Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024

docx 40 trang Ngọc Huệ 23/12/2024 460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_1_tuan_23_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2023-2024

  1. TUẦN 23 Buổi sáng Thứ hai,ngày 20 tháng 2 năm 2023 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Sinh hoạt dưới cờ : Nghe thầy cô hướng dẫn cách phòng bị bắt cóc TẬP ĐỌC Bé vào lớp Một (tiết 1+2) A. Yêu cầu cần đạt 1.Năng lực - Đọc: Đọc đúng và rõ ràng các từ, các câu trong bài thơ; tốc độ đọc khoảng 40 - Viết : Hoàn thành được câu văn nói về cảm xúc ngày đầu tiên đi học. 2. Phẩm chất: Góp phần hình thành tình cảm yêu nước (yêu mái trường- biết giữ gìn cảnh quan trường lớp, thích đi học), phẩm chất nhân ái ( yêu thầy cô, bạn bè vâng lời, lễ phép với thầy cô, đoàn kết, giúp đỡ bạn bè, ). B .Đồ dùng dạy học - Tranh: + Cảnh Bé được mẹ đưa đến trường ( tranh minh họa bài thơ trong SGK phóng to) ( Hđ 2) C. Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS TIẾT 1 * GV giới thiệu ngắn gọn chủ điểm Em đã lớn 1. Hoạt động 1: Khởi động (2p) 1.1. Cho HS nghe, xem, biểu diễn -HS vừa xem vừa biểu diễn và hát theo bài hát Ngày đầu tiên đi học. theo. 1.2. GV vào bài: Trong bài hát Ngày đầu tiên đi học, bạn - Bạn nhỏ khóc. nhỏ có tâm trạng thế nào? Bạn nhỏ đã được cô giáo chăm sóc như thế nào? - Cô giáo vỗ về, an ủi như mẹ hiền. GV dẫn: Ngày đầu tiên đi học, hẳn mỗi chúng ta đều có những cảm xúc vui buồn riêng và trở thành những kỉ niệm không thể nào quên. Trong tiết học hôm nay, chúng mình cùng tìm hiểu cảm
  2. xúc của một bạn nhỏ trong ngày đầu tiên đi học qua bài thơ: Bé vào lớp Một HS mở SGK (theo trang cô HD) nhé! - GV ghi tên bài lên bảng HĐ2:Khám phá Luyện đọc thành tiếng (35p) Mục tiêu: Đọc đúng và rõ ràng các từ, các câu trong bài thơ; tốc độ đọc khoảng 40 -60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt hơi ở chỗ kết thúc dòng thơ Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm TIẾT 2 3. Hoạt động 3. Tìm hiểu bài thơ (25p) 3.1. Mở rộng vốn từ (5-7p) Mục tiêu: Mở rộng vốn từ bằng cách tìm các từ chỉ hoạt đông, trạng thái có chứa tiếng vui Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ nhóm đôi, trò chơi - Tìm trong bài những từ có chứa tiếng - HĐ nhóm đôi vui - 2-3 HS trình bày trước lớp: vui quá, niềm vui, vui - GV kết luận đáp án, tuyên dương HS - Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn trả lời đúng. -Tổ chức trò chơi tiếp sức cho 3 nhóm -HS chuẩn bị tham gia trò chơi. sử dụng các thẻ tiếng sẵn có để ghép được từ có chứa tiếng vui - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi - HS nghe, chia nhóm theo hướng dẫn - Tham gia trò chơi theo nhóm Các từ có thể ghép được là: vui chơi, vui mừng, vui sướng, vui thích, vui vẻ, vui vầy, vui tay
  3. -GV tiểu kết trò chơi, cho HS đọc lại - 2-3 HS nối tiếp đọc lại các từ. các từ vừa tìm được - HS tìm. VD: * Ngoài các từ trên, bạn nào có thể tìm + HS1: vui chân, vui cười được các từ khác chứa tiếng vui? HS2: vui vui HS 3: tin vui, vui nhộn - GV kết luận, khen ngợi HS tìm được từ đúng. 3.2. Đọc hiểu (5-7p) Mục tiêu: Bước đầu nhận biết được hoạt động, tâm trạng của nhân vật trong bài dựa vào gợi ý của giáo viên; Trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung của văn bản Bé vào lớp Một Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ cặp đôi , HĐ cá nhân Yêu cầu HS đọc câu hỏi 2 trong SGK HS đọc câu hỏi: Hành động nào cho thấy bạn nhỏ rất vui? - Cho HS hoạt động nhóm 4 học sinh - HS làm việc nhóm theo HD: đọc thầm và trả lời câu hỏi. Đọc thầm đoạn 2 cho biết hành động nào cho thấy bạn nhỏ rất vui? - Đại diện của 2 đến 3 nhóm chia sẻ trước lớp. HS1: Vui nhảy chân sáo HS2: Hát cùng chú mèo. HS3: Bạn nhỏ vui nhảy chân sáo và hát cùng chú mèo. -HS nhóm khác nhận xét, bổ sung bài GV chốt, nhận xét, khen ngợi học sinh làm của nhóm bạn. hoàn thành tốt bài. 3.3. Nói- nghe (10p) Mục tiêu: Đặt và trả lời được câu hỏi về niềm vui của bạn nhỏ khi đến trường; “Vì sao ở trường bạn cảm thấy vui?” Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ nhóm, Trò chơi Phỏng vấn. - Cho HS xem tranh (cô giáo chăm sóc HS) rồi hỏi:
