Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Năm học 2023-2024

docx 53 trang Ngọc Huệ 23/12/2024 640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_1_tuan_22_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Năm học 2023-2024

  1. TUẦN 22 Buổi sáng Thứ hai,ngày 5 tháng 2 năm 2024 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Sinh hoạt dưới cờ : Giao lưu với các cô chú ở y tế xã TIẾNG VIỆT Bài 106: oanh, oach I. Yêu cầu cần đạt: Sau bài học, HS: - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện tiếng có vần oanh, oach. Tìm đúng tiếng có hình và đặt câu tiếng vừa tìm được,- Hợp tác tốt với các bạn trong nhóm, tổ và trong lớp. II. Đồ dùng dạy học: 1. HS:- SGK TV2 tập 2, Bộ ĐDTV. 2. GV: SGKTV2, Bộ ĐDTV. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm - HS thực hiện tiếng có vần uyên, uyêt - GVNX, biểu dương B. Hoạt động khám phá 1.Khám phá vần mới: - GV viết bảng: oanh - HSQS, TLCH b. Vần oach, GV làm tương tự để HS bật ra tiếng hoạch - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, * GV giới thiệu 2 vần sẽ học: nhóm, lớp oanh,oach. Giáo viên ghi đề trên bảng lớn. 1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần oanh: b. Vần oach,: GV thực hiện tương tự - HS tự tạo tiếng mới như vần oanh. - HS đọc tiếng mình tạo được - GVNX, sửa lỗi phát âm - HS quan sát c. Vần oanh, oach, + Chúng ta vừa học 2 vần mới nào - HS viết bảng con: oanh, doanh 2. Đọc từ ngữ ứng dụng: trại. - HSNX bảng của 1 số bạn
  2. - GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc thầm TN dưới mỗi tranh 3. Tạo tiếng mới chứa oanh, oach. 4. Viết bảng con: - GV cho HS quan sát chữ mẫu: oanh, doanh trại. - GV quan sát, uốn nắn TIẾT 2 5. Đọc bài ứng dụng: tiếng chim - HS quan sát, TLCH 5.1. Giới thiệu bài đọc: + Tranh vẽ đồng lúa và những chú - GV cho HS quan sát tranh SGK: chim. + Tranh vẽ những gì? + HS trả lời theo nhiều ý. + Em đã nghe chú chim hót bao giờ chưa? - GVNX, đọc bài ứng dụng. - HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng 5.2. Đọc thành tiếng tiếng - GV kiểm soát lớp - HS luyện đọc các tiếng có vần - GV đọc mẫu. oanh, oach: chim oanh, choanh - GV nghe và chỉnh sửa choách, oách. 5.3. Trả lời câu hỏi: - HS luyện đọc từng câu: cá nhân - GV giới thiệu phần câu hỏi - HS đọc nối tiếp câu theo nhóm + Trong bài có từ nào tả tiếng chim? (trong nhóm, trước lớp) 5.4. Nói và nghe: - HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. - GVNX bổ sung + Các con có yêu quý những chú chim - HS đọc thầm câu hỏi không?. - HS trong bài có những từ tả tiếng + Yêu quý những chú chim thì ta phải chim: (lảnh lót, choanh choách, ríu làm gì? rít, lao sao). - GV giáo dục HS biết yêu quý thiên - HS TL: líu lo,lích rích, nhiên và có ý thức bảo vệ chúng. 6. Viết vở tập viết vào vở - GVHDHS viết: oanh, oach, doanh trại, - HS luyện nói theo cặp thu hoạch. - 1 số HS trình bày trước lớp - GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. HDTL theo hiểu biết cá nhân - GVNX vở của 1 số HS oanh, oach, C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích + Chúng ta vừa học vần mới nào? vần oanh, oach, + Tìm 1 tiếng có oanh, oach. + Đặt câu với tiếng đó - 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
  3. - GVNX giờ học. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Hs đặt câu tiếng chứa vần oanh,oach TOÁN Tiết 63:Luyện tập chung I. Yêu cầu cần đạt - Ước lượng và dùng thước đo độ dài các vật.- Cộng, trừ được số đo độ dài với đơn vị xăng - ti - mét. - Tìm được phép cộng phù hợp với câu hỏi của bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy – học - SGK Toán 1; - Thước có vạch chia xăng - ti - mét III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động - GV cho HS chơi trò chơi. - HS chơi trò chơi Truyền điện: Mỗi - Nhận xét, tuyên dương HS đố bạn đo độ dài các đồ vật: bút - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài chì, tẩy gôm, 2. Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập, - HS nghe. củng cố kiến thức. a. BT1 - Nêu yêu cầu BT1 - Nhắc lại tên bài - GV tổ chức cho HS thảo luận theo cặp đôi thực hiện yêu cầu - GV theo dõi, giúp đỡ nhóm HS lúng - HS quan sát GV thao tác và TLCH túng, gặp khó khăn. - 2 HS nêu - GV gọi HS nêu kết quả - HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi HS nêu lại đo. - Nhận xét, tuyên dương b. BT2 - BT2 yêu cầu gì ? - Băng giấy xanh 5 cm. - GV viết mẫu và phân tích mẫu - Băng giấy đỏ 6 cm - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 thực - Băng giấy cam 4 cm. hiện phép cộng, phép trừ hai số đo độ dài. - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS quan sát GV thao tác và TLCH: - Nhận xét, chữa bài - Tính theo mẫu 3. Hoạt động 2. Vận dụng - HS nghe GV HD
  4. a. BT3 - HS thảo luận - GV đưa bảng phụ ghi BT3 - GV hướng dẫn HS ước lượng ‘bước chân em’’ sau đó đo lại bằng thước - HS làm bài cá nhân ở vở BT - 2 HS lên làm bảng nhóm - GV gọi HS nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài - GV nhận xét, HD lại cách thực hiện nhiều HS chưa biết cách thực hiện ước lượng. - HS làm việc cá nhân - Gọi HS lên bảng làm phiếu bài tập. + Ước lượng - NX, tuyên dương + Đo lại chiều dài bước chân em. b. Bài 4 : Tìm phép tính, nêu câu trả lời - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - GV đưa bài toán, yêu cầu HS đọc lại bài toán mẫu - 1 vài HS nêu. - Gọi HS quan sát tranh và trả lời - 2 HS lên bảng nối tiếp ghi kết quả. miệng: - NX bài của bạn + Bài toán cho biết gì ? - 2 HS nêu + Hãy nêu câu hỏi của bài toán ? + Với câu hỏi ‘Có tất cả bao nhiêu - HS đọc bài toán bạn ?’ Ta phải làm gì ? - Đại diện các nhóm báo cáo, nêu kết - Lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 ở đây là 8 bạn quả và cách làm. ? Vậy bạn nào có thể nêu câu trả lời của - HS trả lời, nhận xét, bổ sung. bài toán ? -GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu - 5 + 3 = 8 (bạn) lại câu trả lời - Tất cả có 8 bạn. - GV viết phép tính và viết câu trả lời giống như trong sách - 2 HS nêu. -> GV lưu ý cho HS cách viết tên đơn vị, danh số trong ngoặc đơn - HS viết vở bài tập - GV HD bài toán vận dụng và BT5 + Đọc bài toán - HS nghe. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - HS trả lời và nêu chỗ sai của các + Muốn biết nhà Bình có tất cả bao phép tính chưa đúng, nhận xét. nhiêu con gà ta phải làm thế nào ? - 1 HS nêu. + Để biết Hạnh có tất cả bao nhiêu bông hoa ta phải làm gì ? - GV yêu cầu HS nêu miệng phép tính - HS làm bài cá nhân. và nêu câu trả lời - 1 HS lên bảng làm
  5. - GV yêu cầu HS làm vở BT - Nhận xét bài trên bảng. - GV yêu cầu 1 HS làm bảng lớp - HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - Nhận xét, khen ngợi HS. 5. Củng cố - 1 HS nêu. ?/ Nêu cách đo độ dài các đồ vật ? - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài 64 IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: Không HƯỚNG DẪN TOÁN Luyện tập về cộng, trừ trong phạm vi 20 I. Yêu cầu cần đạt: - Củng cố bảng trừ,bảng cộng trong phạm vi 20,về đo độ dài đoạn thẳng . - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử 2. Học sinh: Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu: 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh khởi động bằng bài hát: “ Học sinh lớp một vui ca” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1. >, <, =? 10 + 3 .10 – 3 5 + 1 5 – 0 8 – 8 7 – 7 9 + 2 .4 + 3 10 – 8 1 + 3 5 – 3 4 – 2 10 – 1 6 + 2 6 + 5 . 9 – 5 4 + 3 7 + 1 Bài 2. Tính: 15+4= 12+5= 16+3= 17-5 = 18-7= 19-11= Bài 3:Đo độ dài đoạn thẳng :7cm ,9cm ,3cm - Cặp đôi: hs làm cá nhân -Thảo luận( nhóm 2 ). - Cả lớp: HS chia sẻ trước lớp.(nêu cách làm) - GV nhận xét, tuyên dương 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm
