Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 14

docx 26 trang lop1 23/08/2022 10102
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 14

  1. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 66 UÔI, UÔM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần uôi, uôm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôi, uôm; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần uôi, uôm (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần uôi, uôm. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần uôi, uôm có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói về việc đi lại trên biển. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết cảnh sắc bình minh trên biển, các phương tiện trên biển (thuyền buồm, tàu đánh cá) và các hoạt động trên biển; suy đoán nội dung tranh minh hoạ (cánh buom căng gió, cảnh sắc và các hoạt động lúc bình minh trên biển). 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống trên biển thông qua đoạn văn đọc và các hình ảnh trong bài. II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần uôi, uôm. Hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thich nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi - Hs chơi 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs lắng nghe tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng - HS đọc cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết Gv: Năm học : 2020- 2021 1
  2. Lớp 2B2 Trường Tiểu học một số lần: Thuyền buồm xuôi theo chiều gió. -Hs lắng nghe và quan sát - GV gìới thiệu các vần mới uôi, uôm. Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần -Hs lắng nghe + GV gìới thiệu vần uôi, uôm. + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần -HS tìm uôi, uôm để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần -HS lắng nghe + GV đánh vần mẫu các vần uôi, uôm. + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - Lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 lần. vần một lần -Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần uôi. Gv: Năm học : 2020- 2021 2
  3. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu HS thảo chữ i, ghép m vào để tạo thành uôm. -HS ghép + GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uôi, uôm -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng xuôi. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc -HS thực hiện thành tiếng xuôi. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng xuôi .Lớp đánh vần đồng thanh tiếng -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng xuôi. thanh. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng xuôi. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng xuôi. thanh. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. + GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS -HS đánh vần, lớp đánh vần đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng -HS đọc chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS đọc những tiếng mới ghép được. Gv: Năm học : 2020- 2021 3
  4. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Ghép chữ cái tạo tiếng -HS tự tạo + HS tự tạo các tiếng có chứa vần uôi, uôm. + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: con suối, buổi sáng, quả muỗm. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn chong chóng - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ con suối xuất hiện dưới -HS nói tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết uôi trong suối, phân tích và đánh vần tiếng suối, đọc trơn con suối. GV thực hiện các bước tương tự đối với buổi sáng, quả muỗm - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS - HS đọc đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đổng thanh một lần, -HS đọc 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần uôi, uôm. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và - HS quan sát cách viết các vần uôi, uôm. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uôi, uôm, chong, bông, suối, muỗm. (chữ cở -HS viết vừa). Gv: Năm học : 2020- 2021 4
  5. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần uôi, uôm từ ngữ con suối, quả muỗm. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. -HS viết - GV nhận xét và sửa bài của một số HS - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần uôi, uôm. - GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng có vần uôi, uôm trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS xác định từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - HS đọc - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Buổi sớm mai, mặt biển được miêu tả như - HS trả lời. thế nào? Gv: Năm học : 2020- 2021 5
  6. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + Có thể nhìn thấy những gì trên trời và trên - HS trả lời. biển vào lúc đó? 7. Nói theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS. - HS quan sát trả lời các câu hỏi. GV đặt từng câu hỏi HS trả lời: Các em nhìn thấy những phương tiện gì - HS trả lời. trong tranh? Em có biết tên những phương tiện đó - HS trả lời. không? Em có biết các phương tiện này di chuyển - HS trả lời. bằng cách nào không? Theo em, phương tiện nào di chuyển nhanh - HS trả lời. hơn? Nếu đi lại trên biển, em chọn phương tiện - HS trả lời. nào? Vì sao? 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm vần uôi, uôm và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các văn ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. ___ BÀI 67 UÔT, UÔC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc dúng các vần uôt, uôc; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôt, uôc; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần uôt, uôc (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần uôt, uôc - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần uôt, uôc có trong bài học. 2. Kỹ năng Gv: Năm học : 2020- 2021 6