  4. Trong tranh, bạn nhỏ được cô giáo - HS1: Cô ân cần chăm sóc bạn như mẹ chăm sóc, quan tâm như thế nào? hiền. -HS2: Cô xoa đầu bạn nhỏ, an ủi bạn - Khi được cô ân cần chăm sóc, bạn nhỏ - HS1: Bạn cảm thấy rất vui. cảm thấy như thế nào? -HS2: Bạn nhỏ cảm thấy vui sướng, hạnh phúc Cho HS hỏi đáp theo cặp đôi dựa vào 2 tranh SGK - Từng cặp HS hỏi đáp theo hướng dẫn - GV bao quát, giúp đỡ các nhóm. của cô Tranh 2: IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Hãy nói cảm xúc của em khi vào lớp Một . TOÁN BÀI 66: Các số tròn chục I/ Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được các số tròn chục- Nhận biết được thứ tự các số tròn chục trong phạm vi 100 II/ Phương tiện dạy học + HS: Tranh sgk, , bộ đồ dùng toán 1+GV: Máy tính, máy chiếu, bộ đồ dùng toán của GV III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động - Hs nêu: 1 bó 10 que tính, 1 khay 10 quả Cho HS ôn về số 10,GV nhận xét, trứng, 1 chồng bát 10 chiếc bát . tuyên dương - Hs làm theo gv HĐ 2: Khám Phá - 10 được gọi là 1 chục b/ Giới thiệu các số tròn chục - Có 2 chục que tính • Số tròn chục từ 1 chục đến 9 chục - Hai mươi - Gv giơ 1 bó 10 que tính và nói 10 que Một vài học sinh nhắc lại tính goị là1 chục que tính - Hs chỉ vào số 30 và đọc - Gv hỏi: 10 được gọi là gì? - Hs đọc thứ tự các số tròn chục theo thứ - Gv trình chiếu số 10 tự từ 10 đến 90 và ngược lại - Gv và hs lấy 2 bó que tính, mỗi bó 1 - Hs làm việc nhóm đôi theo hướng dẫn chục que tính của gv
  5. - Hỏi: có mấy chục que tính? - Có mười chục que tính - Hai chục còn gọi là bao nhiêu? Một trăm - Gv trình chiếu :20 - Hs lắng nghe và nhắc lại Gv giới thiệu: các số tròn chục từ 10 - Tìm số hoặc chữ thích hợp thay cho đến 90 là những số có 2 chữ số dấu Số 100 ( HS làm việc theo nhóm đôi -) Quan sát, lắng nghe Gv chốt: mười bó chục bó thành một - Hs làm bài vào vở bó lớn hơn, ta gọi là một trăm. Một - Hs trình bày, hs khác nhận xét bổ sung trăm viết là 100 - Số? HĐ 3: Thực hành- luyện tập - HS làm vào vở BT Toán Bài 1: - Hs đổi chéo vở, kiểm tra kết quả - Nêu yêu cầu bài tập Có 7 chục khối lập phương - Gv làm mẫu Có 70 khối lập phương 1 chục viết là 10, đọc là Mười - Số ? - Yêu cầu HS làm tiếp các ý còn lại vào- 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở BT Toán vở BT Toán - Nhận xét Bài 2: a) 10-20-30-40-50-60-70-80-90-100 - Hs nêu yêu cầu của bài b) 100-90-80-70-60-50-40-30-20-10 - Gv nhận xét Bài 3: - Dựa vào quy luật viết các số tròn chục - Nêu yêu cầu của bài từ bé đến lớn và ngược lại - Gọi 2 HS lên bảng - Số? Em chia sẻ cách làm của mình để tìm- HS làm vào vở BT Toán được số thích hợp thay cho dấu ? - Hs đổi chéo vở, kiểm tra kết quả Nhận xét và chốt kết quả đúng Có 4 chục quả chuối HĐ 4: Vận dụng Có 40 quả chuối Bài 4 - Nêu yêu cầu bài tập - Nhận xét IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Đọc các số tròn chục mà em được học . HƯỚNG DẪN TOÁN Luyện tập về các số có hai chữ số I. Yêu cầu cần đạt: - Củng cố bảng trừ,bảng cộng trong phạm vi 20,số 0 trong phép trừ,phép cộng,biết đo độ dài đoạn thẳng cho trước,biết cộng trừ các số có hai chữ số.