  6. - Về nhà tìm các nhóm đồ vật có đến 20 vật và đếm thêm, bớt đi.,học thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi đã học,tập đo độ dài bàn học . Buổi chiều ĐẠO ĐỨC BÀI 9:Em tự vệ sinh cá nhân(t1) I- Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức – Kĩ năng: - Em nhận biết được vì sao cần thực hiện tốt vệ sinh cá nhân - Em thực hiện các hành vi chấp hành vệ sinh cá nhân - Hs có ý thức tuân thủ nội quy trường, lớp. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. Nhạc nền bài hát Em yêu trường em. III – Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động :Hs hát 2.Khám phá - Từng nhóm lên sắm vai tình Hoạt động 1. Em hãy cùng bạn vệ sinh huống. lớp học. - Hs trả lời - Nhặt rác, quét rác. - Hs nhận xét, bổ sung. - Lau dọn bàn ghế, cửa sổ, bảng đen Cách tổ chức: Hoạt động nhóm. - GV chia lớp thành nhiều nhóm và phân công HS - Hs lắng nghe thực hiện vệ sinh lớp học: nhóm lau cửa và bảng, nhóm lau bàn ghế, nhóm quét lớp, nhóm lau sàn - HS ghép đôi chọn tình huống xử lí - GV nhận xét và tuyên dương những nhóm, cá nhân có biểu hiện tích cực. - Các cặp đôi thảo luận cách xử lí tình Hoạt động 2. Em hãy thực hiện đúng vệ huống được giao. sinh cá nhân Mục tiêu: Giúp HS vận dụng và rèn luyện bản thân để thay đổi, thực hiện tốt nội quy trường, - Hs chia nhóm thực hiện vệ sinh lớp học lớp. - Hs chia nhóm Cách tổ chức: HĐ cặp đôi. - HS kiểm tra việc thực hiện nội - GV lớp thành các nhóm đôi quy của nhau trong vòng 7 - GV mời từ 3-5 HS nhận xét tình ngày hình thực hiện nội quy của nhóm. - 3-5 HS nhận xét tình hình thực - GV dặn HS làm BT trong VBT: Sau khi hiện nội quy của nhóm. hoàn thành các HĐ trong SHS, HS có thể - Hs lắng nghe luyện tập những bài trong VBT.
  7. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Kể những việc em tự làm sau khi ngủ dậy TỰ NHIÊN XÃ HỘI Cơ thể em (t1) I. Yêu cầu cần đạt - Nói được tên và chỉ được vị trí một số bộ phận bên ngoài cơ thể.- Xác định được trên hình những vùng riêng tư của cơ thể. II. Đồ dùng dạy học -Chuẩn bị của GV:Ba hình tròn đỏ có gạch chéo ( vòng tròn cấm) -Chuẩn bị của HS:SHS, giấy, bút vẽ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động HĐ 1: Bạn biết những gì về cơ thể của mình? Nói hoặc vẽ về những gì bạn biết? - HS lắng nghe 2. Hoạt động khám phá HĐ 2: Tìm hiểu các bộ phận bên ngoài cơ thể. - HS thực hiện vẽ vào vở. a, Làm việc với SGK: Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài cơ thể của bạn trai, bạn gái - HS trình bày trên hình. - GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi : Liên hệ cơ thể của mình quan sát hình 2,3 chỉ và nói tên - HS nêu phần nhận xét các bộ phận bên ngoài cơ thể của bạn trai, bạn gái trên hình. b, Thảo luận và trả lời câu hỏi: Trên cơ thể chúng ta có những vùng riêng tư nào cần được giữ kín và bảo vệ? - HS phát hiện điểm khác + Vùng mặc quần áo lót của bạn trai và bạn gái nhau trên hình. + Vùng má, miệng của bạn trai và bạn gái. + Để không ai nhìn thấy các vùng riêng tư, chúng ta cần làm gì? HS chia sẻ các ý kiến. HĐ 3: Tìm hiểu hoạt động của cơ thể. a, Quan sát và nêu chức năng các bộ phận của cơ thể. GV tổ chức trò chơi đoán xem bạn nhỏ trong hình đang làm gì? - HS lắng nghe
  8. b, Liên hệ hoạt động hằng ngày vả nói về chức năng của các bộ phận cơ thể. 3.Tổ chức hoạt động luyện tập. + Các bộ phận chính của cơ HĐ 4: Cùng nói tên và hoạt động của các bộ thể: Đầu , mình , tay và chân. phận bên ngoài cơ thể + HS có thể phân biệt được + Kể theo các phần cơ thể. cơ thể con trai , con gái. + Kể theo thứ tự các bộ phận từ trên xuống dưới.- HS quan sát, lắng nghe HĐ 5: Cùng chơi “vận động cơ thể” theo lời - HS thực hiện bạn nói. - HS thảo luận nhóm quan sát - GV nêu luật chơi: HS làm theo lời nói của bạn, tranh và trả lời câu hỏi không làm theo hành động của bạn. - HS thực hiện theo hướng 3. Củng cố, dặn dò. dẫn của GV - HS nhắc lại tên bài học - Các đội thảo luận và đưa ra - Gv yêu cầu HS kể tên và chỉ được vị trí, chức nhiều câu trả lời cho một năng một số bộ phần bên ngoài cơ thể? Xác định câu hỏi vùng riêng tư trên cơ thể? IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Kể tên bộ phận có âm m trên cơ thể TĂNG CƯỜNG TOÁN Ôn tập I. Yêu cầu cần đạt: - Củng cố bảng trừ,bảng cộng trong phạm vi 20,số 0 trong phép trừ,phép cộng,biết đo độ dài đoạn thẳng cho trước. - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử 2. Học sinh: Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu: 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh khởi động bằng bài hát: “ Học sinh lớp một vui ca” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: Đọc số: 21: 44: 34: 55:
  9. 45: 50: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bốn mươi: Sáu mươi lăm: Năm mươi sáu: Bảy mươi tư: Tám mươi mốt: Ba mươi bảy: Năm mươi hai: Bảy mươi chín: - Cặp đôi: hs làm cá nhân -Thảo luận( nhóm 2 ). - Cả lớp: HS chia sẻ trước lớp.(nêu cách làm) - GV nhận xét, tuyên dương 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tìm các nhóm đồ vật có đến 20 vật và đếm thêm, bớt đi.,học thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi đã học CÂU LẠC BỘ NGHỆ THUẬT Gv chuyên Buổi sáng Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2024 TIẾNG VIỆT Bài 107: uynh,uych I. Yêu cầu cần đạt: Sau bài học, HS: - Đọc, viết học được cách đánh vần uynh,uych, các tiếng chữ có uynh,uych, MRVT có tiếng chưa uynh,uych. - Đọc, hiểu bài Chơi với em. Đặt và trả lời được câu hỏi về những hoạt động thường làm cùng anh, chị, em của mình. - Biết thể hiện tình cảm yêu thương bé trong gia đình II. Đồ dùng dạy học: 1. HS:- SGK TV2 tập 2, Bộ ĐDTV,. 2. GV: - SGKTV2, Bộ ĐDTV. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
  10. HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tìm - HS thực hiện tiếng có vần oanh,oach. - GVNX, biểu dương B. Hoạt động chính: 1.Khám phá vần mới: 1.1. Giới thiệu vần uynh,uych. a. vần uynh - GV cho hs quan sát tranh đèn huỳnh - HSQS, TLCH quang. Đây bóng đèn + Đây là gì? - GV nói qua để HS hiểu về đèn huỳnh quang. - GV viết bảng: đèn huỳnh quang. + Từ đèn huỳnh quang có tiếng nào đã học - GV: Vậy tiếng huỳnh chưa học + Có tiếng đèn, quang đã học - GV viết bảng: huỳnh + Trong tiếng huỳnh có âm nào đã học? - GV: Vậy có vần uynh chưa học - GV viết bảng: uynh Có âm h đã học b. Vần uych, GV làm tương tự để HS bật ra tiếng huỵch.
  11. * GV giới thiệu 2 vần sẽ học: - HS nhận ra trong tiếng huynh, có uynh,uych. Giáo viên ghi đề trên bảng vần uynh, chưa học, trong tiếng lớn. huỵch ,có vần uych chưa học. 1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần uynh: + Phân tích vần uynh + vần uynh có âm đôi u đứng trước âm y đứng giữa và âm nh đứng sau. - GVHDHS đánh vần: u-y-nh - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - GVNX, sửa lỗi - HS đánh vần chậm rồi nhanh dần + Phân tích tiếng “huỳnh” + Tiếng “huỳnh” có âm h đứng - GVHDHS đánh vần: h-uynh-huyền- trước, vần uynh đứng sau và thanh huỳnh. huyền. - HS đánh vần: tiếng huỳnh - HS đánh vần, đọc trơn: b. Vần uych,: GV thực hiện tương tự đèn huỳnh quang như vần uynh. huỳnh u-y-ch uynh hờ- uych- huych-nặng –huỵch. - GVNX, sửa lỗi phát âm c. Vần uynh,uych - HS phân tích, đánh vần đọc trơn + Chúng ta vừa học 2 vần mới nào? vần uych, tiếng huỵch - GV chỉ cho HS đánh vần, đọc trơn, - HS đánh vần đọc trơn: phân tích các vẩn, tiếng khoá, từ khóa vừa học. ngã huỵch 2. Đọc từ ngữ ứng dụng: huỵch - GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc uych thầm TN dưới mỗi tranh - vần uynh,uych - 2- 3 HS đọc
  12. - GVNX, sửa lỗi nếu có - HS đọc ĐT theo hiệu lệnh thước - GV cho học sinh nhìn tranh, giải nghĩa - HS đọc phần khám phá trong 1 số từ. SGK: trên xuống dưới, trái sáng phải. 3. Tạo tiếng mới chứa uynh,uych . - 1- 2 HS đọc to trước lớp, HS khác chỉ tay, đọc thầm theo - GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép với uynh để tạo thành tiếng, chọn tiếng có nghĩa, ví dụ: - HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới + Chọn âm kh ta được các tiếng: tranh khuynh, huỳnh (chạy huỳnh huỵch, phụ - HS tìm, phân tích tiếng chứa vần huynh ). uynh,uych : huynh, huých, huỳnh Vần uych tìm tiếng mới cách làm tương huỵch tự. - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, - GVNX nhóm, lớp 4. Viết bảng con: - GV cho HS quan sát chữ mẫu: uynh, phụ huynh. - GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa u,y và nh , cách viết giữa chữ phụ và chữ huynh, vị trí dấu thanh. - HS tự tạo tiếng mới - GV quan sát, uốn nắn. - HS đọc tiếng mình tạo được - GVNX - GV thực hiện tương tự với: uych và chữ thu huỵch. TIẾT 2 5. Đọc bài ứng dụng: Chơi với em 5.1. Giới thiệu bài đọc: - GV cho HS quan sát tranh SGK: - HS quan sát + Tranh vẽ những gì? - HS viết bảng con: uynh,huynh.