  7. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Phát triển kỹ năng nói theo chủ điểm đi dự sinh nhật bạn như: chuẩn bị quà đi dự sinh nhật bạn, nói lời chúc mừng sinh nhật bạn, - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết những sự vật, hoạt động liên quan đến những sinh hoạt thường nhật trong gia đình, sự chăm sóc, tình cảm mẹ con qua việc quan sát tranh (1. Mẹ vuốt tóc và buộc nơ cho Hà; 2. Mẹ đưa Hà đi chơi công viên; 3. Chuẩn bị đi dự sinh nhật bạn). 3. Thái độ - Cảm nhận được tình cảm gia đình, nhất là tình cảm giữa mẹ và con và sự chăm sóc của mẹ đối với con qua đoạn văn đọc và hình ảnh trong bài. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm uôt, uôc cấu tạo và cách viết các vần uôt, uôc hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng uôi, uôm -HS viết 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs nói - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Mẹ vuốt tóc và buộc nơ cho Hà. - GV gìới thiệu các vần mới uôt, uôc. Viết -Hs lắng nghe và quan sát tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần uôt, uôc. Gv: Năm học : 2020- 2021 7
  8. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các -Hs tìm vần uôt, uôc để tìm ra điểm gìống và khác nhau. + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau -Hs lắng nghe gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần uôt, uôc. -Hs lắng nghe, quan sát + GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp -HS đánh vần tiếng mẫu nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 - Lớp đánh vần đồng thanh 3 vần một vần một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần uôt. + GV yêu cầu HS tháo chữ t, ghép c vào để -HS ghép tạo thành uôc. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uôt, uôc -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng buộc. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng buộc. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần tiếng buộc. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng buộc. thanh. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng buộc. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. buộc. - Đọc tiếng trong SHS Gv: Năm học : 2020- 2021 8
  9. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. - GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + Mỗi HS đọc trong các - HS đọc tiếng chứa một các tiếng. - GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả -HS đọc - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần uôt, uôc -HS tự tạo + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 HS nêu lại cách ghép. -HS phân tích + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS ghép lại những tiếng mới ghép được. - Lớp đọc trơn đồng thanh c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: ngọn đuốc, viên thuốc, con chuột -HS lắng nghe, quan sát - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn ngọn đuốc,, GV nêu yêu cầu -HS nói nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ ngọn đuốc, xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần uôc trong ngọn đuốc,, phân tích và đánh vần tiếng đuốc,, đọc trơn từ ngữ ngọn đuốc,. GV -HS nhận biết thực hiện các bước tương tự đối với viên thuốc, con chuột - GV yêu cầu HS đọc trơn nói tiếp, mỗi HS -HS thực hiện đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh - HS đọc một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc 4. Viết bảng Gv: Năm học : 2020- 2021 9
  10. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV đưa mẫu chữ viết các vần uôt, uôc. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách -HS lắng nghe,quan sát viết các vần uôt, uôc. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uôt, -HS viết uôc , đuốc, chuột.(chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS lắng nghe cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần uôt, uôc; từ ngữ ngọn đuốc, con chuột. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS -HS viết gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS nhận xét 6. Đọc - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần uôt, uôc. - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả - HS đọc các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nói mới đọc). Từng nhóm roi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần uôt, uôc trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn -HS xác định văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS đọc từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - HS đọc - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: - HS trả lời. Gv: Năm học : 2020- 2021 10
  11. Lớp 2B2 Trường Tiểu học + Mẹ cho Hà đi đâu? - HS trả lời. + Từ ngữ nào thể hiện Hà rất vui? - HS trả lời. + Hà mặc gì khi đi chơi? - HS trả lời. + Theo mẹ Hà, khi đi chơi, cần phải ăn mặc - HS trả lời. như thế nào? 7. Nói theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS. - HS quan sát. GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Em nhìn thấy những ai và những gì trong - HS trả lời. bức tranh? Các bạn ấy đang làm gì? - HS trả lời. Em đã bao giờ làm những việc đó chưa? - HS trả lời. Nếu đã làm, em có cảm thấy thích thú khi - HS trả lời. làm việc đó không? 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -HS tìm các vần uôt, uôc và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và -HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần uôt, uôc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT UÔI, UÔM, UÔT, UÔC I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các vần uôi, uôm, uôt, uôc đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. uôi, uôm, uôt, uôc - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: Gv: Năm học : 2020- 2021 11
