Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 56 đến bài 60 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 56 đến bài 60 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_1_bai_56_den_bai_60_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 56 đến bài 60 - Năm học 2022-2023
- Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 56: ep êp ip up I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: -Chăm chỉ,nhân ái.Cảm nhận được tình cảm ấm áp của gia đình và những người thân quen. 2.Năng lực: - NL1: HS Nhận biết và đọc đúng các vần ep, êp, ip, up; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ep, êp, ip, up; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -NL2: Viết đúng các vần ep, êp, ip, up ,viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ep, êp, ip, up. -NL3: Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ep, êp, ip, up có trong bài học. -NL4: Phát triển kỹ năng nói về cách ứng xử khi nhà có khách được gợi ý trong tranh. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. khởi động - Cho HS nghe hát bài : chú cún con -HS nghe hát - Giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết ( NL3) - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: -HS quan sát và trả lời - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và -HS đọc yêu cầu HS đọc theo. Trong bếp/ lũ cún con/ múp míp nép vào bên mẹ. - GV giới thiệu các vấn mới ep, êp, ip, up. Viết -HS theo dõi tên bài lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc (NL1) 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần ep, êp, ip, up. -Hs lắng nghe
- + GV yêu cầu HS so sánh các vần để tìm ra điểm - HS trả lời: Giống nhau là đều có p giống và khác nhau. đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: e , ê , i,u. + GV kết luận -Hs lắng nghe - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần ep, êp, ip, up. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. -HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS ghép vần để ghép thành các vần ep, êp, ip, up. - Đọc và phân tích vần -Hs đọc và phân tích 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng nép. GV: cô có vần ep, cô muốn có tiếng nép ta làm - Hs trả lời như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng -HS ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -HS đọc cá nhân- nhóm - đt -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các -HS ghép tiếng vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được -HS đọc +GV yêu cầu HS phân tích tiếng - HS phân tích +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. - Nêu cách ghép Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh -HS phân tích và đọc phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát -Quan sát và rút từ : đôi dép, đầu bếp, bìm bịp, búp sen. - Giải nghĩa từ - Hs lắng nghe - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc -HS tìm vần và đọc . 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài -Hs đọc cá nhân- nhóm –đt. TIẾT 2 HĐ3: Viết (NL2) - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung -HS theo dõi và làm theo - GV viết mẫu. -HS quan sát - Cho HS viết vào bảng con - HS viết vào bảng con. GV quan sát ,giúp đỡ và sửa lỗi cho HS - Cho HS nhận xét bài viết của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét , sửa lỗi của HS. - GV hướng dẫn HS tô và viết vào vở Tập viết . -HS quan sát - HS tô và viết vào vở
- - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó -HS viết khăn khi viết hoặc viết chưa đúng . - GV nhận xét bài viết HĐ4: Đọc đoạn(NL3) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và rút đoạn văn - HS quan sát tranh và nói về nội dung bức tranh. - GV đọc mẫu cả đoạn - HS theo dõi -GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. -HS trả lời - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có - Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vần vừa học. vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. - HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Dịp nghỉ lễ, nhà Hà có ai đến chơi? - Có chú Tư và cô Lan đến chơi + Mẹ Hà nấu món gì? -Nấu súp gà, cơm nếp và rán cá chép + Hà giúp mẹ làm gì? -Rửa rau quả và sắp xếp bát đĩa + Bố Hà làm gì? -Dọn dẹp nhà cửa HĐ 5:Nói theo tranh(NL4) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời -HS quan sát tranh -Trong tranh có những ai? -Bố, mẹ, Hà, chú Tư và có Lan -Mọi người đang làm gì? -Mọi người đang ăn cơm và nói chuyện vui vẻ -Khi nhà có khách, em nên làm gì? -HS trả lời GV: Khi nhà có khách các em cần chào hỏi khách; vui vẻ và niềm nở với khách; giúp bố mẹ -HS lắng nghe tiếp khách, trong khi ăn cơm, không nên nói nhiều, nhưng cần hỏi han để to lỏng hiểu khách; 3. Củng cố : - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động -HS lắng nghe viên HS.
- Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 57: anh ênh inh I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: -Chăm chỉ,nhân ái. Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống hằng ngày . 2.Năng lực: - NL1: HS Nhận biết và đọc đúng các vần anh, ênh, inh; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần anh, ênh, inh; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -NL2: Viết đúng các vần anh, ênh, inh,viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần anh, ênh, inh. -NL3: Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần anh, ênh, inh có trong bài học. -NL4: Phát triển kỹ năng nói về hoạt động tập luyện để tăng cường sức khoẻ của con người được gợi ý trong tranh. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. khởi động - Cho HS nghe hát bài : Tập thể dục buổi sáng -HS nghe hát - Giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết ( NL3) - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: -HS quan sát và trả lời - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và -HS đọc yêu cầu HS đọc theo. Con kênh xinh xinh/ chảy qua cánh đồng. - GV giới thiệu các vấn mới anh, ênh, inh. Viết -HS theo dõi tên bài lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc (NL1) 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần anh, ênh, inh. -Hs lắng nghe
- + GV yêu cầu HS so sánh các vần để tìm ra điểm - HS trả lời: Giống nhau là đều có giống và khác nhau. nh đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: a , ê , i. + GV kết luận -Hs lắng nghe - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần anh, ênh, inh. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. -HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS ghép vần để ghép thành các vần anh, ênh, inh - Đọc và phân tích vần -Hs đọc và phân tích 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng cánh. GV: cô có vần anh, cô muốn có tiếng cánh ta - Hs trả lời làm như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng -HS ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -HS đọc cá nhân- nhóm - đt -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các -HS ghép tiếng vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được -HS đọc +GV yêu cầu HS phân tích tiếng - HS phân tích +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. - Nêu cách ghép Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh -HS phân tích và đọc phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát -Quan sát và rút từ : quả chanh, bờ kênh, kính râm. - Giải nghĩa từ - Hs lắng nghe - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc -HS tìm vần và đọc . 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài -Hs đọc cá nhân- nhóm –đt. TIẾT 2 HĐ3: Viết (NL2) - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung -HS theo dõi và làm theo - GV viết mẫu. -HS quan sát - Cho HS viết vào bảng con - HS viết vào bảng con. GV quan sát ,giúp đỡ và sửa lỗi cho HS - Cho HS nhận xét bài viết của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét , sửa lỗi của HS. - GV hướng dẫn HS tô và viết vào vở Tập viết . -HS quan sát - HS tô và viết vào vở
- - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó -HS viết khăn khi viết hoặc viết chưa đúng . - GV nhận xét bài viết HĐ4: Đọc đoạn(NL3) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và rút đoạn văn - HS quan sát tranh và nói về nội dung bức tranh. - GV đọc mẫu cả đoạn - HS theo dõi -GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. -HS trả lời - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có - Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vần vừa học. vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. - HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Nhà vịt ở đâu? - HS trả lời. + Bố mẹ cho vịt con ra kênh để làm gì? - HS trả lời. + Những câu nào nói lên gia đình vịt rất vui? - HS trả lời HĐ 5:Nói theo tranh(NL4) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nói về các -HS quan sát. hoạt động trong 3 bức tranh -Hình 1 bạn nhỏ đang làm gì? -HS trả lời - Hình 2 anh chị đang làm gì? -HS trả lời - Hình 3 cô chú đang lamg gì? -HS trả lời - Các hoạt động này có lợi ích gì ? GV: Các hoạt động như bơi, chạy, đi bộ, tập thể dục, dều rất tốt cho sức khỏe. Muốn giữ gìn sức -HS lắng nghe khỏe ngoài ăn uống đủ chất chúng ta còn phải vận động, tập thể dục để cơ thể chúng ta khỏe mạnh hơn. 3. Củng cố : -HS lắng nghe - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
- (Buổi chiều) Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC VÀ VIẾT EP ÊP IP UP ANH ÊNH INH I. Mục tiêu: 1. Năng lực: - Giúp củng cố về đọc viết các vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh đã học. - Ôn đọc, viết các từ ngữ, câu chứa các vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh đã học. 2. Phẩm chất: - Rèn tính chăm chỉ học tập II. Chuẩn bị: - Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - Ghi bảng: ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh - Đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - Nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết bảng con - Hướng dẫn viết vào vở ô ly: ep, êp, ip, - Viết bảng con ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, up, anh, ênh, inh, các từ ngữ. Mỗi chữ 1 ưc dòng. - Quan sát, nhắc nhở viết đúng. - Viết vở ô ly. 3. Nhận xét bài: - Nộp vở. - Thu vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống kiến thức đã học. - Dặn luyện viết lại bài ở nhà. - Chuẩn bị bài sau.
- Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 58: ach êch ich I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: -Chăm chỉ,nhân ái. Cảm nhận được những nét đáng yêu của đời sống con người và của loài vật. 2.Năng lực: - NL1: HS Nhận biết và đọc đúng các vần ach, êch, ich; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ach, êch, ich; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -NL2: Viết đúng các vần ach, êch, ich,viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ach, êch, ich. -NL3: Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ach, êch, ich có trong bài học. -NL4: Phát triển kỹ năng nói về chủ điểm lớp học được gợi ý trong tranh. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. khởi động - Cho HS nghe hát bài : chú ếch con -HS nghe hát - Giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết ( NL3) - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: -HS quan sát và trả lời - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và -HS đọc yêu cầu HS đọc theo. Ếch con thích đọc sách. - GV giới thiệu các vấn mới ach, êch, ich. Viết -HS theo dõi tên bài lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc (NL1) 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần ach, êch, ich. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS so sánh các vần để tìm ra điểm - HS trả lời: Giống nhau là đều có ch
- giống và khác nhau. đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: a, ê, i. + GV kết luận -HS lắng nghe - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần ach, êch, ich. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. -HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS ghép vần để ghép thành các vần ach, êch, ich . - Đọc và phân tích vần -Hs đọc và phân tích 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng sách. GV: cô có vần ach, cô muốn có tiếng sách ta làm - Hs trả lời như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng -HS ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -HS đọc cá nhân- nhóm - đt -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các -HS ghép tiếng vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được -HS đọc +GV yêu cầu HS phân tích tiếng - HS phân tích +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. - Nêu cách ghép Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh -HS phân tích và đọc phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát -Quan sát và rút từ : sách vở, chênh lệch, tờ lịch. - Giải nghĩa từ - Hs lắng nghe - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc -HS tìm vần và đọc . 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài -Hs đọc cá nhân- nhóm –đt. TIẾT 2 HĐ3: Viết (NL2) - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung -HS theo dõi và làm theo - GV viết mẫu. -HS quan sát - Cho HS viết vào bảng con -HS viết vào bảng con. GV quan sát ,giúp đỡ và sửa lỗi cho HS - Cho HS nhận xét bài viết của bạn. - GV nhận xét , sửa lỗi của HS. -HS nhận xét - GV hướng dẫn HS tô và viết vào vở Tập viết . - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó -HS quan sát - HS tô và viết vào vở
- khăn khi viết hoặc viết chưa đúng . -HS viết - GV nhận xét bài viết HĐ4: Đọc đoạn(NL3) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và rút đoạn văn - HS quan sát tranh và nói về nội dung bức tranh. - GV đọc mẫu cả đoạn - HS theo dõi -GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn. -HS trả lời - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có - Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vần vừa học. vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. - HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Ếch cốm để quên sách ở đâu? - HS trả lời + Vì sao ếch cốm để quên sách: - HS trả lời + Ếch nói gì khi cô giáo hỏi sách của ếch đâu? - HS trả lời HĐ 5:Nói theo tranh(NL4) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời -HS quan sát tranh Các em nhìn thấy ai? ở đầu? đang làm gì? -HS trả lời Hãy nói về lớp học của em. (tên các thầy , cô dạy các môn học, số HS trong lớp, số tổ, tên các tổ -HS nêu trưởng, lớp trưởng, các hoạt động thường ngày trong lớp học, ) 3. Củng cố : - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động -HS lắng nghe viên HS.
- Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 59: ang ăng âng I.MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất: -Chăm chỉ,nhân ái. Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống . 2.Năng lực: - NL1: HS Nhận biết và đọc đúng các vần ang, ăng, âng ,đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ang, ăng, âng; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. -NL2: Viết đúng các vần ang, ăng, âng,viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ang, ăng, âng. -NL3: Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ang, ăng, âng có trong bài học. -NL4: Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm về thiên nhiên (mặt trăng và mặt trời) được gợi ý trong tranh. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , các hình trong SGK,bảng con, vở tập viết. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,thảo luận, thực hành. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. khởi động - Cho HS nghe hát bài : Rửa mặt như mèo -HS nghe hát - Giới thiệu bài - HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1 :Nhận biết ( NL3) - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: -HS quan sát và trả lời - GV đọc câu nhận biết nội dung bức tranh và -HS đọc yêu cầu HS đọc theo. Vầng trăng sáng lấp ló/ sau rặng tre. - GV giới thiệu các vấn mới ang, ăng, âng. Viết -HS theo dõi tên bài lên bảng. HĐ 2: Luyện đọc (NL1) 1,Đọc vần: - So sánh các vần: + GV giới thiệu vần ang, ăng, âng. -Hs lắng nghe
- + GV yêu cầu HS so sánh các vần để tìm ra điểm - HS trả lời: Giống nhau là đều có ng giống và khác nhau. đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: a , ă, â. + GV kết luận -Hs lắng nghe - Đánh vần, đọc trơn các vần: + GV đọc mẫu các vần ang, ăng, âng. -HS lắng nghe + GV yêu cầu HS đọc đánh vần , đọc trơn. -HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS ghép vần để ghép thành các vần ang, ăng, âng. - Đọc và phân tích vần -HS đọc và phân tích 2, Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình tiếng sáng. GV: cô có vần ang, cô muốn có tiếng sáng ta - HS trả lời làm như thế nào? + Yêu cầu hs ghép tiếng -HS ghép tiếng + GV đọc mẫu yêu cầu Hs đọc -HS đọc cá nhân- nhóm - đt -Ghép chữ cái tạo tiếng + Yêu cầu HS ghép các âm và dấu thanh với các -HS ghép tiếng vần vừa học để tạo tiếng có nghĩa. +GV yêu cầu HS đọc tiếng vừa ghép được -HS đọc +GV yêu cầu HS phân tích tiếng - HS phân tích +GV yêu cầu HS nêu lại cách ghép. - Nêu cách ghép Đọc tiếng trong SHS GV đưa các tiếng có trong SHS yêu cầu học sinh -HS phân tích và đọc phân tích và đọc. 3. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho hs quan sát -Quan sát và rút từ : cá vàng, măng tre, nhà tầng. - Giải nghĩa từ - Hs lắng nghe - yêu cầu hs tìm tiếng có vần vừa học và đọc -HS tìm vần và đọc . 4, Đọc lại các tiếng, từ ngữ Cho hs đọc lại cả bài -Hs đọc cá nhân- nhóm –đt. TIẾT 2 HĐ3: Viết (NL2) - GV hướng dẫn HS viết chữ trên không trung -HS theo dõi và làm theo - GV viết mẫu. -HS quan sát - Cho HS viết vào bảng con - HS viết vào bảng con. GV quan sát ,giúp đỡ và sửa lỗi cho HS - Cho HS nhận xét bài viết của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét , sửa lỗi của HS. - GV hướng dẫn HS tô và viết vào vở Tập viết . -HS quan sát - HS tô và viết vào vở
- - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó -HS viết khăn khi viết hoặc viết chưa đúng . - GV nhận xét bài viết HĐ4: Đọc đoạn(NL3) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và rút đoạn văn - HS quan sát tranh và nói về nội dung bức tranh. - GV đọc mẫu cả đoạn - HS theo dõi -GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn. -HS trả lời - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng có - Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vần vừa học. vừa học. - Yêu cầu hs đọc tiếng, câu, đoạn. - HS đọc cá nhân – nhóm – đt. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Bài thơ nói về nhân vật nào? đang làm gì? - HS trả lời. + Thời tiết được miêu tả như thế nào? - HS trả lời. + Khi đi học, mèo con mang theo cái gì? - HS trả lời HĐ 5:Nói theo tranh(NL4) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời -HS quan sát tranh +Tranh nào vẽ mặt trăng, tranh nào vẽ mặt trời ? -HS trả lời +Mặt trời xuất hiện khi nào? -HS trả lời -HS trả lời + Mặt trăng xuất hiện khi nào? -HS thực hiện - Cho HS vận dụng sự hiểu biết của mình nói về mặt trăng và mặt trời. 3. Củng cố : -HS lắng nghe - Nhận xét tiết học. - Về kể cho bố mẹ nghe về mặt trăng và mặt trời.