  13. + Hai anh em đang làm gì? - HSNX bảng của 1 số bạn - GVNX, đọc bài ứng dụng. - HS quan sát, TLCH 5.2. Đọc thành tiếng + Tranh vẽ hai anh em - GV kiểm soát lớp + HS trả lời theo nhiều ý. - GV đọc mẫu. - GV nghe và chỉnh sửa 5.3. Trả lời câu hỏi: - HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - GV giới thiệu phần câu hỏi - HS luyện đọc các tiếng có vần + Hai anh em cùng làm gì với nhau? uynh,uych, huỳnh huỵch. 5.4. Nói và nghe: - HS luyện đọc từng câu: cá nhân - GVHDHS luyện nói theo cặp: Bạn - HS đọc nối tiếp câu theo nhóm thường làm gì với anh chị em của mình? (trong nhóm, trước lớp) - GVNX bổ sung - HS đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp. + Các con có yêu quý anh, chị,em của mình không? - GV giáo dục HS biết yêu thương anh, - HS đọc thầm câu hỏi chị, em trong gia đình. 6. Viết vở - GVHDHS viết: uynh,uych,phụ huynh,ngã huỵch - HS TL: hai anh em cùng cười với nhau. - GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng. - HS luyện nói theo cặp - GVNX vở của 1 số HS - 1 số HS trình bày trước lớp C. Củng cố. mở rộng, đánh giá: HDTL theo hiểu biết cá nhân + Chúng ta vừa học vần mới nào? - HS viết vở uynh, uych + Tìm 1 tiếng có uynh,uych.
  14. + Đặt câu với tiếng đó - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uynh,uych - GVNX. - 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu - GVNX giờ học. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: Không TOÁN BÀI 64. Luyện tập chung I. Yêu cầu cần đạt - Đọc, viết được các số trong phạm vi 20- Nhận dạng được các hình đã học. - Tìm được phép trừ phù hợp với câu hỏi của bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học - HS: SGK, vở bài tập toán 1, bộ đồ dùng toán học. - GV: Hình mẫu – hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật, hình vuông. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động - GV cho HS chơi trò chơi. - HS chơi trò chơi Truyền điện: Mỗi - Nhận xét, tuyên dương HS đố bạn các phép tính trong các - GV giới thiệu bài. bảng trừ 6,7,8,9. 2. Luyện tập-thự hành - HS nghe. a. BT (1+2) - Yêu cầu HS làm bài cá nhân bài 1,2, - HS làm bài cá nhân. vào vở bài tập toán. - Gọi HS lên chữa bài. - HS chữa bài - Nhận xét, khen ngợi HS. - Nhận xét bài trên bảng. b. BT 3 : - HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm - 1 HS nêu. bài. - HS thảo luận nhóm đôi - Nhận xét, khen ngợi HS. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nêu cách làm ; 3. Vận dụng - Các nhóm khác theo dõi, nhận xét. a. Bài 4 : Tìm phép tính, nêu câu trả lời - Đáp án: a. Đ b. Đ c. S - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - GV đưa bài toán, yêu cầu HS đọc lại bài toán mẫu - 2 HS nêu
  15. - Gọi HS quan sát tranh và trả lời miệng: - HS đọc bài toán + Bài toán cho biết gì ? - Đại diện các nhóm báo cáo, nêu kết + Hãy nêu câu hỏi của bài toán ? quả và cách làm. + Với câu hỏi ‘Còn lại bao nhiêu bạn ?’ - HS trả lời, nhận xét, bổ sung. Ta phải làm gì ? - Lấy 8 trừ 3 bằng 5, 5 ở đây là 5 bạn ? Vậy bạn nào có thể nêu câu trả lời của bài toán ? - 8 - 3 = 5 (bạn) -GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu - Còn lại 5 bạn. lại câu trả lời - GV viết phép tính và viết câu trả lời - 2 HS nêu. giống như trong sách -> GV lưu ý cho HS cách viết tên đơn - HS viết vở bài tập vị, danh số trong ngoặc đơn b. GV HD bài toán vận dụng và BT5 - HS nghe. + Đọc bài toán + Bài toán cho biết gì ? - HS trả lời và nêu chỗ sai của các + Bài toán hỏi gì ? phép tính chưa đúng, nhận xét. + Muốn biết trong bể còn lại bao nhiêu con cá ta phải làm thế nào ? + Để biết tổ 2 có bao nhiêu bạn nữ ta phải làm gì ? - GV yêu cầu HS nêu miệng phép tính và nêu câu trả lời - 1 HS nêu. - GV yêu cầu HS làm vở BT - GV yêu cầu 1 HS làm bảng lớp - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS làm bài cá nhân. 5. Củng cố - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét tiết học - Nhận xét bài trên bảng. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài - HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả. 65. - 1 HS nêu. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Những dạng bài toán nào em làm phép cộng ? TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT Luyện tập bài uynh ,uych I. Yêu cầu cần đạt:
  16. - Củng cố kĩ năng đọc đúng các bài đã học; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa của từ ngữ qua tranh. - Biết nói tên vật, tên hoạt động có chứa vần uynh ,uych II. Đồ dùng dạy – học: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử 2. Học sinh : Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Luyện đọc lại toàn bộ bài 108,109 ( Cá nhân, nhóm 2, nhóm 4, cả lớp) - GV nhận xét, tuyên dương *Luyện đọc đúng, đọc nhanh: Bài 1: Đọc bài sau: 1. Đọc thành tiếng và thực hiện các yêu cầu ở phía dưới: Khu vườn nhỏ Phía sau nhà bé có một khu vườn nhỏ. Ở đó, bố trồng rất nhiều cây rau tươi ngon. Nào là rau xà lách, rau cải, rau mồng tơi, rau ngót Rau nào cũng ngon cả. Chiều chiều, bé theo bố ra vườn tưới nước cho rau. Nhìn những chiếc lá xanh mơn mởn, rung rinh dưới dòng nước mát, bé như cảm thấy mình cũng vui lây. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Câu 1. Phía sau nhà bé có cái gì đặc biệt? A. Dòng sông nhỏ B. Khu vườn nhỏ C. Cánh đồng lúa Câu 2. Bố của bé trồng gì ở khu vườn nhỏ? A. Những cây hoa xinh đẹp, nhiều màu sắc B. Những cây ăn quả cao lớn, xum xuê C. Những loại rau tươi ngon, xanh mơn mởn Câu 3.Buổi chiều, bé theo bố ra vườn để làm gì? A. Để ngắm hoa B. Để tưới rau C. Để hái quả
  17. Câu 4: Em hãy kể tên một số loại rau mà em biết. Câu 5: Điền vần và dấu thanh thích hợp, a) oa hay ao? b) uy hay uya? bông h cô gi . đêm kh l . tre + HS đọc bài cá nhân, chia sẻ trước lớp + GV nhận xét. *GV nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. Tìm các tiếng, từ có chứa uynh ,uych -Đặt câu có vần uynh ,uych CÂU LẠC BỘ CHỮ VIẾT Trò chơi “Hái hoa “ Thi viết câu đúng I. Yêu cầu cần đạt: - HS nắm được nội quy, quy định khi tham gia câu lạc bộ. - Hiểu luật chơi, biết tham gia vào trò chơi Hái hoa dân chủ: Thi viết các câu đúng - Tham gia câu lạc bộ nhiệt tình và có trách nhiệm. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Máy tính, ti vi - HS: Bảng con, phấn III. Các hoạt độngdạy học 1. Khởi động: GV cho HS hát bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết - GV giới thiệu chương trình của buổi hôm nay 2. Nội dung: a. GV tổ chức 1 trò chơi Hái hoa dân chủ - GV giới thiệu trò chơi: Hái hoa dân chủ: + viết các câu có vần đã học. - GV nói thể lệ trò chơi: Viết 1 tiếng đúng 1 tiếng sẽ được 1 điểm. Đội nào có số điểm cao nhất sẽ chiến thắng. - Cách tổ chức chơi: Chia thành 4 đội chơi, mỗi đội chơi gồm có 5 người