  12. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. uôi, uôm, uôt, uôc, đuôi, muỗm, suốt, - HS viết vở ô ly. cuộc. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 68 UÔN, UÔNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần uôn, uông; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôn, uông; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần uôn, uông (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần uôn, uông. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần uôn, uông có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng nói. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết về các hiện tượng thời tiết, đặc biệt là khi trời mưa với những dự báo theo kinh nghiệm dân gian của người Việt. 3. Thái độ - Cảm nhận được những nét đáng yêu của đời sống con người và loài vật được thể hiện qua tranh và phần thực hành nói; từ đó yêu quý hơn cuộc sống. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm, cấu tạo, quy trình và cách viết các vần uôn, uông; hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng uôt, uôc -HS viết 2. Nhận biết Gv: Năm học : 2020- 2021 12
  13. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? -HS trả lời - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo. -Hs lắng nghe -GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết - HS đọc một số lần: Chuồn chuồn bay qua/ các luống rau. - GV gìới thiệu các vần mới uôn, uông. Viết - HS lắng nghe tên bải lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần uôn, uông. -Hs lắng nghe và quan sát + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -Hs so sánh vần uôn, uông để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần uôn, uông. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau -HS đánh vần tiếng mẫu đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. + GV yêu cầu ớp đánh vần đồng thanh 2 vần - Lớp đánh vần đồng thanh 2 vần một một lần. lần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ -HS tìm chữ để ghép thành vần uôn. + GV yêu cầu HS tháo chữ n, ghép ng vào -HS ghép để tạo thành uông. Gv: Năm học : 2020- 2021 13
  14. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uôn, uông -HS đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng chuồn. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng chuồn. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng chuồn . Lớp đánh vần đồng thanh tiếng thanh. chuồn. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng chuồn. Lớp đọc trơn đồng thanh tiếng thanh. chuồn. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa vần uôn, uông. -HS tự tạo + GV yêu cầu 1-2HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS nêu lại cách ghép. -HS phân tích + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh -HS ghép lại những tiếng mới ghép được. - Lớp đọc trơn đồng thanh c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: cuộn chỉ, buồn chuối, quả chuông. -HS lắng nghe, quan sát Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn cuộn chỉ, GV nêu yêu cầu nói tên Gv: Năm học : 2020- 2021 14
  15. Lớp 2B2 Trường Tiểu học sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ cuộn chỉ -HS nói xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần uôn trong cuộn chỉ, phân tích và đánh vần -HS nhận biết tiếng cuộn, đọc trơn từ ngữ cuộn chỉ. -HS thực hiện - GV thực hiện các bước tương tự đối với buồn chuối, quả chuông. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS đọc - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng -HS lắng nghe, quan sát - GV đưa mẫu chữ viết các vần uôn, uông. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần uôn, uông. -HS viết - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uôn, uông và cuộn, buồng. (chữ cỡ vừa). -HS nhận xét - HS nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần ach, êch,ich ; từ cuộn chỉ, buồng chuối - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thẩm và tìm các tiếng có vần uôn, uông. - HS đọc thầm, tìm . Gv: Năm học : 2020- 2021 15
  16. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần - HS đọc tiếng rối mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần uôn, uông trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp - HS tìm từng cầu (mỗi thanh một lần. một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng - GV yêu cầu một số (2 – 3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Những dấu hiệu nào báo hiệu trời sắp - HS trả lời. mưa? + Từ ngữ nào miêu tả tiếng mưa rơi xuống - HS trả lời. rất mạnh? + Cảnh vật sau con mưa được miêu tả như - HS trả lời. thế nào? 7. Nói theo tranh - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng cầu hỏi và HS trả lời theo từng cầu: Các em nhìn thấy những ai và những gì - HS trả lời. trong bức tranh? Bức tranh thể hiện những hiện tượng thời - HS trả lời. tiết nào? Em có thích những hiện tượng thời tiết đó - HS trả lời. không? Vì sao? 8. Củng cố - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa -Hs tìm các vần uôn, uông và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các vần uôn, uông và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. Gv: Năm học : 2020- 2021 16
  17. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 69 ƯƠI, ƯƠU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết và đọc đúng các vần ươi, ươu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ươi, ươu; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần ươi, ươu (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ươi, ươu - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ươi, ươu có trong bài học. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết về một số loài vật đặc biệt như chim khướu (loài chim biết bắt chước tiếng người), lạc đà (một loài vật đặc biệt với cái bướu lớn trữ mỡ trên lưng, có thể giúp con người băng qua những vùng sa mạc khắc nghiệt trong nhiều ngày), một số loài vật thông minh, có khả năng làm xiếc (xiếc thú) và suy đoán nội dung tranh minh hoạ (1. Hình ảnh chim khướu biết bắt chước tiếng người; 2. Hình ảnh chú lạc đà đang đi qua sa mạc; 3. Hình ảnh rạp xiếc với những tiết mục xiếc thú đặc sắc.) - Phát triển kỹ năng nói về một diễn biến nào đó mà em đã trải nghiệm, cụ thể là nói về một buổi đi xem xiếc với những tiếc mục xiếc thú đặc sắc. 3. Thái độ - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống. II CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vần ươi, ươu; hiểu rồ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thích nghĩa của những từ ngữ này. - Hiểu biết về loài lạc đà: một loài vật đặc biệt với cái bướu lớn dự trữ mỡ trên lưng, có thể giúp con người băng qua những vùng sa mạc khắc nghiệt trong nhiều ngày. - Hiểu biết về một số loài chim, thú thông minh, có khả năng bắt chước tiếng nói, hành động của con người, làm theo những chỉ dẫn của con người. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - HS hát chơi trò chơi -Hs chơi - GV cho HS viết bảng uôn, uông -HS viết Gv: Năm học : 2020- 2021 17