  6. - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử 2. Học sinh: Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu: 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh khởi động bằng bài hát: “ Học sinh lớp một vui ca” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1: Đọc số: 21: 44: 34: 55: 45: 50: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bốn mươi: Sáu mươi lăm: Năm mươi sáu: Bảy mươi tư: Tám mươi mốt: Ba mươi bảy: Năm mươi hai: Bảy mươi chín: Bài 3:Đọc các số sau: 67: 67: 56: 98: - Cặp đôi: hs làm cá nhân -Thảo luận( nhóm 2 ). - Cả lớp: HS chia sẻ trước lớp.(nêu cách làm) - GV nhận xét, tuyên dương 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tìm các nhóm đồ vật có đến 20 vật và đếm thêm, bớt đi.,học thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi đã học Buổi chiều ĐẠO ĐỨC BÀI 9:Em tự vệ sinh cá nhân(t2) I- Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức – Kĩ năng: - Em nhận biết được vì sao cần thực hiện tốt vệ sinh cá nhân - Em thực hiện các hành vi chấp hành vệ sinh cá nhân
  7. - Hs có ý thức tuân thủ nội quy trường, lớp. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. Nhạc nền bài hát Em yêu trường em. III – Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động :Hs hát 2.Khám phá - Từng nhóm lên sắm vai tình Hoạt động 1. Em hãy cùng bạn vệ sinh huống. lớp học. - Nhặt rác, quét rác. - Hs trả lời - Lau dọn bàn ghế, cửa sổ, bảng đen - Hs nhận xét, bổ sung. Cách tổ chức: Hoạt động nhóm. - GV chia lớp thành nhiều nhóm và phân - Hs lắng nghe công HS thực hiện vệ sinh lớp học: nhóm lau cửa và bảng, nhóm lau bàn ghế, nhóm quét lớp, nhóm lau sàn - HS ghép đôi chọn tình huống xử lí - GV nhận xét và tuyên dương những nhóm, cá nhân có biểu hiện tích cực. - Các cặp đôi thảo luận cách xử lí tình Hoạt động 2. Em hãy thực hiện đúng vệ huống được giao. sinh cá nhân Mục tiêu: Giúp HS vận dụng và rèn luyện bản thân để thay đổi, thực hiện tốt - Hs chia nhóm thực hiện vệ sinh lớp nội quy trường, lớp. học Cách tổ chức: HĐ cặp đôi. - Hs chia nhóm - GV lớp thành các nhóm đôi - HS kiểm tra việc thực hiện nội quy - GV mời từ 3-5 HS nhận xét tình hình của nhau trong vòng 7 ngày thực hiện nội quy của nhóm. - 3-5 HS nhận xét tình hình thực - GV dặn HS làm BT trong VBT: Sau khi hiện nội quy của nhóm. hoàn thành các HĐ trong SHS, HS có thể - Hs lắng nghe luyện tập những bài trong VBT. - Hs lắng nghe IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Kể những việc mà em đã biết làm để vệ sinh cá nhân.
  8. TỰ NHIÊN XÃ HỘI Giữ vệ sinh thân thể (t1) I. Yêu cầu cần đạt - Nói được tên và chỉ được vị trí một số bộ phận bên ngoài cơ thể,biết giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ.- Xác định được trên hình những vùng riêng tư của cơ thể. II. Đồ dùng dạy học -Chuẩn bị của GV:Ba hình tròn đỏ có gạch chéo ( vòng tròn cấm) -Chuẩn bị của HS:SHS, giấy, bút vẽ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động HĐ 1: Bạn biết những gì về cơ thể của mình? Nói hoặc vẽ về những gì bạn biết? - HS lắng nghe 2. Hoạt động khám phá HĐ 2: Tìm hiểu các bộ phận bên ngoài cơ thể. - HS thực hiện vẽ vào vở. a, Làm việc với SGK: Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài cơ thể của bạn trai, bạn gái - HS trình bày trên hình. - GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi : Liên hệ cơ thể của mình quan sát hình 2,3 chỉ và nói tên - HS nêu phần nhận xét các bộ phận bên ngoài cơ thể của bạn trai, bạn gái trên hình. b, Thảo luận và trả lời câu hỏi: Trên cơ thể chúng ta có những vùng riêng tư nào cần được giữ kín và bảo vệ? - HS phát hiện điểm khác nhau + Vùng mặc quần áo lót của bạn trai và bạn gái trên hình. + Vùng má, miệng của bạn trai và bạn gái. + Để không ai nhìn thấy các vùng riêng tư, chúng ta cần làm gì? HS chia sẻ các ý kiến. HĐ 3: Tìm hiểu hoạt động của cơ thể. a, Quan sát và nêu chức năng các bộ phận của cơ thể. GV tổ chức trò chơi đoán xem bạn nhỏ trong hình đang làm gì? b, Liên hệ hoạt động hằng ngày vả nói về chức- HS lắng nghe năng của các bộ phận cơ thể. 3.Tổ chức hoạt động luyện tập. HĐ 4: Cùng nói tên và hoạt động của các bộ + Các bộ phận chính của cơ phận bên ngoài cơ thể thể: Đầu , mình , tay và chân.