  18. + Thành viên đội chơi lên hái hoa (bốc thăm giấy ghi các câu hỏi). Trong giấy ghi câu hỏi thì thành viên đó cũng như đội chơi sẽ trả lời hoặc thực hiện theo các yêu cầu trong giấy ghi. Các thành viên trong đội có thể giúp thành viên của đội mình trả lời, thực hiện các yêu cầu trong giấy. + Cứ như thế, các đội chơi lần lượt lên bốc thăm và trả lời câu hỏi, thực hiện yêu cầu trong giấy bốc thăm cho tới khi trò chơi kết thúc. + Đội nào có điểm số cao nhất, đội đó sẽ thắng và nhận được phần quà ý nghĩa. b. GV tổ chức cho HS chơi 3. Tổng kết, nhận xét chung: IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Khen đội viết đẹp.Động viên đội chưa đẹp. . Buổi chiều ĐỌC SÁCH Cùng đọc :Chim cút không có đuôi I.Yêu cầu cần đạt -Hs nắm được nội dung câu chuyện .Giáo dục hs yêu thích môn học II.Chuẩn bị :Thư viện nhà trường III.Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1.Khởi động :Hs hát -Ổn định chỗ ngồi 2.Khám phá *Trước khi đọc 1, Cho hs xem trang bìa của quyển sách . -Em thấy gì ở bức tranh ? -Các nhân vật trong tranh đang làm gì? Có bao nhiêu nhân vật ? -Em đã bao giờ thấy chưa ? 2,Đặt câu hỏi phỏng đoán .Ví dụ -Theo các em điều gì đã xảy ra trong câu chuyện? *Trong khi đọc -Gv đọc mẫu (diễn cảm)
  19. -Cho hs xem tranh ở một vài đoạn chính trong truyện (dừng lại để phỏng đoán ) -Theo em điều gì xảy ra tiếp theo ? *Sau khi đọc -Điều gì xảy ra đầu tiên ?Điều gì xảy ra tiếp theo ?Điều gì xảy ra ở cuối câu chuyện? 3.Vận dụng –mở rộng -Em học tập nhân vật nào trong câu chuyện? IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Kể lại câu chuyện. GIÁO DỤC THỂ CHẤT Gv chuyên TỰ CHỌN Luyện đọc I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố kĩ năng đọc đúng các bài đã học; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa của từ ngữ qua tranh. - Biết nói tên vật, tên hoạt động có chứa oanh ,oach ,uynh ,uych , II. Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Luyện đọc lại toàn bộ bài 106,107. , ( Cá nhân, nhóm 2, nhóm 4, cả lớp) - GV nhận xét, tuyên dương Bài 1: Đọc đúng ,đọc nhanh - Cá nhân: + HS tự làm bài cá nhân, chia sẻ trước lớp + GV nhận xét bài làm của học sinh. - Cặp đôi: Đọc các từ vừa tạo được cho nhau nghe - Nhóm 4: Lần lượt từng nhóm đọc các từ vừa tạo được *GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nối từ với hình - Cả lớp: + Tranh vẽ những gì? (HS: trả lời ) - Cặp đôi: Trao đổi để nối từ phù hợp với hình
  20. - Cả lớp: Thi nối từ với hình. Nhóm nào nối nhanh và đúng là thắng cuộc - Đọc các từ ngữ theo thước chỉ của giáo viên. *GV nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. Tìm các tiếng, từ có chứa mới học,. , IV. Điều chỉnh sau bài dạy Không GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG Quyết định của em ( t5 ) I. Yêu cầu cần đạt: - Thực hiện thành thạo việc em cần sự giúp đỡ người khác , sắp xếp thứ tự việc nên làm và không nên làm trong gia đình. - Vận dụng được các việc làm vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy –học: • Tranh ảnh .Máy tính, máy chiếu, III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1.Khởi động -Gv cho hs hát –Khen –tuyên dương. 2. Khám phá Bài tập 4 (trang 39) Gv đọc yêu cầu- Gọi hs đọc lai yêu cầu -Hs đóng vai – thảo luận( phần 6,7,8.) + Các ý đúng :a, b ,b ,c ,d ,b ,c - Gọi hs chia sẻ trước lớp . Vì sao? - Khi bị ốm , khi em bị lạc ,khi em gặp khó khăn ,khi bị người khác đe doạ. - Hs quan sát tranh – nêu từng tình huống trong tranh - Hs chia sẻ những việc đã làm chưa đúng theo yêu cầu . - Em cảm thấy thế nào khi đi sang đường ? -Hs trả lời - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Gv cho hs quan sát tranh .-Gv nêu yêu cầu –hs nhắc lại. – Hs nêu ý đúng. Em hãy kể từng việc trong tranh. – hs sắm vai tình huống. -Gv cho hs làm (thảo luận –chia sẻ trước lớp) - Gọi hs lên chia sẻ - Tuyên dương. 3. Vận dụng - Hs kể các việc em đã quyết định đúng chưa ?. (việc nên làm và việc không nên làm) 4. Củng cố - Em đã làm gì khi bị mệt ở trường?
