranh vẽ cây cọ - GV nhận xét - Tiếng cỗ gồm có âm c và o là đã -GV phân tích tiếng cọ: Tiếng cọ có âm c đứng biết. trước âm o đứng sau và dấu nặng. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng cọ. - GV chỉ vào tiếng cỏ và đánh vần: cờ - o – co- -HS đọc đồng thanh nặng – cọ. - GV chỉ lệnh thước dưới tiếng bè 3. Tạo tiếng mới chứa o, ô, ơ -HS đọc CN – Nhóm - ĐT - GV hướng dẫn HS đọc mẫu: cò - Chỉ vào mô hình bên trái đọc cờ - o – co - huyền -HS đánh vần 2-3 lần: bờ - e – be - – cò. huyền – bè. * Trò chơi: Ai nhanh ai đúng -GV nhận xét tuyên dương -HS 4. Viết bảng con * Hướng dẫn viết chữ o: - - Hướng dẫn viết không trung. - Yêu cầu viết bảng con. -GV nhận xét. * Hướng dẫn viết chữ cọ: - GV treo bảng mẫu chữ cọ.
- - Yêu cầu viết bảng con. -GV nhận xét. TIẾT 2 Giải lao 5phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5. Đọc câu ứng dụng a. Giới thiệu - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì? Học sinh trả lời: Con bò - Tranh 2 vẽ gì? -Chúng ta cùng đọc hai câu trong bài liên quan đến - HS:Cô giáo ôm bình cá nội dung bức tranh. . b. Đọc thành tiếng. - YC HS đọc đánh vần, đọc trơn nhẩm - GV đọc mẫu - HS đọc nhẩm -YC HS đọc các tiếng o, ô, ơ, bò, có, bó, cỏ, cô, -HS đọc cá nhân từng tiếng có , cá, cờ -Đọc nối tiếp nhau theo nhóm 6. Viết vở tập viết -Đọc trước lớp - GV yêu cầu tô, viết vào vở o , ô, ơ, cỏ, cỗ, cọ (cỡ vừa) - HS thực hiện theo yêu cầu - Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ. - Nhận xét và sửa một số bài của HS. Hoạt động 3.Củng cố, mở rộng, đánh giá ( 5 phút ) - HSTL: o , ô, ơ - Em hãy nêu lại các chữ mình vừa học? -HS tìm và nêu: bố -> bố em là họa sĩ -Em hãy tìm từ ngữ chứa tiếng / chữ có o, ô, ơ . - Nhận xét tiết học -HS lắng nghe - Dặn dò IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY Không TOÁN Luyện tập I. Yêu cầu cần đạt - Nhận dạng, đọc, viết được các số 1, 2, 3.- Đếm được các số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.- Bước đầu vận dụng được các số 1, 2, 3 vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy –học - SGK Toán 1/1; - Máy chiếu nội dung bài học trong SGK. III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1. Khởi động (1-3’) - HS hát múa bài “Một con vịt”.