  9. + Kể theo các phần cơ thể. + HS có thể phân biệt được cơ + Kể theo thứ tự các bộ phận từ trên xuống dưới. thể con trai , con gái. HĐ 5: Cùng chơi “vận động cơ thể” theo lời - HS quan sát, lắng nghe bạn nói. - HS thực hiện - GV nêu luật chơi: HS làm theo lời nói của bạn, - HS thảo luận nhóm quan sát không làm theo hành động của bạn. tranh và trả lời câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò. - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS nhắc lại tên bài học của GV - Gv yêu cầu HS kể tên và chỉ được vị trí, chức - Các đội thảo luận và đưa ra năng một số bộ phần bên ngoài cơ thể? Xác định nhiều câu trả lời cho một câu vùng riêng tư trên cơ thể? hỏi IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: Không TĂNG CƯỜNG TOÁN Ôn tập về các số tròn chục . I. Yêu cầu cần đạt: - Củng cố bảng trừ,bảng cộng trong phạm vi 20,về đo độ dài đoạn thẳng .nhận biết các số tròn chục - Năng lực giao tiếp và hợp tác, hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ, trong lớp. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử 2. Học sinh: Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu: 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh khởi động bằng bài hát: “ Học sinh lớp một vui ca” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1. >, <, =? 10 + 3 .30 50 50 60 70 9 + 2 .4 + 3 70 10 50 40 10 60 90 . 9 0 20 7 0 Bài 2. Tính: 15+4= 12+5= 16+3= 17-5 = 18-7= 19-11= Bài 3:Đọc các số sau 70: 40: 90: . 80: .
  10. - Cặp đôi: hs làm cá nhân -Thảo luận( nhóm 2 ). - Cả lớp: HS chia sẻ trước lớp.(nêu cách làm) - GV nhận xét, tuyên dương 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà tìm các nhóm đồ vật có đến 20 vật và đếm thêm, bớt đi.,học thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi đã học,nêu các số tròn chục. ___ CÂU LẠC BỘ NGHỆ THUẬT Giáo viên chuyên dạy Buổi sáng Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2024 CHÍNH TẢ Bé vào lớp Một A. Yêu cầu cần đạt - Viết (chính tả nhìn – viết ) khổ thơ đầu bài Bé vào lớp Một, đảm bảo tốc độ. - Điền đúng c/k, an/at vào chỗ trống. - Góp phần rèn phẩm chất chăm chỉ, ý thức rèn chữ giữ vở. . B. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa. Máy chiếu C .Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Hoạt động 1: Khởi động (2p) 1.1. Tổ chức cho HS hát một bài - HS hát 1.2. GV GT phân môn - HS lắng nghe 1.3. GV giới thiệu bài và ghi tên bài HS ghi tên bài theo hướng dẫn 2. Hoạt động 2. Hướng dẫn HS nhìn – viết (15 p) 2.1. Hướng dẫn HS luyện viết chữ dễ viết sai. - GV đọc to một lần khổ thơ đầu: - 3 - 4 HS đọc lại. HS khác đọc thầm. Đồng hồ báo thức Reng reng kêu vang - HS luyện viết. Bé đã sẵn sàng Mặc quần mặc áo. - HS nhận xét, sửa lỗi. - YC HS luyện viết chữ dễ viết sai chính tả: reng, sẵn sàng, cười. - HS nêu tư thế ngồi viết, cách đặt bút, GV nhận xét, sửa lỗi cho HS đặt vở. 2.2. Hướng dẫn HS nhìn - viết - HS nhìn - viết vào vở Chính tả. - Cho HS nêu tư thế ngồi viết, cách đặt bút, đặt vở. GV nêu yêu cầu bài viết. - HS đổi vở, soát lỗi, sửa lỗi cho bạn.
  11. 2.3. Hướng dẫn HS soát lỗi HS lấy lại vở, xem các lỗi . - HS sửa lỗi (nếu có). 3. Hoạt động 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả (10 p) 3.1. Bài tập 2 trang 50. Chọn c hay k - GV treo bảng phụ/chiếu slide có sẵn - 1 HS đọc YC. HS khác đọc thầm nội dung bài , cho HS đọc YC của bài - Cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi : - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi Bức tranh vẽ gì? GV nói thêm về nghĩa từ giúp HS hiểu. - 2 -4 HS thi làm nhanh BT: 1-2 em - GV cho HS làm bài tập 2. viết bên trái bảng, 1-2 em viết bên phải - GV cho HS trên bảng đọc bài đã hoàn bảng, chỉ cần viết các tiếng cần điền thành. GV lưu ý HS đọc đủ đáp án: thổi (kèn, cầu) . Cả lớp lưu giữ kết quả kèn, cầu trượt bằng cách làm VBT1/2 hoặc phiếu bài - GV cho HS nhận xét. => chốt đáp án tập. đúng. - Đổi vở , sửa lỗi (nếu có) - Cho