Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 10

docx 26 trang lop1 23/08/2022 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 10

  1. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 46 AC, ĂC, ÂC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần ac, ăc, âc; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ac, ăc, âc; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ac, ăc, âc (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ac, ăc, âc. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ac, ăc, âc có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói lời xin phép. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về phong cảnh. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp một vùng đất của Tổ quốc, từ đó yêu mến hơn quê hương, đất nước. II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần ac, ắc, âc. Hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thich nghĩa của những từ ngữ này. - Một số kiến thức về địa lí vùng Tây Bắc của đất nước: thời tiết, địa hình, thắng cảnh, cây trái đặc sản,. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi - Hs chơi 2. Nhận biết - GV yêu câu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs lắng nghe tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu câu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết Gv: Năm học : 2020- 2021 1
  2. Lớp 2B2 Trường Tiểu học một số lần: Tây Bắc có ruộng bậc thang có thác nước. - GV gìới thiệu các vần mới ac, ac, ac. Viết -Hs lắng nghe và quan sát tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần ac, ăc, âc. -Hs lắng nghe + GV yêu câu một số (2 3) HS so sánh vần -HS tìm ac, ăc, âc để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ac, ăc, âc. -HS lắng nghe + GV yêu câu một số (4 5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một + GV yêu câu lớp đánh vần đồng thanh 3 lần. vẫn một lần -Đọc trơn các vần - HS đọc trơn tiếng mẫu. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vẫn. + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu câu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần ac. Gv: Năm học : 2020- 2021 2
  3. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu câu HS thảo chữ a, ghép ă vào để -HS ghép tạo thành ăc. + GV yêu câu HS thảo chữ ă, ghép â vào để -HS ghép tạo thành âc. + GV yêu câu lớp đọc đồng thanh ac, ắc, ác -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng thác. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các -HS thực hiện tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng thác. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng thác (thờ ác thác sắc thác). Lớp đánh -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng vẫn đồng thanh tiếng thác. thanh. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng thác. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng thanh. thác. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. -HS đánh vần, lớp đánh vần + GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vẫn mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu câu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. Gv: Năm học : 2020- 2021 3
  4. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh -HS đọc những tiếng mới ghép được. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần ac, ăc, -HS tự tạo âc. + GV yêu câu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: bác sĩ, mắc áo, quả gấc. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn bác sĩ, - GV nêu yêu câu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ bác sĩ xuất hiện dưới tranh. -HS nói - GV yêu câu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết ac trong bác sĩ, phân tích và đánh vần tiếng bác, đọc trơn từ ngũ bác sĩ. GV thực hiện các bước tương tự đối với mắc áo, quả gấc. - GV yêu câu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS - HS đọc đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ -HS đọc - GV yêu câu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đổng thanh một lần, 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần. ăc, âc. GV - HS quan sát viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ac, ăc, âc. Gv: Năm học : 2020- 2021 4
  5. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu câu HS viết vào bảng con: ac, ác, -HS viết ac, bác, mắc, gấc (chữ cở vừa). - GV yêu câu HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu câu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần ac, ăc, âc, từ ngữ mắc áo, quả gấc. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. -HS viết - GV nhận xét và sửa bài của một số HS - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu câu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần ac, ăc, âc. - GV yêu câu một số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng có vần ac, ãc, ác trong đoạn văn một số lần. - GV yêu câu HS xác định số câu trong - HS xác định đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đó từng nhóm rối cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu câu một số (2 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu câu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Sa Pa ở đâu? - HS trả lời. Gv: Năm học : 2020- 2021 5
  6. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + Vào mùa hè, mỗi ngày, Sa Pa như có mấy - HS trả lời. mùa? + Sa Pa có những gì? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát và nói về tình - HS nói huống trong tranh. - GV yêu câu HS làm việc nhóm đôi, đóng - HS làm. vai thực hành nói lời xin phép. - GV yêu câu một số HS đóng vai thực hành - HS đóng vai. nói lời xin phép trước cả lớp. GV và HS nhận xét. 8. Củng cố - HS tìm một số từ ngữ chứa vần ac, ăc, âc -HS tìm và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các văn -HS làm ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 47 OC, ÔC, UC, ƯC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc dúng các vần oc, ôc, uc, ưc; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần oc, ôc, uc, ưc; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần oc, ôc, uc, ưc (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần oc, ôc, uc, ưc. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần oc, ốc, uc, ưc có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói về niềm vui, sở thích. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật và tranh về hoạt động của con người. 3. Thái độ Gv: Năm học : 2020- 2021 6
