Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 11

docx 26 trang lop1 23/08/2022 5480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 11

  1. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 51 ET, ÊT, IT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần et, êt, it; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần et, êt, it; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần et, êt, it (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần et, êt, it. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần et, êt, it có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói về thời tiết (nóng, lạnh) thể hiện qua trang phục hoặc cảnh sắc thiên nhiên. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các loài lông vũ nhỏ, gần gũi với con người như vịt, vẹt, én, , hay nhận biết về cảnh sắc của mùa xuân với những “tín hiệu” sinh học từ loài cây đặc trưng cho mùa này (cây đào) và suy đoán nội dung tranh minh hoạ: 1. Đối vẹt trên cành cây đang nói chuyện" với nhau; 2. Sự thức dậy của mùa xuân qua những báo hiệu từ cây đào đâm chồi, nảy lộc, nở hoa và đàn én nhỏ từ nơi tránh rét bay về. 3. Thái độ - Cảm nhận được tình cảm bạn bè thông qua hình ảnh các loài chim ríu rít bên nhau, rèn luyện sự tự tin khi phải trình bày (nói, hát, ) trước đám đông. II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần et, êt, it. Hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thich nghĩa của những từ ngữ này. - Mùa xuân: là khoảng thời gìan từ tháng 1 đến tháng 3 âm lịch, tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc, hoa đua nở, và đặc biệt là các loài chim di cư như én đi tránh rét ở phương nam sẽ trở về. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi - Hs chơi 2. Nhận biết - GV yêu câu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs lắng nghe tranh và HS nói theo. Gv: Năm học : 2020- 2021 1
  2. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu câu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: Đôi vẹt/ đậu trên cành,/ ríu rít/ mãi không hết chuyện. - GV gìới thiệu các vần mới et, êt, it. Viết -Hs lắng nghe và quan sát tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần et, êt, it. -Hs lắng nghe + GV yêu câu một số (2 3) HS so sánh vần -HS tìm et, êt, it để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần et, êt, it. -HS lắng nghe + GV yêu câu một số (4 5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một + GV yêu câu lớp đánh vần đồng thanh 3 lần. vần một lần -Đọc trơn các vần - HS đọc trơn tiếng mẫu. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần Gv: Năm học : 2020- 2021 2
  3. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu câu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần et. + GV yêu câu HS thảo chữ e, ghép ê vào để -HS ghép tạo thành êt. + GV yêu câu HS thảo chữ ê, ghép i vào để tạo thành it. -HS ghép + GV yêu câu lớp đọc đồng thanh et, êt, it -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng thác. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc -HS thực hiện thành tiếng vẹt. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng vẹt (vở ét vét – nặng vẹt).Lớp đánh thanh. vần đồng thanh tiếng vẹt. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng vẹt. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng vẹt. thanh. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. + GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS -HS đánh vần, lớp đánh vần đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. Gv: Năm học : 2020- 2021 3
  4. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu câu mỗi HS đọc trơn các tiếng -HS đọc chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh -HS đọc những tiếng mới ghép được. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần et, êt, it. -HS tự tạo + GV yêu câu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: con vẹt, bồ kết, quả mít. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn con vẹt - GV nêu yêu câu nói tên sự vật trong tranh. -HS nói GV cho từ ngữ con vẹt xuất hiện dưới tranh. - GV yêu câu HS nhận biết tiếng chứa vần et -HS nhận biết trong con vẹt, phân tích và đánh vần tiếng vẹt, đọc trơn con vẹt. GV thực hiện các bước tương tự đối với bồ kết, quả mít. - GV yêu câu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ -HS đọc - GV yêu câu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đổng thanh một lần, 4. Viết bảng Gv: Năm học : 2020- 2021 4
  5. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV đưa mẫu chữ viết các vần et, êt, it. GV - HS quan sát viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần et, êt, it. - GV yêu câu HS viết vào bảng con: et, êt, -HS viết it, vẹt, kết, mít (chữ cở vừa). - GV yêu câu HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét -HS lắng nghe - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu câu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần et, êt, it từ ngữ bồ kết, quả mít. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS -HS viết 6. Đọc đoạn - HS lắng nghe - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu câu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS lắng nghe có vần et, êt, it. - HS đọc thầm, tìm . - GV yêu câu một số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần - HS đọc tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng có vần et, êt, it trong đoạn văn một số lần. - GV yêu câu HS xác định số câu trong đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS xác định từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đó từng nhóm rối cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu câu một số (2 3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - HS đọc Gv: Năm học : 2020- 2021 5