- (Buổi chiều) Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC VÀ VIẾT ACH ÊCH ICH ANG ĂNG ÂNG I. Mục tiêu: 1. Năng lực: - Giúp củng cố về đọc viết các vần ach êch ich ang ăng âng đã học. - Ôn đọc, viết các từ ngữ, câu chứa các vần ach êch ich ang ăng âng đã học. 2. Phẩm chất: - Rèn tính chăm chỉ học tập II. Chuẩn bị: - Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - Ghi bảng: ach êch ich ang ăng âng - Đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - Nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết bảng con - Viết bảng con ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc - Hướng dẫn viết vào vở ô ly: ach êch - Viết vở ô ly. ich ang ăng âng, các từ ngữ. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở viết đúng. 3. Nhận xét bài: - Thu vở của HS. - Nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống kiến thức đã học. - Dặn luyện viết lại bài ở nhà. - Chuẩn bị bài sau.
- Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: BÀI 60: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I.MỤC TIÊU 1.Phẩm chất: -Chăm chỉ,yêu thích môn học,biết trân trọng tình bạn. 2.Năng lực: - NL1: Nắm vững cách đọc các vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh, ach, êch, ich ,ang, ăng, âng, cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đã học,hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - NL 2:Phát triển kỹ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm chữ đã học. - NL 3: Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Quạ và đàn bồ câu, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kế lại câu chuyện. II. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng học môn TV, SGK , vở tập viết. - Nội dung câu chuyện. III .CÁC PHƯƠNG PHÁP - HÌNH THỨC DẠY HỌC : -Phương pháp dạy học: Quan sát, gợi mở- vấn đáp,trực quan,kể chuyện. - Hình thức dạy học : cá nhân , nhóm , lớp. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - Cho HS đọc ang, ăng ,âng. -HS đọc Nhận xét. -Giới thiệu bài -HS lắng nghe 2. Bài mới: HĐ1: Luyện đọc (NL1) 1. Đọc tiếng: - GV yêu cầu HS đọc đánh vần, đọc trơn các -HS đọc cá nhân- nhóm- đt tiếng trong bảng ôn 2. Đọc từ ngữ: - GV yêu cầu HS đọc đánh vần, đọc trơn các từ - HS đọc cá nhân- nhóm- đt ngữ -Giải nghĩa từ -HS lắng nghe 3. Đọc đoạn: - Cho HS đọc thầm cả đoạn, tìm tiếng có chứa các - HS đọc vần đã học trong tuần. GV giải thích nghĩa của từ ngữ. -HS lắng nghe - GV đọc mẫu. - Cho HS đọc nối tiếp câu . - HS đọc cá nhân- nhóm- đt - Cho HS đọc cả đoạn - HS đọc cá nhân - đt
- TIẾT 2 HĐ 2: Viết câu (NL2) - GV hướng dẫn HS viết vào Tập viết 1, -HS lắng nghe - GV lưu ý HS cách nối nét giữa các chữ cái, vị trí -HS viết dấu thanh. - GV quan sát, nhận xét và sửa lỗi cho HS. -HS theo dõi HĐ 3: Kể chuyện ( NL3) 1. GV kể chuyện, đặt câu hỏi và HS trả lời Lần 1: GV kể toàn bộ câu chuyện. -HS lắng nghe Lần 2: GV kể từng đoạn và đặt câu hỏi. Đoạn 1: Từ đầu đến vào chuồng bồ câu. 1. Quạ bối trắng lông mình để làm gì? -Hs trao đổi và đưa ra câu trả lời Đoạn 2: Từ Đàn bồ câu thoạt đầu đến cho nó vào chuống. 2. Vì sao đàn bồ câu cho quạ vào chuồng. -HS trả lời Đoạn 3: Từ Nhưng quạ quên khuấy đến đuổi nó đi. 3. Khi phát hiện ra quạ đàn bổ câu làm gì? -HS trả lời Đoạn 4: Tiếp theo cho đến hết. 4. Vì sao họ nhà quạ cũng đuối quạ đi ? -HS trả lời 2. HS kể chuyện -GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo gợi ý của -HS kể chuyện tranh và hướng dẫn của GV. -Hs lắng nghe - Một số HS kể toàn bộ câu chuyện. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động -HS lắng nghe viên HS. - Về nhà kể cho người thân trong gia đình hoặc bạn bè câu chuyện Quạ và đàn bồ câu.