  7. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh vật, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm oc, ốc, uc, cấu tạo và cách viết các vần oc, ôc, uc, hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - Có hiểu biết về sở thích của HS, về những điều tạo nên niềm vui hằng ngày của các em. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng ac, ăc, âc -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu câu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. GV cũng có thể đọc -Hs nói thành tiếng câu nhận biết và yêu câu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: Ở góc vườn, - HS đọc cạnh gốc cau, khóm cúc nở hoa vàng rực. - GV gìới thiệu các vần mới oc, ôc, uc, ưc. Viết tên bài lên bảng. - HS đọc 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần oc, ốc, uc, ưc. -Hs lắng nghe và quan sát + GV yêu câu một số (2 3) HS so sánh các -Hs tìm vần oc, ốc, uc, ức để tìm ra điểm gìống và khác nhau. + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau -Hs lắng nghe gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oc, ôc, uc, uc. -Hs lắng nghe, quan sát Gv: Năm học : 2020- 2021 7
  8. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu câu một số (4 5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần. + GV yêu câu lớp đánh vần đồng thanh 4 - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một vần một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu câu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 vần. + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh 4 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu câu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần oc. + GV yêu câu HS tháo chữ o, ghép ơ vào để -HS ghép tạo thành ốc. + GV yêu câu HS tháo chữ ô, ghép u vào để -HS ghép tạo thành uc. + GV yêu câu HS tháo chữ u, ghép ư vào -HS ghép để tạo thành ưc. - GV yêu câu lớp đọc đồng thanh oc, ôc, uc, -HS đọc ưc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng góc. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng góc. + GV yêu câu một số (4 5) HS đánh vần tiếng góc (gờ óc góc sắc góc). Lớp đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng đồng thanh tiếng góc. thanh. + GV yêu câu một số (4 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng góc. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. góc. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối Gv: Năm học : 2020- 2021 8
  9. Lớp 2B2 Trường Tiểu học tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. - GV yêu câu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối - HS đọc tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các tiếng. - GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần oc, ooc, -HS tự tạo uc, ưc. + GV yêu câu 1 2 HS phân tích tiếng, 1 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: con sóc, cải cốc, máy xúc, con mực. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn con sóc, GV nêu yêu câu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ con -HS nói sóc xuất hiện dưới tranh. - GV yêu câu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết oc trong con sóc, phân tích và đánh vần tiếng sóc, đọc trơn từ ngữ con sóc. GV thực hiện các bước tương tự đối với cái cốc, máy -HS thực hiện xúc, con mực. - GV yêu câu HS đọc trơn nói tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS - HS đọc đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu câu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng Gv: Năm học : 2020- 2021 9
  10. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV đưa mẫu chữ viết các vần oc, ôc, uc, -HS lắng nghe,quan sát uc. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vẫn oc, ôc, uc, ưc. - GV yêu câu HS viết vào bảng con: oc, ôc, -HS viết uc, ưc và sóc, cốc, xúc, mực (chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu câu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần oc, oc, uc, ưc; từ ngữ cốc, máy xúc, mực. GV quan sát và hỗ trợ cho những -HS viết HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS nhận xét 6. Đọc - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu câu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần oc, ôc, uc, ưc. - GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả - HS đọc các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nói mới đọc). Từng nhóm roi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần oc, ôc, uc, uc trong đoạn văn một số lần. - GV yêu câu HS xác định số câu trong đoạn -HS xác định văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS đọc từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rói cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu câu một số (2 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu câu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: Gv: Năm học : 2020- 2021 10
  11. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc thể - HS trả lời. nào? + Hà cắm cúc vào đâu? - HS trả lời. + Mẹ khen Hà thế nào? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV yêu câu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: + Có những ai ở trong tranh - HS trả lời. + Theo em, các bạn đang làm gì? - HS trả lời. + Sở thích của em là gì? - HS trả lời. - GV yêu câu một số (2 3) HS trả lời những - HS trả lời. câu hỏi trên và có thể trao đổi thêm về sở thích của các em. 8. Củng cố - GV yêu câu HS tìm một số từ ngữ chứa - HS tìm. các vần oc, ôc, uc, uc và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -Hs lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần oc, ôc, tc, ức và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT AC, ĂC, ÂC, OC, ÔC, UC, ƯC I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các vần ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. Gv: Năm học : 2020- 2021 11