  6. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu câu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Thời tiết được miêu tả như thế nào? - HS trả lời. + Mấy cây đào được miêu tả như thế nào? - HS trả lời. + Khi trời ấm, điểu gì sẽ xảy ra? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời Các em nhìn thấy những ai trong tranh? - HS trả lời. Những người đó mặc trang phục gì? - HS trả lời. Trang phục của họ cho thấy thời tiết như - HS trả lời. thế nào? (Gợi ý: Tranh thể hiện thời tiết nóng và lạnh.) - HS nói. - GV yêu câu HS nói về thời tiết khi nóng và lạnh. HS cản ăn mặc hay cần chú ý điều gì khi nóng và lạnh. Kết nối với nội dung bài đọc: Trời ấm, hoa đào nở, chim én bay về, GV mở rộng: gìúp HS hiểu được con người, cũng như động vật, cây cối, cần thay đổi để phù hợp với thời tiết. 8. Củng cố - GV yêu câu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm vần et, êt, it và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các văn ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 52 UT, ƯT Gv: Năm học : 2020- 2021 6
  7. Lớp 2B2 Trường Tiểu học I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc dúng các vần ut, ưt; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ut, ưt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ut, ưt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần ut, ưt - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ut, ưt có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói về niềm vui, sở thích. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết những chi tiết trong tranh về hoạt động của con người (một trận bóng đá) và suy đoán nội dung tranh minh hoạ: 1. Câu thủ số 7 đang sút bóng; 2. Một trận bóng đá nhi đồng khi câu thủ số 7 vừa ghi bàn, các khán gìả nhí đang hò reo ăn mừng chiến thắng; 3. Một trận bóng đá ở trường của các bạn học sinh lớp 1A và 1B. 3. Thái độ - Cảm nhận được tinh thần đồng đội trong thể thao thông qua đoạn văn học và hình ảnh trong bài, ứng dụng tinh thần ấy trong các hoạt động nhóm hay hoạt độngtập thể. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm ut, ưt cấu tạo và cách viết các vần ut, ưt hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - Một vài cách dùng từ ngữ đặc trưng trong bóng đá nói chung, bóng đá thiếu nhi nói riêng: câu thủ, chân sút, đội nhà, sân nhà, khán gìả nhà, đội bạn, Bóng đá: là môn thể thao "vua", được rất nhiều người yêu thích, Một trận bóng đá là cuộc thi đấu gìữa hai đội, mỗi đội 11 câu thủ, chia thành 2 hiệp, tổng thời gìan là 90 phút (bóng đá người lớn). Bóng đá dành cho thiếu nhi (bóng đá nhi đồng) có thể có quy định thời gìan thi đấu và số câu thủ ít hơn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng et, êt, it -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu câu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs nói Gv: Năm học : 2020- 2021 7
  8. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu câu HS đọc theo. GV đọc từng - HS đọc cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: Câu thủ số 7/ thu hút khán gìả bằng một cú sút dứt điểm. - GV gìới thiệu các vần mới ut, ưt. Viết tên -Hs lắng nghe và quan sát bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần ut, ưt. + GV yêu câu một số (2 3) HS so sánh các -Hs tìm vần ut, ưt để tìm ra điểm gìống và khác nhau. + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau -Hs lắng nghe gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ut, ưt. -Hs lắng nghe, quan sát + GV yêu câu một số (4 5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. + GV yêu câu lớp đánh vần đồng thanh 2 - Lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một vần một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu câu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu câu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần ut. + GV yêu câu HS tháo chữ u, ghép ư vào để -HS ghép tạo thành ut. Gv: Năm học : 2020- 2021 8
  9. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu câu lớp đọc đồng thanh ut, ưt một -HS đọc số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng góc. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng sút. + GV yêu câu một số (4 5) HS đánh vần tiếng sút. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng góc. thanh. + GV yêu câu một số (4 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng sút. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. góc. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. - GV yêu câu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các - HS đọc tiếng chứa một các tiếng. - GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả -HS đọc - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần ut, ưt -HS tự tạo + GV yêu câu 1 2 HS phân tích tiếng, 1 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: bút chì, mứt dừa, nứt nẻ - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ -HS nói ngữ, chẳng hạn bút chì, GV nêu yêu câu nói Gv: Năm học : 2020- 2021 9