- - GV tổ chức cho cả lớp múa hát tập thể bài “Một con vịt”. HĐ 2. Khám phá * Bước 1: - GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ - HS nêu: có một đồ vật ở bức tranh trong SGK + Có một cái ba lô. * Bước 2 + Có một cái thước kẻ. - GV hướng dẫn HS quan sát số 1 in, số 1 viết + Có một cái hộp bút. thường và yêu cầu HS chỉ vào từng số và đều + Có một chấm tròn. đọc là “một” + Có một khối lập phương. Hình thành biểu tượng số 2, số 3 làm tương - HS lắng nghe. tự đối với số 1. HĐ 3. Đếm từ 1 đến 3 và đếm từ 3 đến 1 - HS đọc số. (5’) - GV chỉ vào hình vẽ các cột khối lập phương để đếm từ 1 đến 3 (một, hai, ba) rồi đếm từ 3 đến 1 (ba, hai, một), Sau đó cho HS nhắc lại như vậy với hình vẽ trong SGK. HĐ 4. Thực hành – luyện tập (12 - 14’) - HS quan sát. Bài 1. Viết số: - GV hướng dẫn HS viết theo mẫu lần lượt số - HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 theo hướng dẫn 1, số 2, số 3. của GV. Bài 2. Số? - GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của BT (nhìn tranh, tìm số thích hợp thay cho dấu ? theo mẫu) rồi làm bài vào VBT Toán. - GV chữa bài, nhận xét. - Cả lớp viết theo hướng dẫn của GV vào VBT - GV cần tập cho HS nhận ra ngay số lượng Toán. đối tượng trong mỗi tranh vẽ. Bài 3. Số? - GV tập cho HS biết đếm theo thứ tự 1, 2, 3 - HS nêu yêu cầu và làm bài vào VBT Toán. và đếm ngược lại 3, 2, 1 để từ đó tìm số thay cho dấu ? phù hợp với thứ tự 1, 2, 3 và ngược lại 3, 2, 1. - HS chữa bài. HĐ 5. Vận dụng ,trải nghiệm Bài 4. Số? - HS làm bài vào VBT. - GV tập cho HS biết quan sát bức tranh tổng thể để tìm ra được số lượng (1, 2, 3) những đối tượng dùng loại theo yêu cầu của bài (khối ru-bic, quả bóng, ô tô thay cho dấu - HS lắng nghe hướng dẫn của GV và hoàn thành ? ) bài vào VBT. - HS nhắc lại các số 1, 2, 3. - HS tìm các đồ vật có số lượng là 1. - Về nhà tập đếm các số tư 1đến 3 và từ 3đến 1,biết được các đồ vật có số lượng là 3
- IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không KỸ NĂNG SỐNG Gv chuyên Buổi sáng Thứ tư ,ngày 13 tháng 9 năm 2023 TIẾNG VIỆT BÀI 9: d, đ . i (2 tiết) I. Yêu cầu cần đạt: 1. Phẩm chất: - Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết. 2. Năng lực : + Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm + Đọc, viết được cách đọc tiếng chữ có d, đ, i.+ MRVT có tiếng chứa d, đ, i. + Đọc hiểu câu ứng dụng. II.Chuẩn bị: 1.Đồ dùng: -GV: Tranh ảnh minh họa từ khóa: dê, đỗ, bi; Mẫu chữ d, đ, i trong khung chữ; Bảng phụ có chữ viết mẫu : dê, đỗ, bi. -HS:SGK, bảng, phấn, bút chì. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Khởi động - HS hát bài : Ba thương con - GV nhận xét – tuyên dương. - Học sinh hát -GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề bài - HS đọc Hoạt động 2. Khám phá âm mới: * 1. Giới thiệu d, đ, i. - HS lắng nghe. - GV treo tranh - HS quan sát tranh - GV chỉ vào chữ d,đ,i và hỏi đây là chữ gì? - HS TL: Đây là chữ d - GV yêu cầu HS đọc đồng thanh d, đ, i. - HS TL: Đây là chữ đ 2. Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa - HS TL: Đây là chữ i * Tiếng dê: - HS đọc đồng thanh. -GV chỉ vào dê và đánh vần: dờ - ê- dê - HS làm theo chỉ vào dê và đọc dê. (Đánh vần nhanh hơn để kết nối tự nhiên thành dê) - HS chỉ vào đỗ trong đỗ và đọc đỗ. -GV chốt: tiếng dê có âm d và ê - HS chỉ vào bi trong bi và đọc bi. * Tiếng bi: -GV chỉ vào bi và đánh vần: bờ - i- bi - HS quan sát tranh (Đánh vần nhanh hơn để kết nối tự nhiên thành bi) - HS TL: Đây là chữ o