  12. Lớp 2B2 Trường Tiểu học ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, bạc, bắc, bậc, - HS viết vở ô ly. học, lúc, nực. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 48 AT, ĂT, ÂT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần at, ăt, ât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần at, ăt, ât; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần at, ăt, ât (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần at, ăt, ât. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần at, åt, ât có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói lời xin phép. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về hoạt động của con người. 3. Thái độ - Cảm nhận được tình cảm, sự gần gũi gìữa các HS trong lớp học, gìữa các thành viên trong gìa đình được minh hoạ trong tranh; từ đó yêu mến hơn lớp học và gìa đình của mình. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm, cấu tạo, quy trình và cách viết các vần at, åt, ât; hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng oc, ôc, uc, ưc -HS viết 2. Nhận biết Gv: Năm học : 2020- 2021 12
  13. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu câu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs lắng nghe tranh và HS nói theo. -GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu câu HS đoc theo, GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: Nam bắt nhịp cho tất cả các bạn hát. - GV gìới thiệu các vần mới at, ăt, ât. Viết - HS lắng nghe tên bải lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần at, at, ât. -Hs lắng nghe và quan sát + GV yêu câu một số (2 3) HS so sánh các -Hs so sánh vần at, ăt, ât để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần at, ăt, ât. -Hs lắng nghe + GV yêu câu một số (4 5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. + GV yêu câu ớp đánh vần đồng thanh 3 vần - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu câu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vẫn. + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lấn. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu câu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần at. + GV yêu câu HS tháo chữ a, ghép ă vào để -HS ghép tạo thành ăt. Gv: Năm học : 2020- 2021 13
  14. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu câu HS tháo chữ ă, ghép â vào để -HS ghép tạo thành ât. - GV yêu câu lớp đọc đồng thanh at, ăt, ât -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng hát. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng hát. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng hát (ho át hát - sắc hát). Lớp đánh vần thanh. đồng thanh tiếng hát. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng hát. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng hát. thanh. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női -HS đánh vần, lớp đánh vần tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu câu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần at, ăt, ât. -HS tự tạo + GV yêu câu 1 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: bãi cát, mặt trời, bật lửa. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn bãi cát, GV nêu yêu câu nói tên -HS nói Gv: Năm học : 2020- 2021 14
  15. Lớp 2B2 Trường Tiểu học sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ bãi cát xuất hiện dưới tranh. - GV yêu câu HS nhận biết tiếng chứa vần at -HS nhận biết trong bãi cát, phân tích và đánh vần tiếng cát, đọc trơn từ ngữ bãi cát. - GV thực hiện các bước tương tự đối với -HS thực hiện mặt trời, bật lửa, - GV yêu câu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2 3 HS - HS đọc đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu câu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần at, ăt, ât. -HS lắng nghe, quan sát - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần at, ăt, ât. - GV yêu câu HS viết vào bảng con: at, ăt, ât -HS viết và cát, mặt, bật (chữ cỡ vừa). HS có thể chỉ viết hai vần át và ất vì trong ắt đã có at. - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu câu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần at, ăt, ất; từ ngữ mặt trời, bật lửa. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 15
  16. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu câu HS đọc thẩm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần at, ăt, ât. - GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rối mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần at, åt, ât trong đoạn văn một số lấn. - GV yêu câu HS xác định số câu trong đoạn - HS tìm văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu (mỗi thanh một lần. một câu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rói cả lớp đọc đồng - GV yêu câu một số (2 – 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Hè đến, gìa đình Nam đi đâu? - HS trả lời. + Mẹ và Nam chuẩn bị những gì? - HS trả lời. + Vì sao Nam rất vui? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV yêu câu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng câu hỏi và HS trả lời theo từng câu: Có những ai trong tranh? - HS trả lời. Có đồ chơi gì trong tranh? - HS trả lời. Theo em, nếu bạn nhỏ muốn chơi đồ chơi - HS trả lời. đó thì phải nói gì với bác chủ nhà - GV yêu câu một số (2 - 3) HS trả lời - HS trả lời. những câu hỏi trên và có thể trao đổi thêm về những trường hợp phải xin phép. 8. Củng cố - GV yêu câu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần at, ăt, ât và đặt câu với từ ngữ tìm -Hs tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần Gv: Năm học : 2020- 2021 16
  17. Lớp 2B2 Trường Tiểu học at, ăt, åt và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 49 OT, ÔT, ƠT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần ot, ôt, ơt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ot, ôt, ơt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ot, ôt, ơt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ot, ôt, ơt - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ot, ôt, ơt có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói về chủ điểm thế gìới trẻ thơ (các hoạt động vui chơi, gìải trí). - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần ot, ôt, ơt; hiểu rồ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - Hiểu đặc điểm của chim sâu: Chim sâu là loài chim thuộc bộ sẻ, xuất hiện nhiều vào mùa lúa chín. Chim sâu có ích cho nông nghiệp vì thức ăn chính của chúng là sâu. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng at, ăt, ât -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu câu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời Gv: Năm học : 2020- 2021 17