  10. Lớp 2B2 Trường Tiểu học tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ bút chì xuất hiện dưới tranh. - GV yêu câu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết oc trong bút chì, phân tích và đánh vần tiếng bút, đọc trơn từ ngữ bút chì. GV thực hiện các bước tương tự đối với mứt dừa, nứt nẻ -HS thực hiện - GV yêu câu HS đọc trơn nói tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh - HS đọc một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu câu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần ut, ưt. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ut, ưt. -HS lắng nghe,quan sát - GV yêu câu HS viết vào bảng con: ut, ưt , -HS viết bút, mứt (chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu câu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ut, ưt; từ ngữ bút chì, mứt dừa GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. 6. Đọc - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS nhận xét - GV yêu câu HS đọc thầm và tìm các tiếng có vần ut, ưt. - HS lắng nghe - GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trong - HS đọc thầm, tìm . các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả Gv: Năm học : 2020- 2021 10
  11. Lớp 2B2 Trường Tiểu học các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nói mới đọc). Từng nhóm roi cả - HS đọc lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần ut, ưt trong đoạn văn một số lần. - GV yêu câu HS xác định số câu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1-2 lần. -HS xác định Sau đó từng nhóm rói cả lớp đọc đồng thanh - HS đọc một lần. - GV yêu câu một số (2 3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - HS đọc - GV yêu câu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Trận đấu thế nào? - HS trả lời. + Ở những phút đầu, đội nào dẫn trước? - HS trả lời. - HS trả lời. + Ai đã san bằng tỉ số? - HS trả lời. + Cuối cùng đội nào chiến thắng? - HS trả lời. + Khán gìả vui mừng như thế nào? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV yêu câu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Tên của môn thể thao trong tranh là gì? - HS trả lời. (bóng đá) Em biết gì về môn thể thao này? - HS trả lời. (hai đội đá bóng, có trọng tài, đội nào đá bóng vào lưới đội kia nhiều hơn thi đội ấy thắng ) Em từng chơi môn thể thao này bao gìờ - HS trả lời. chưa? - HS trả lời. Em có thích xem hay chơi không? Vì sao?) - GV yêu câu HS có thể trao đổi thêm về thể - HS trao đổi. thao và lợi ích của việc chơi thể thao. 8. Củng cố - GV yêu câu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm các vần ut, ưt và đặt câu với từ ngữ tìm được. Gv: Năm học : 2020- 2021 11
  12. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -Hs lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần ut, ưt và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT ET, ÊT, IT, UT, ƯT I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các vần et, ut, ưt, êt, it đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. et, ut, ưt, êt, it - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. et, ut, ưt, êt, it, vẹt, hút,mứt,vệt, vịt. - HS viết vở ô ly. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 53 AP, ÂP, ĂP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần at, ăt, ât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần at, ăt, ât; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần at, ăt, ât (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần at, ăt, ât. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần at, ăt, ât có trong bài học. Gv: Năm học : 2020- 2021 12
  13. Lớp 2B2 Trường Tiểu học 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói lời xin phép. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về hoạt động của con người. 3. Thái độ - Cảm nhận được tình cảm, sự gần gũi gìữa các HS trong lớp học, gìữa các thành viên trong gìa đình được minh hoạ trong tranh; từ đó yêu mến hơn lớp học và gìa đình của mình. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm, cấu tạo, quy trình và cách viết các vần at, ăt, ât; hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng ut, ưt -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu câu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs lắng nghe -GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu câu HS đoc theo, GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết - HS đọc một số lần: Nam bắt nhịp cho tất cả các bạn hát. - GV gìới thiệu các vần mới at, ăt, ât. Viết tên bải lên bảng. - HS lắng nghe 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần at, ăt, ât. + GV yêu câu một số (2 3) HS so sánh các -Hs lắng nghe và quan sát vần at, ăt, ât để tìm ra điểm gìống và khác -Hs so sánh Gv: Năm học : 2020- 2021 13