HS đổi bài để soát và sửa lỗi. - GV cho HS nêu: Khi nào dùng c / k? - GV tiểu kết, tuyên dương các HS làm tốt và động viên HS còn làm chưa đúng. 3.2. Bài tập 3 trang 50. - GV treo bảng phụ/chiếu slide có sẵn - 1 HS đọc YC. HS khác đọc thầm bài nội dung bài, YC HS đọc YC - Cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi : - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi Bức tranh vẽ gì? GV nói thêm về nghĩa từ giúp HS hiểu. - 2 -4 HS thi làm nhanh BT: 1-2 em Bé gãy đàn. viết bên trái bảng, 1-2 em viết bên phải Bé đạt giải cao. bảng, chỉ cần viết các tiếng cần điền - GV cho HS nhận xét. => chốt đáp án (đàn, đạt) . Cả lớp lưu giữ kết quả đúng. bằng cách làm VBT1/2 hoặc phiếu bài - Cho HS đổi bài để soát và sửa lỗi. tập. - GV tiểu kết, tuyên dương các HS làm - HS đọc bài làm tốt và động viên HS còn làm chưa - HS khác nhận xét. đúng. - Đổi vở , sửa lỗi (nếu có) 4. Tổng kết giờ học -GV khen các em có bài viết đẹp, viết HS nghe GV dặn dò. có tiến bộ, động viên HS cần rèn luyện thêm. - Dặn HS nhớ quy tắc chính tả
  12. IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Thi đọc thuộc lòng TOÁN BÀI 67: Luyện tập I/ Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được các số tròn chục- Đếm, đọc và viết được các số tròn chục - Yêu thích và hứng thú với môn học II/ Phương tiện dạy học + HS: Tranh sgk, , bộ đồ dùng toán 1, +GV: Máy tính, máy chiếu, bộ đồ dùng toán của GV III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động - Cho HS nêu ví dụ 1chục. - Hs nêu: 1 bó 10 que tính, 1 khay 10 quả - GV nhận xét, tuyên dương trứng, 1 chồng bát 10 chiếc bát . HĐ 2: Thực hành- luyện tập - Tìm số hoặc chữ thích hợp thay cho dấu Bài 1:Nêu yêu cầu bài tập ? - Gv làm mẫu 3 chục viết là 30, đọc là Ba mươi - Quan sát, lắng nghe - Yêu cầu HS làm tiếp các ý còn lại vào vở BT Toán - Hs làm bài vào vở - Nhận xét - Hs trình bày, hs khác nhận xét bổ sung Bài 2: - Chọn số phù hợp với mỗi bức tranh - Hs nêu yêu cầu của bài + Mỗi khay có 1 chục quả trứng - Gv hướng dẫn HS quan sát và trả lời: + Mỗi khay có mấy chục quả + Có 4 khay trứng trứng? + có 4 chục quả trứng + Có mấy khay trứng? + Tất cả có mấy chục quả trứng? + 4 chục còn gọi là 40 + 4 chục còn gọi là gì? - Gv hướng dẫn HS chọn số 40. - Hs làm bài - Yêu cầu HS tự làm với các tranh còn - Hs trình bày kết quả bài làm của mình lại - Hs khác nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét Bài 3: - Chọn số thích hợp với mỗi cách đọc - Nêu yêu cầu của bài - - Yêu cầu hs làm bài. hai - Tổ chức trò chơi: Tiếp sức Một năm Gồm 2 đội chơi, mỗi đội 3 bạn. chục chục chục
  13. Luật chơi: 2 đội chơi xếp thành 2 10 20 40 50 70 100 hàng dọc. Khi hiệu lệnh bắt đầu lần lượt các bạn của cả 2 đội sẽ lên nối( mỗi bạn nối 2 lượt). Đội nào xong Bốn Bảy Một trước và kết quả đúng thì là đội dành - 2 độichục lên nối chục trăm chiến thắng. - Tuyên dương đội chiến thắng - Hs nhận xét Bài 4 - Số? - Hs nêu đề bài - HS làm vào vở BT Toán - Nhận xét và chốt kết quả đúng - Hs đổi chéo vở, kiểm tra kết quả HĐ 3: Vận dụng Có 5 chục trứng gà Bài 5 Có 50 quả trứng gà - Nêu yêu cầu bài tậYêu cầu hs làm vào- Hs nhận xét vở BT, 1 hs lên bảng khoanh trên bảng phụ IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: Không TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT Luyện tập bài Bé Mai I. Yêu cầu cần đạt: - Củng cố kĩ năng đọc đúng các bài đã học; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa của từ ngữ qua tranh. - II. Đồ dùng dạy – học: 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử 2. Học sinh : Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành Bài 1:Đọc đúng ,đọc nhanh * Luyện đọc lại bài Bé Mai Cá nhân, nhóm 2, nhóm 4, cả lớp) - GV nhận xét, tuyên dương *Luyện đọc đúng, đọc nhanh (thi đọc) Bài 2: Điền vần ao hoặc au và dấu thanh để được từ đúng: Núi c / quả c ngôi s / trước s Bát ch /bác ch tờ b / châu b Bài 3. Điền vào chỗ chấm d hay gi:
  14. hạ á da ẻ giả a Bài 4: Điền vào chỗ chấm: yêu hoặc quý Em bé trông thật đáng Tình cảm gia đình thật đáng + HS đọc bài cá nhân, chia sẻ trước lớp *GV nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. CÂU LẠC BỘ CHỮ VIẾT Trò chơi “Hái hoa “ Thi viết tiếng đúng I. Yêu cầu cần đạt: - HS nắm được nội quy, quy định khi tham gia câu lạc bộ. - Hiểu luật chơi, biết tham gia vào trò chơi Hái hoa dân chủ: Thi viết các tiếng - Tham gia câu lạc bộ nhiệt tình và có trách nhiệm. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Máy tính, ti vi - HS: Bảng con, phấn III. Các hoạt độngdạy học 1. Khởi động: GV cho HS hát bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết - GV giới thiệu chương trình của buổi hôm nay 2. Nội dung: a. GV tổ chức 1 trò chơi Hái hoa dân chủ - GV giới thiệu trò chơi: Hái hoa dân chủ: + viết các tiếng đúng có vần đã học. - GV nói thể lệ trò chơi: Viết 1 tiếng đúng 1 tiếng sẽ được 1 điểm. Đội nào có số điểm cao nhất sẽ chiến thắng. - Cách tổ chức chơi: Chia thành 4 đội chơi, mỗi đội chơi gồm có 5 người + Thành viên đội chơi lên hái hoa (bốc thăm giấy ghi các câu hỏi). Trong giấy ghi câu hỏi thì thành viên đó cũng như đội chơi sẽ trả lời hoặc thực hiện theo các yêu
  15. cầu trong giấy ghi. Các thành viên trong đội có thể giúp thành viên của đội mình trả lời, thực hiện các yêu cầu trong giấy. + Cứ như thế, các đội chơi lần lượt lên bốc thăm và trả lời câu hỏi, thực hiện yêu cầu trong giấy bốc thăm cho tới khi trò chơi kết thúc. + Đội nào có điểm số cao nhất, đội đó sẽ thắng và nhận được phần quà ý nghĩa. b. GV tổ chức cho HS chơi 3. Tổng kết, nhận xét chung: IV. Điều chỉnh sau bài dạy: -Nhắc lại tư thế ngồi viết Buổi chiều ĐỌC SÁCH Đọc cặp đôi Chú Dê con lông trắng I.Yêu cầu cần đạt -Hs nắm được nội dung câu chuyện .Giáo dục hs yêu thích môn học II.Chuẩn bị :Thư viện nhà trường III.Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1.Khởi động :Hs hát -Ổn định chỗ ngồi 2.Khám phá *Trước khi đọc 1, Cho hs xem trang bìa của quyển sách . -Em thấy gì ở bức tranh ? -Các nhân vật trong tranh đang làm gì? Có bao nhiêu nhân vật ? -Em đã bao giờ thấy chưa ? 2,Đặt câu hỏi phỏng đoán .Ví dụ -Theo các em điều gì đã xảy ra trong câu chuyện? *Trong khi đọc -Gv đọc mẫu (diễn cảm) -Cho hs xem tranh ở một vài đoạn chính trong truyện (dừng lại để phỏng đoán ) -Theo em điều gì xảy ra tiếp theo ? *Sau khi đọc -Điều gì xảy ra đầu tiên ?Điều gì xảy ra tiếp theo ?Điều gì xảy ra ở cuối câu chuyện? 3.Vận dụng –mở rộng -Em học tập nhân vật nào trong câu chuyện? IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
  16. -Kể lại chuyện -Qua câu chuyện em học được gì ? GIÁO DỤC THỂ CHẤT Gv chuyên TỰ CHỌN Luyện đọc I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố kĩ năng đọc đúng các bài đã học; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa của từ ngữ qua tranh. - Biết nói tên vật, tên hoạt động có chứa vần đã học , II. Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1. Hoạt động mở đầu - Cho học sinh hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết” 2. Hoạt động luyện tập, thực hành * Luyện đọc lại toàn bộ bài Bé mai. , ( Cá nhân, nhóm 2, nhóm 4, cả lớp) - GV nhận xét, tuyên dương Bài 1: Đọc đúng ,đọc nhanh - Cá nhân: + HS tự làm bài cá nhân, chia sẻ trước lớp + GV nhận xét bài làm của học sinh. - Cặp đôi: Đọc các từ vừa tạo được cho nhau nghe - Nhóm 4: Lần lượt từng nhóm đọc các từ vừa tạo được *GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nối từ với hình - Cả lớp: + Tranh vẽ những gì? (HS: trả lời ) - Cặp đôi: Trao đổi để nối từ phù hợp với hình - Cả lớp: Thi nối từ với hình. Nhóm nào nối nhanh và đúng là thắng cuộc - Đọc các từ ngữ theo thước chỉ của giáo viên. *GV nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm - Về nhà đọc lại bài cho bố, mẹ nghe. Tìm các tiếng, từ có chứa vần đã học,. , IV. Điều chỉnh sau bài dạy