  18. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs nói - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu câu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết - HS đọc một số lấn: Vườn nhà bà/ có ớt, rau ngót/ và cà rốt. - GV gìới thiệu các vần mới ot, ôt, ơt. Viết - HS lắng nghe tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần + GV yêu câu một số (2 3) HS so sánh các -Hs lắng nghe và quan sát vần ot, ôt, ot để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ot, ôt, ơt. -Hs lắng nghe + GV yêu câu lớp đánh vần đồng thanh 3 -HS đánh vần tiếng mẫu.Lớp đánh vần một lần. Một số (4 5) HS nối tiếp nhau vần đồng thanh 3 vần một lần. đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu câu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vẫn. Mỗi HS đọc trơn cả 3 van. + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu câu tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS tìm để ghép thành vần ot. + HS tháo chữ o, ghép ô vào để tạo thành ôt. -HS ghép + HS tháo chữ ô, ghép ơ vào để tạo thành ơt. -HS ghép - GV yêu câu lớp đọc đồng thanh ot, ôt, ơt -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng -Đọc tiếng mẫu Gv: Năm học : 2020- 2021 18
  19. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV gìới thiệu mô hình tiếng ngót. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc -HS thực hiện thành tiếng ngót. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng ngót (ngờ – ót – ngót sắc ngót). Lớp thanh. đánh vần đồng thanh tiếng ngót. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng ngót. Lớp đọc trơn đóng thanh tiếng thanh. ngót. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nổi tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu câu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + GV yêu câu HS tự tạo các tiếng có chứa -HS tự tạo vần ot, ôt, ơt. + GV yêu câu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1- 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: quả nhót, lá lốt, quả ớt. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn quả nhót, GV nêu yêu câu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ -HS nói quả nhót xuất hiện dưới tranh. - GV yêu câu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết ot trong quả nhót, phân tích và đánh vần tiếng nhót, đọc trơn từ ngữ quả nhót. Gv: Năm học : 2020- 2021 19
  20. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV thực hiện các bước tương tự đối với lá -HS thực hiện lốt, quả ớt. - GV yêu câu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu câu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần ot, ôt, ơt. -HS quan sát GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ot, ôt, ơt. - GV yêu câu HS viết vào bảng con: ot, ôt, -HS viết ơt và nhót, lốt, ơt (chữ cỡ vừa). HS có thể chỉ viết hai vẫn ôt và ớt vì trong ôt đã có ot. - GV yêu câu HS nhận xét bài của bạn, -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu câu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ot, ôt, ơt; từ ngũ lá lốt, quả ớt. - HS viết - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu câu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần ot, ôt, ớt. - GV yêu câu một số (4 – 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗ HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vẫn tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp Gv: Năm học : 2020- 2021 20
  21. Lớp 2B2 Trường Tiểu học đọc đồng thanh những tiếng có vần ot, ôt, ot trong đoạn văn một số lãn. - GV yêu câu HS xác định số câu trong đoạn - HS xác định văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu câu một số (2 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu câu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Buổi sáng thức dậy, Nam nhìn thấy gì? - HS trả lời. + Chim sâu đang làm gì? Ở đâu? - HS trả lời. + Những từ ngữ nào chỉ hành động của chim - HS trả lời. sâu? 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong - HS quan sát . SHS và nói về hoạt động của các bạn nhỏ trong tranh (Dẫn dắt: Thế gìới của em gồm tất cả những gì gần gũi, những trải nghiệm, những sở thích hay thói quen hàng ngày của em,. Đó có thể là những trò chơi quen thuộc, những cuộc khám phá thiên nhiên kỳ thú mà em được trải nghiệm qua màn ảnh nhỏ, những bức tranh mà em vẽ ra, ). - GV có thể khuyến kích HS chia sẻ về thế - HS chia sẻ gìới của mình với những điều gìản dị, thân thiết và chân thật nhất. 8. Củng cố GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -Hs lắng nghe động viên HS. - HS tìm một số từ ngữ chứa các vần ot, ôt, -HS tìm ot và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV lưu ý HS ôn lại các vần ot, ôt, ơt và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. -HS làm ___ Gv: Năm học : 2020- 2021 21
  22. Lớp 2B2 Trường Tiểu học LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT AT, ĂT, ÂT, OT, ÔT, ƠT I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các at, ăt, ât, ot, ôt, ơt đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. ai, ay, ây, oi, ôi, ơi - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, hát, hắt, tất, lọt, hột, - HS viết vở ô ly. hớt. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 50 ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững cách đọc các vần ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, at, ăt, ât, ot, ôt, ơt ;cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, at, ăt, ât, ot, ôt, ơt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng viết thông qua viết câu có từ ngữ chứa một số vần đã học. - Phát triển kỹ năng nghe và nói qua hoạt động nghe truyện Bài học đầu tiên của thỏ con và trả lời câu hỏi. Thông qua việc nghe câu chuyện và trả lời câu hỏi, HS cũng được phát triển một số kĩ năng khác như ghi nhớ các chi tiết, suy đoán, đánh gìá, phản hồi, xử lý tình huống, Gv: Năm học : 2020- 2021 22