  14. Lớp 2B2 Trường Tiểu học nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần at, ăt, ât. -Hs lắng nghe + GV yêu câu một số (4 5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. + GV yêu câu ớp đánh vần đồng thanh 3 vần - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu câu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lấn. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu câu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần at. + GV yêu câu HS tháo chữ a, ghép ă vào để -HS ghép tạo thành ăt. + GV yêu câu HS tháo chữ ă, ghép â vào để -HS ghép tạo thành ât. - GV yêu câu lớp đọc đồng thanh at, ăt, ât -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng hát. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng hát. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng hát (ho át hát - sắc hát). Lớp đánh vần thanh. đồng thanh tiếng hát. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng hát. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng hát. thanh. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női -HS đánh vần, lớp đánh vần Gv: Năm học : 2020- 2021 14
  15. Lớp 2B2 Trường Tiểu học tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu câu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần at, ăt, ât. -HS tự tạo + GV yêu câu 1 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: bãi cát, mặt trời, bật lửa. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn bãi cát, GV nêu yêu câu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ bãi cát -HS nói xuất hiện dưới tranh. - GV yêu câu HS nhận biết tiếng chứa vần at trong bãi cát, phân tích và đánh vần tiếng -HS nhận biết cát, đọc trơn từ ngữ bãi cát. - GV thực hiện các bước tương tự đối với mặt trời, bật lửa, -HS thực hiện - GV yêu câu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh - HS đọc một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu câu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần at, ăt, ât. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình -HS lắng nghe, quan sát và cách viết các vần at, ăt, ât. Gv: Năm học : 2020- 2021 15
  16. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu câu HS viết vào bảng con: at, ăt, ât -HS viết và cát, mặt, bật (chữ cỡ vừa). HS có thể chỉ viết hai vần át và ất vì trong ắt đã có at. - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu câu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần at, ăt, ất; từ ngữ mặt trời, bật lửa. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu câu HS đọc thẩm và tìm các tiếng có vần at, ăt, ât. - HS đọc thầm, tìm . - GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần - HS đọc tiếng rối mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần at, åt, ât trong đoạn văn một số lấn. - GV yêu câu HS xác định số câu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS tìm từng câu (mỗi thanh một lần. một câu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rói cả lớp đọc đồng - GV yêu câu một số (2 – 3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - HS đọc HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Hè đến, gìa đình Nam đi đâu? + Mẹ và Nam chuẩn bị những gì? - HS trả lời. + Vì sao Nam rất vui? - HS trả lời. Gv: Năm học : 2020- 2021 16
  17. Lớp 2B2 Trường Tiểu học 7. Nói theo tranh - HS trả lời. - GV yêu câu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng câu hỏi và HS trả lời theo từng câu: Có những ai trong tranh? Có đồ chơi gì trong tranh? - HS trả lời. Theo em, nếu bạn nhỏ muốn chơi đồ chơi - HS trả lời. đó thì phải nói gì với bác chủ nhà - HS trả lời. - GV yêu câu một số (2 - 3) HS trả lời những câu hỏi trên và có thể trao đổi thêm - HS trả lời. về những trường hợp phải xin phép. 8. Củng cố - GV yêu câu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần at, ăt, ât và đặt câu với từ ngữ tìm được. -Hs tìm - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần - HS lắng nghe at, ăt, åt và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 54 OP, ÔP, ƠP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần op, ôp, ơp; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần op, ôp, ơp; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần op, ôp, ơp (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần op, ôp, ơp - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần op, ôp, ơp có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết về một số loài vật sống ở ao hố và hiện tượng thời tiết. Gv: Năm học : 2020- 2021 17
  18. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Phát triển kỹ năng nhận biết và nói về ao, hồ. Qua đó, HS cũng có thể có thêm hiểu biết về thế gìới xung quanh và có những ứng xử phù hợp. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần op, ôp, ơp; hiểu rồ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng ap, ăp, âp -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu câu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs nói - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu câu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lấn: Mưa rào lộp độp, ếch nhái tụ họp thi hát, cả cô há miệng đớp mưa. - GV gìới thiệu các vần mới op, ôp, ơp. Viết - HS lắng nghe tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần + GV yêu câu một số (2 3) HS so sánh các -Hs lắng nghe và quan sát vần op, ôp, ơp để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần Gv: Năm học : 2020- 2021 18