  17. Không GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG Quyết định của em ( t6 ) I. Yêu cầu cần đạt: - Thực hiện thành thạo việc em cần sự giúp đỡ người khác , sắp xếp thứ tự việc nên làm và không nên làm trong gia đình. - Vận dụng được các việc làm vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy –học: • Tranh ảnh .Máy tính, máy chiếu, III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu 1.Khởi động -Gv cho hs hát –Khen –tuyên dương. 2. Khám phá Bài tập 5 (trang 40) Gv đọc yêu cầu- Gọi hs đọc lai yêu cầu -Hs đóng vai – thảo luận( phần 6,7,8.) + Các ý đúng :a, b ,b ,c ,d ,b ,c - Gọi hs chia sẻ trước lớp . Vì sao? - Khi bị ốm , khi em bị lạc ,khi em gặp khó khăn ,khi bị người khác đe doạ. - Hs quan sát tranh – nêu từng tình huống trong tranh - Hs chia sẻ những việc đã làm chưa đúng theo yêu cầu . - Em cảm thấy thế nào khi đi sang đường ? -Hs trả lời - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Gv cho hs quan sát tranh .-Gv nêu yêu cầu –hs nhắc lại. – Hs nêu ý đúng. Em hãy kể từng việc trong tranh. – hs sắm vai tình huống. -Gv cho hs làm (thảo luận –chia sẻ trước lớp) - Gọi hs lên chia sẻ - Tuyên dương. 3. Vận dụng - Hs kể các việc em đã quyết định đúng chưa ?. (việc nên làm và việc không nên làm) 4. Củng cố - Em đã làm gì khi bị mệt ở trường? Buổi sáng Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2024 TẬP ĐỌC Bé Mai (tiết 1+2) A. Yêu cầu cần đạt Bài học giúp học sinh hình thành các năng lực và phẩm chất sau đây:
  18. Viết : Hoàn thành được câu văn nói về việc nhà đã làm. 2. Phẩm chất: Góp phần hình thành được ý thức tự giác làm việc nhà, thể hiện trách nhiệm với gia đình. B .Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa dùng cho hoạt động 2 trong SGK/52 C.Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS TIẾT 1 1. Hoạt động 1: Khởi động (2p) 1.1. Cho HS nghe, xem, biểu diễn theo bài hát Bé quét nhà. - Bạn nhỏ quét nhà. GV ghi tên bài lên bảng - Trông em, nhặt rau, rửa bát HS mở SGK (theo trang cô HD) HĐ2: Luyện đọc thành tiếng (35p) Mục tiêu: Đọc đúng và rõ ràng các từ, các câu trong bài , tốc độ đọc khoảng 40 - 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy, dấu chấm. a) Cho HS đọc thầm - Kiểm soát lớp - HS đọc thầm bài thơ b) GV đọc mẫu toàn bài. Chú ý phát âm rõ - HS theo dõi bài trong SGK, ràng, chính xác, ngắt hơi ở chỗ có dấu phẩy, dấu nhẩm thầm theo cô. chấm. Đọc nhẩm theo cô giáo, để ý - Đọc mẫu 1 lần, ngắt giữa các đoạn với nhau chỗ ngắt hơi. trên slide trình chiếu. c) Cho HS đọc tiếng, từ ngữ: - Chỉ bảng, cho HS đọc các từ ngữ. Lưu ý, chỉ bất + 5- 7 HS đọc cá nhân to kì không theo thứ tự. Nếu từ nào HS không đọc trước lớp nối tiếp nhau. được thì yêu cầu HS đánh vần rồi đọc trơn. + HS Đọc đồng thanh theo nhóm tổ.
  19. - Cho HS tìm hiểu từ ngữ khó - GV cho HS đọc câu: “ Bé Mai loay hoay tìm -1HS đọc câu cách để làm người lớn”. GV chốt: Ngạc nhiên có nghĩa là lấy làm lạ, -1HS TL: loay hoay cảm thấy hoàn toàn bất ngờ đối với mình. d) Tổ chức cho HS đọc từng câu, từng đoạn - Đọc câu - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng câu theo - HS đọc cá nhân, nối tiếp hàng dọc. mỗi HS đọc một câu - GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa hoặc tuyên - Sau mỗi lượt đọc HS nhận dương HS đọc tốt. xét bạn - Đọc đoạn - GV cho HS đọc, kết hợp luyện đọc câu dài - HS TL: 3 đoạn GV chiếu slide câu dài: - HS đọc cá nhân, nối tiếp + Khi bé Mai/ rửa bát/ thì cả bố mẹ/ đều lấy làm mỗi HS một đoạn lạ.// - HS nhận xét bạn đọc e) Tổ chức HS đọc cả bài - Tổ chức cho HS đọc trong nhóm 3 HS. - HS đọc trong nhóm 3: - GV nhận xét, biểu dương HS. - GV gọi 1HS đọc toàn bài GV tiểu kết tiết học, chuyển tiết. TIẾT 2 3. Hoạt động 3. Tìm hiểu bài (25p) 3.1. Mở rộng vốn từ (5-7p) - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và trả lời - HĐ nhóm đôi câu hỏi: Những từ ngữ nào chỉ việc làm? - 2-3 HS trình bày trước lớp: - GV kết luận đáp án, tuyên dương HS trả lời nhặt rau, tưới hoa, nấu cơm đúng.