- -GV chốt: tiếng bi có âm b và i - HS TL: Đây là chữ ô * Tiếng đỗ: - HS TL: Đây là chữ ơ -GV chỉ vào bi và đánh vần: đờ - ô- đô – ngã – đỗ - HS đọc đồng thanh. (Đánh vần nhanh hơn để kết nối tự nhiên thành đỗ) - HS làm theo chỉ vào bò và đọc bò. -GV chốt: tiếng đỗ có âm đ và ô, thanh ngã - HS chỉ vào ô trong bồ và đọc bồ. - HS chỉ vào ơ trong cờ và đọc cờ. 3. Đọc từ ngữ ứng dụng -Em hãy tìm tiếng chứa đ, i -HS: đi, đò, bí, đỏ -Đánh vần: da, dỗ -HS đánh vần -Phân tích: da, dỗ -HS phân tích 4. Tạo tiếng mới chứa d, đ, i - GV YC HS đọc mẫu trong SGK : đá, đỏ, đẻ, đê - YCHS chọn nguyên âm bất kỳ ghép với d ,đ,i. -HS ghép thành tiếng có nghĩa: bi, dì, 5. Viết bảng con đi * Hướng dẫn viết chữ d,đ,i - GV treo bảng mẫu chữ d.,đ,i - GV treo bảng mẫu chữ dê,đỗ ,bi -GV nhận xét. TIẾT 2 Giải lao 5 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5. Đọc câu ứng dụng 1. Giới thiệu - Học sinh trả lời: mẹ và bé - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai? - Mẹ và bé đang làm gì? - HS:Mẹ và bé đang đi bộ. -Để biết bức tranh minh họa cho điều gì chúng ta . cùng đọc bài nhé. 2. Đọc thành tiếng. - YC HS đọc đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - HS đọc đọc đánh vần, đọc trơn nhẩm - GV đọc mẫu từng tiếng -YC HS đọc cá nhân -HS đọc cá nhân từng tiếng -YC HS đọc từ có tiếng chứa d, đ, i, đi (bộ), bờ (đê), -Đọc nối tiếp nhau theo nhóm dế. -Đọc trước lớp 6. Viết vở tập viết - GV yêu cầu tô, viết vào vở , đ, I, dê, đỗ, bi (cỡ - HS thực hiện theo yêu cầu vừa) - Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ. - Nhận xét và sửa một số bài của HS. Hoạt động 3.Vận dụng, mở rộng, đánh giá - Em hãy nêu lại các chữ mình vừa học? -Em hãy tìm từ ngữ chứa tiếng / chữ có đ, đ, i - Nhận xét tiết học- Dặn dò - HSTL: d, đ, i -HS tìm và nêu -HS lắng nghe.
- IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không TOÁN So sánh các số trong phạm vi 3 I.Yêu cầu cần đạt: Học xong bài này học sinh đạt các yêu cầu sau: - So sánh được các số trong phạm vi 6 - So sánh được số lượng các nhóm đồ vật trong cuộc sống. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng vào giải quyết 1 số tình huống gắn với thực tế II. Đồ dùng dạy –học: ● SGK Toán 1; Hình ảnh các bức tranh trong SGK. Máy chiếu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động -Gv phổ biến luật chơi Tiếp sức 2 nhóm, mỗi nhóm làm một cột bài so sánh trong phạm vi 3 Hoạt động 2: Hoạt động khám phá - So sánh được các số trong phạm vi 6 - Hs chơi - GV chiếu lần lượt các bức tranh lên màn hình -Đọc lần lượt số lượng khối lập phương - GV cho HS so sánh số lượng khối lập phương ở trong mỗi cột mỗi cột - GV nhận xét củng cố lại. - HS lần lượt nêu: 1 2; 2 Nghỉ giải lao 1; Hoạt động 3: Thực hành – Luyện tập - 1 vài HS nhắc lại * Bài 1: > < ? - GV nêu yêu cầu bài tập -HS nhắc lại Chia lớp thành 3 nhóm - 3 nhóm, mỗi nhóm làm một cột trên bảng. - Đại diện các nhóm trình bày - Gv nhận xét Bài 2: Số? - Hs nêu yêu cầu bài - Hs làm bài vào VBT - Đổi vở kiểm tra chéo cho nhau - Hs lắng nghe - Hs thảo luận nhóm đôi rồi làm bài - Đại diện các nhóm trình bày - Hs làm vào VBT Bài 3 :