  19. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV đánh vần mẫu các vần op, ôp, ơp. -Hs lắng nghe + GV yêu câu lớp đánh vần đồng thanh 3 -HS đánh vần tiếng mẫu.Lớp đánh vần một lần. Một số (4 5) HS nối tiếp nhau vần đồng thanh 3 vần một lần. đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu câu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu câu tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS tìm để ghép thành vần op. + HS tháo chữ o, ghép ô vào để tạo thành -HS ghép ôp. + HS tháo chữ ô, ghép ơ vào để tạo thành -HS ghép ơp. - GV yêu câu lớp đọc đồng thanh op, ôp, ơp -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng -Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng họp. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các -HS lắng nghe tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng họp. -HS thực hiện + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng họp (họp – ọp – họp nặng họp). Lớp -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng đánh vần đồng thanh tiếng họp. thanh. + GV yêu câu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng họp. Lớp đọc trơn đóng thanh tiếng - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng họp. thanh. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nổi -HS đánh vần, lớp đánh vần tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. Gv: Năm học : 2020- 2021 19
  20. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu câu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + GV yêu câu HS tự tạo các tiếng có chứa -HS tự tạo vần op, ôp, ơp. + GV yêu câu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1- 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu câu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: con cọp, lốp xe, tia chớp. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn con cọp, GV nêu yêu câu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ -HS nói quả nhót xuất hiện dưới tranh. - GV yêu câu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết op trong con cọp, phân tích và đánh vần tiếng cọp, đọc trơn từ ngữ con cọp. - GV thực hiện các bước tương tự đối với -HS thực hiện lốp xe, tia chớp. - GV yêu câu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu câu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần op, ôp, ơp. -HS quan sát GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần op, ôp, ơp. - GV yêu câu HS viết vào bảng con: op, ôp, -HS viết ơp , cọp, lốp, chớp (chữ cỡ vừa). Gv: Năm học : 2020- 2021 20
  21. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu câu HS nhận xét bài của bạn, -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu câu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần op, ôp, ơp; từ ngữ lốp xe, tia - HS viết chớp. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu câu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần op, ôp, ơp. - GV yêu câu một số (4 – 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗ HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần op, ôp, ơp trong đoạn văn một số lần. - GV yêu câu HS xác định số câu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS xác định từng câu (mỗi HS một câu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu câu một số (2 3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - HS đọc - GV yêu câu HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn: + Trong cơn mưa, họ nhà nhái làm gì? - HS trả lời. + Mặt ao thể nào? - HS trả lời. + Đàn cá cờ làm gì? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS HS quan sát tranh trong SHS. Gv: Năm học : 2020- 2021 21
  22. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: - HS quan sát . Hai bức tranh vẽ gì? - HS trả lời. Tranh nào vẽ ao? - HS trả lời. Tranh nào vẽ hồ? - HS trả lời. Em thấy ao hồ ở đâu? - HS trả lời. Em thấy ao và hồ có gì gìống nhau và khác - HS trả lời. nhau? (Gợi ý: Ao và hồ đều có nước, ao (thường) nhỏ hơn hổ). Có những loài vật nào sống ở ao hồ? (Gợi ý: - HS trả lời. cá, éch, nhái, ). - GV có thể mở rộng giúp HS có ý thức giữ -Hs lắng nghe gìn ao hồ và môi trường sống nói chung. lưu ý HS không tắm ở ao hó 8. Củng cố GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. - HS tìm một số từ ngữ chứa các vần op, ôp, -HS tìm ơp và đặt câu với từ ngữ tìm được. - GV lưu ý HS ôn lại các vần op, ôp, ơp và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. -HS làm ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT AP, ĂP, ÂP, OP, ÔP, ƠP I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các ap, ăp, âp, op, ôp, ơp đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. ap, ăp, âp, op, ôp, ơp - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. Gv: Năm học : 2020- 2021 22