  21. Buổi sáng Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2024 ( Chuyển học sang tuần từ 08 – 12/1 /2024) Tuần hoàn thành chương trinh HK1) TIẾNG VIỆT Bài 109: oong, ooc, ươ, uênh, uêch,uâng, uyp. I. Yêu cầu cần đạt Sau bài học, HS: - Đọc, viết, học được cách đọc vần oong, ooc, ươ, uênh, uêch,uâng, uyp và các tiếng/chữ có oong, ooc, ươ, uênh, uêch, uâng, uyp. Mở rộng vốn từ có tiếng chứa oong, ooc, ươ, uênh, uêch, uâng, uyp. - Đọc, hiểu bài Trên con tàu, Đặt và trả lời được câu hỏi về nghề nghiệp muốn làm khi lớn lên - Biết mơ ước những điều tốt đẹp. II. Đồ dùng dạy học 1. HS:- SGK TV1 tập 1, Bộ ĐDTV, Vở tập viết. 2. GV: - SGKTV1, Bộ ĐDTV, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS TIẾT 1 A. Khởi động: - GV tổ chức cho HS thi kể tên các vần - Mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia thi đã học trong tuần 21. tổ nào có bạn đọc được nhiều và đúng các âm đã học thì tổ đó - GVNX, biểu dương B. Hoạt động chính: 1.Khám phá vần mới Giới thiệu một số vần khó, ít dùng:
  22. GV giới thiệu hôm nay chúng ta học vần: oong, ooc, ươ,uênh, uêch, uâng, uyp 1.1. Giới thiệu vần oong, ooc, ươ, uênh, uêch,uâng, uyp. a. vần oong - GV trình chiếu hình ảnh cái xoong + Đây là cái gì? - HSQS, TLCH - GV nói qua để HS hiểu về cái xoong. - GV viết bảng: cái xoong cái xoong + Từ cái xoong có tiếng nào đã học - GV: Vậy tiếng xoong chưa học + Có tiếng cái đã học ạ - GV viết bảng: xoong + Trong tiếng xoong có âm nào đã học? - GV: Vậy có vần oong chưa học âm x đã học - GV viết bảng: oong b. Vần uơ GV làm tương tự để HS bật ra tiếng - HS nhận ra trong huơ vòi có tiếng huơ, vần uơ huơ chưa học, trong tiếng huơ có vấn uơ chưa học. - GV giới thiệu 2 vần sẽ học: oong, uơ Và các vần còn lại:ooc, uênh, uêch, uâng,uyp 1.2. Đọc vần mới, tiếng khóa, từ khóa a. vần oong + Phân tích vần oong? + vần oong có: âm oo, âm ng đứng sau. - GVHDHS đánh vần: o-o-ngờ- oong - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - GVNX, sửa lỗi
  23. + Phân tích tiếng “xoong” - HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVHDHS đánh vần: xờ- oong- xoong + Tiếng “xoong” có âm x đứng trước, vần oong đứng sau. - HS đánh vần: tiếng xoong b. Vần uơ: - HS đánh vần, đọc trơn: + Phân tích vần uơ? Cái xoong Xoong - GVHDHS đánh vần: u-ơ-uơ oong - GVNX, sửa lỗi + Phân tích tiếng “huơ” + vần uơ có: âm u đứng trước, âm ơ đứng sau. - GVHDHS đánh vần: hờ-uơ-huơ - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - HS đánh vần chậm rồi nhanh dần + Tiếng “huơ” có âm h đứng trước, vần uơ đứng sau - HS đánh vần: tiếng huơ - GVNX, sửa lỗi phát âm - HS đánh vần, đọc trơn: Huơ vòi c. Vần ooc, uêch, uâng, uyp: Huơ GV giói thiệu : Chúng ta sẽ cùng học uơ cách đọc, cách phân tích các vần ooc, uêch, uâng, uyp. + Phân tích vần ooc? + vần ooc có: âm oo, âm c . - GVHDHS đánh vần: o-o-cờ-ooc - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - GVNX, sửa lỗi - HS đánh vần chậm rồi nhanh dần + Phân tích vần uênh?
  24. - GVHDHS đánh vần: u-ê-nhờ-uênh - GVNX, sửa lỗi + Phân tích vần uêch? + vần uênh có: âm u, âm ê,âm nh - GVHDHS đánh vần: u-ê-chờ-uêch - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - GVNX, sửa lỗi - HS đánh vần chậm rồi nhanh dần + Phân tích vần uâng? - GVHDHS đánh vần: u-â-ngờ-uâng + vần uêch có: âm u, âm ê, âm ch - GVNX, sửa lỗi - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp + Phân tích vần uyp? - HS đánh vần chậm rồi nhanh dần - GVHDHS đánh vần: u-y-pờ-uyp - GVNX, sửa lỗi + vần uâng có: âm u, âm â,âm ng 2. Đọc từ ngữ ứng dụng: - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc - HS đánh vần chậm rồi nhanh dần thầm TN dưới mỗi tranh + vần uyp có: âm u, âm y ,âm p - GVNX, sửa lỗi nếu có - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ - HS đánh vần chậm rồi nhanh dần 3. Tạo tiếng mới chứa oong, ooc, ươ, uênh, uêch, uâng, uyp. - GVHDHD chọn phụ âm bất kì ghép với oong (sau đó là ooc, ươ, uêch, uâng, - HS quan sát, đọc thầm từ ngữ dưới uyp.)để tạo thành tiếng, chọn tiếng có tranh nghĩa. - HS tìm, phân tích tiếng chứa vần Ví dụ: boong (boong tàu), tòong (tòong ooc, uơ, uyp: sóoc, huơ, tuýp. teng), móoc (rơ móoc), vọoc (con vọoc), - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, thuở ( thuở xưa), nguệch (nguệch nhóm, lớp ngoạc), khuâng ( bâng khuâng), tuềnh (tuyềnh toàng), tuýp ( đèn tuýp),