- - Gv nêu yêu cầu bài Đây là lần đầu tiên xuất hiện dạng bài tìm số lớn - HS làm bài nhất, số bé nhất trong ba số. GV giới thiệu khái niệm số lớn nhất, số bé nhất trong ba số. Hoạt động 4: Hoạt động –vận dụng Bài 4: a) Cho HS đếm số cá trong mỗi bể rồi so sánh các số đếm được để chọn ra bể có nhiều cá nhất (bể B có nhiều cá nhất). b) Tương tự câu a. Hoạt động 5: Củng cố - HS chơi * Cách tiến hành: Trò chơi “Rung chuông vàng”: * GV nhận xét và củng cố lại kiến thức đã học. IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không
- TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 2: Gia đình vui vẻ (tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: - Kể được một số hoạt động khi nghỉ ngơi của gia đình. - Nói được cảm xúc của bản thân khi tham gia các công việc nhà và các hoạt động khi nghỉ ngơi cùng gia đình.- Biết chia sẻ công việc với mọi người trong gia đình. Tập làm những công việc vừa sức. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bài hát “Bé quét nhà”, tranh ảnh về 1 số công việc nhà. - Học sinh:Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy –học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KHỞI ĐỘNG - Cho cả lớp xem video và hát theo lời - HS nghe và hát theo. bài hát “ Bé quét nhà”. + Bài hát kể về công việc của ai? + Bài hát kể về công việc của bà và bé. + Bạn nhỏ trong bài hát làm công việc + Bạn nhỏ trong bài hát làm công việc gì? quét nhà. 2. KHÁM PHÁ HĐ 3: Những lúc nghỉ ngơi, vui chơi mọi người trong gia đình bạn thường làm gì? a, Quan sát và khai thác nội dung hình 3 và 4. - HS quan sát trên màn hình. Hoạt đông cặp đôi: - Cho HS quan sát hình 3,4 trên màn - HS thảo luận cặp đôi hình. - Hướng dẫn quan sát và thảo luận nhóm đôi theo các các câu hỏi sau: + Các thành viên trong gia đình đang làm gì? + Vẻ mặt của mọi người trong lúc làm việc như thế nào?
- Hoạt động cả lớp: - GV yêu cầu các nhóm chia kết quả hoạt động trước lớp. - HS lên bảng nêu nội dung trong mỗi - Gọi HS lên bảng nêu nội dung em đã bức tranh thảo luận + Hình 3: Bố và bạn gái đang chơi cờ + Các thành viên trong gia đình đang vua, mẹ và em bé đang đọc sách. làm gì? + Hình 4: Bố, mẹ và em trai đang chơi nhảy dây, bạn gái đang cổ vũ. + Mọi thành viên trong gia đình đang + Vẻ mặt của mọi người trong lúc làm chơi cùng rất vui vẻ, gương mặt ai việc như thế nào? cũng tươi cười thể hiện là rất hạnh phúc. - HS nhận xét. - GV nhận xét, đánh giá. b,Liên hệ về các hoạt động vui chơi của gia đình em khi rảnh rỗi - Hoạt động nhóm 4: GV sử dụng tranh ảnh để giới thiệu về các hoạt động thường ngày của gia đình. - Thảoyêu cầu của luận nhóm theo GV Từng nhóm HS lần lượt hỏi và trả: + Khi rảnh rỗi, gia đình em thường làm gì? + Em thích nhất hoạt động nào? + Em cảm thấy như thế nào khi tham gia các hoạt động vui chơi cùng gia đình? - Gọi HS lên bảng chia sẻ với các bạn - Một số học sinh lên chia sẻ các HĐ những hoạt động trong gia đình lúc rảnh của gia đình mình khi rảnh rỗi rỗi. - Các bạn khác nhận xét- biểu dương - GV nhận xét - HS lắng nghe và nhắc lại. * Qua hoạt động này các em nhận thức được các thành viên trong mỗi gia đình - Các nhóm thực hiện nhiệm vụ sắp đều yêu thương và gắn bó với nhau, xếp các mảnh ghép thành bức tranh luôn chia sẻ thời gian để vui chơi cùng hoàn chỉnh. nhau. - 2 nhóm thi ghép tranh 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HĐ 4: Cùng chơi “Ghép tranh” a.Xem tranh, xếp các mảnh ghép thành bức tranh hoàn chỉnh. - HS lắng nghe - GV hướng dẫn HS thực hiện ghép trong nhóm 4