  20. Yêu cầu HS quan sát 3 bức tranh trong SGK, thảo HS đọc câu hỏi: Những việc luận chọn đáp án đúng và nêu nội dung của tranh. làm nào khiến Mai được xem - Cho HS hoạt động nhóm 4 học sinh đọc thầm và là người lớn? trả lời câu hỏi. - HS làm việc nhóm theo HD: GV chốt, nhận xét, khen ngợi học sinh hoàn thành tốt bài. 3.3. Nói- nghe (10p) Mục tiêu: Đặt và trả lời được câu hỏi “Bạn đã làm gì để được xem là người lớn?” Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ nhóm - GV cho 1 – 2 cặp HS khá – giỏi làm mẫu thực - HS đổi vai hỏi, trả lời. hành hỏi đáp trước lớp - HS chia sẻ trước lớp, HS GV theo dõi các cặp thực hành, nhận xét, hướng khác nhận xét, bổ sung. dẫn HS trả lời đầy đủ, không rút gọn. - Tổ chức trò chơi Phỏng vấn : Vì sao ở trường, - HS phỏng vấn trong nhóm 4 bạn cảm thấy vui? - Phương án HS trả lời: GV quan sát, nhận xét từng nhóm. HS1: Vì đến trường mình GV tiểu kết trò chơi nêu ý nghĩa của việc được được cô ân cần chăm sóc, học ở trường. yêu thương. 4. Viết (5-7p)Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ cá nhân GV chiếu mẫu: Em rửa bát. - HS đọc mẫu GV hỏi: Bộ phận nào của câu cho biết “ Ai rửa - HS trả lời: Em bát?” GV gạch dưới: Em - HS trả lời : Rửa bát GV hỏi: Bộ phận nào của câu cho biết” Em làm gì?” - GV chiếu bài HS - GV tiểu kết, khen HS. 5. Tổng kết giờ học - GV nhận xét về giờ học: IV. Điều chỉnh sau tiết dạy: -Luyện đọc trong nhóm 4
  21. TOÁN Tiết 68:Các số có hai chữ số I/ Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số - đọc và viết được các số có hai chữ số có hàng đơn vị khác 1,4,5 II/ Phương tiện dạy học + HS: Tranh sgk, , bộ đồ dùng toán 1+GV: Máy tính, máy chiếu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động - Hs chơi - Cho HS chơi trò chơi: “Truyền điện” về đếm các số từ 1 đến 20 và- Hs quan sát ngược lại - GV nhận xét, tuyên dương - Hs làm theo cô HĐ 2: Khám phá Đọc và viết được các số có hai + Có 20 que tính chữ số có hàng đơn vị khác 1,4,5 + Có 7 que tính - GV trình chiếu phần bài mới trong + có 27 que tính SGK lên màn hình - Gv tay trái cần 2 bó chục que tính, tay phải cầm 7 que tính. Hỏi - Hs lắng nghe + Tay trái cô có mấy que tính? + Tay phải cô có mấy que tính? - Hs làm theo hướng dẫn + Cả 2 tay cô có bao nhiêu que tính? - Gv hướng dẫn : - Một vài học sinh nhắc lại củng cố cách Viết là 27. Đọc là hai mươi bảy đọc, viết và cấu tạo số trong bảng. 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị - Gv cho hs thao tác: Tay trái HS - Tìm số hoặc chữ số thay cho dấu ? cầm 3 bó chục que tính, tay phải - Hs thảo luận nhóm và làm vào vở BT cầm 8 que tính và nhận xét lần - Hs nêu miệng: lượt như trên để chốt lại cách đọc, 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị viết số và cấu tạo số 38 Viết là 18. Đọc là mười tám - Gv cho HS thao tác tương tự với 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị các số còn lại trong bảng Viết là 27. Đọc là hai mươi bảy HĐ 3: Thực hành- luyện tập 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Bài 1: Viết là 40. Đọc là bốn mươi
  22. - Nêu yêu cầu bài tập - Lớp làm vào vở, đổi vở kiểm tra chéo. 3 - Cho hs thảo luận nhóm đôi rồi làm hs lên bảng làm bài vào vở BT toán a/ số bốn mươi tám viết là 48 - Gv trình chiếu số đó gồm 4 chục và 8 đơn vị - Nhận xét b/ số 20 đọc là hai mươi. Số đó gồm 2 Bài 2: chục và 0 đơn vị - Hs nêu yêu cầu của bài c/ só gồm 5 chục và 8 đơn vị viết là 58, - Yêu cầu Hs làm vào vở BT toán đọc là năm mươi tám 3 hs lên bảng làm phần a,b,c - Lớp nhận xét - Gv nhận xét - Số? Bài 3: - Hs làm vào vở BT - Nêu yêu cầu của bài,Yêu cầu hs - 2 đội chơi làm bài Đáp án - Tổ chức trò chơi: Tiếp sức( mỗi Đội 1: 5,6,7,8,9,10,11,12,13,14 đội 1 câu). Đội 2: 10,20,30,40,50,60,70,80,90,100 - Gv treo bảng phụ BT 3 - Lớp nhận xét Mỗi đội gồm 3 HS - Số? HĐ 4: Vận dụng - Hs đếm và làm bài Bài 4 - Nêu yêu cầu bài tập - Gv cho hs đếm số bạn trong lớp rồi trả lời Điều chỉnh sau tiết dạy: TỰ CHỌN Luyện viết I. Yêu cầu cần đạt - Củng cố kĩ năng đọc đúng các bài đã học; đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Luyện viết ôn các bài đã học . - Biết trình bày một đoạn văn đúng và đẹp. II. Đồ dùng dạy –học 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử 2. Học sinh- Vở ô li, bút chì III. Các hoạt động dạy –học chủ yếu -Gv chọn bài và hướng dẫn hs cách trình bày bài và viết -Gv đọc mẫu . – (tự chọn) - Gọi hs đọc lại –nhận xét -Tìm từ khó trong đoạn văn ( GV viết bảng : loanh quanh , trễ , . , .) -Gọi hs đọc từ khó.