  18. Lớp 2B2 Trường Tiểu học 2. Nhận biết - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới -Hs nói tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS - HS đọc đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Chim khướu biết bắt chước/ tiếng người. - GV gìới thiệu các vần mới ươi, ươu. Viết - HS lắng nghe tên bài lên bảng. 3. Đọc a. Đọc vần + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các -Hs lắng nghe và quan sát vần ươi, ươu để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần ươi, ươu. -Hs lắng nghe + GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 2 -HS đánh vần tiếng mẫu.Lớp đánh vần một lần. Một số (4 -5) HS nối tiếp nhau vần đồng thanh 3 vần một lần. đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp - HS đọc trơn tiếng mẫu. nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 vần. + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh 2 vần - Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng một lần. mẫu. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ -HS tìm để ghép thành vần ươi. + HS tháo chữ i, ghép u vào để tạo thành -HS ghép iêu. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh ươi, ươu -HS đọc một số lần. Gv: Năm học : 2020- 2021 18
  19. Lớp 2B2 Trường Tiểu học b. Đọc tiếng -Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mô hình tiếng người. GV -HS lắng nghe khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc -HS thực hiện thành tiếng người. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng tiếng người. Lớp đánh vần đồng thanh tiếng thanh. người. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng tiếng người. Lớp đọc trơn đóng thanh tiếng thanh. biết. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng có -HS đánh vần, lớp đánh vần trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nổi tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một - HS đọc tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một -HS đọc lần tất cả các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng + GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa -HS tự tạo vần ươi, ươu. + GV yêu cầu 1 - 2 HS phân tích tiếng, 1- 2 -HS phân tích HS nêu lại cách ghép. -HS ghép lại + GV yêu cầu lớp đọc trơn đồng thanh - Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS lắng nghe, quan sát từ ngữ: tươi cười, quả bưởi, ốc bươu. - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn tươi cười, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ -HS nói tươi cười xuất hiện dưới tranh. Gv: Năm học : 2020- 2021 19
  20. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần -HS nhận biết ươi trong tươi cười, phân tích và đánh vần từ tươi cười, đọc trơn từ ngữ tươi cười. - GV thực hiện các bước tương tự đối với -HS thực hiện quả bưởi, ốc bươu. - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS - HS đọc đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp - HS đọc đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ viết các vần ươi, ươu. -HS quan sát GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ươi, ươu. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: ươi, -HS viết ươu , cười, bươu. (chữ cỡ vừa). - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn, -HS nhận xét - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. -HS lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần ươi, ươu; từ ngữ tươi cười, ốc - HS viết bươu. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. - HS lắng nghe 6. Đọc đoạn - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng - HS đọc thầm, tìm . có vần ươi, ươu. - GV yêu cầu một số (4 – 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗ HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc Gv: Năm học : 2020- 2021 20
  21. Lớp 2B2 Trường Tiểu học tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần ươi, ươu trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn - HS xác định văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. Sau đó từng nhóm rồi cả lớp đọc đồng thanh một lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành - HS đọc tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Lạc đà có bộ phận gì đặc biệt? Bộ phận đó - HS trả lời. nằm ở đầu? + Vì sao lạc đà có thể sống nhiều ngày mà - HS trả lời. không cần ăn uống: + Lạc đà có lợi ích gì đối với con người? - HS trả lời. 7. Nói theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS - HS quan sát . - GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: Các em nhìn thấy những con vật nào trong - HS trả lời. tranh? Em có biết từng con vật trong tranh có những lợi ích gì không? - HS trả lời. - GV cần giúp HS hiểu đưoc lợi ich của một số vật nuôi, sự gắn gũi của vật nuôi với con người. Vì vậy chúng ta cần biết yêu thương -Hs lắng nghe vật nuôi, không được lạm dụng và ngược đãi chúng. 8. Củng cố GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và - HS lắng nghe động viên HS. - HS tìm một số từ ngữ chứa các vần ươi, -HS tìm ươu và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV lưu ý HS ôn lại các vần ươi, ươu và -HS làm khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. Gv: Năm học : 2020- 2021 21
  22. Lớp 2B2 Trường Tiểu học LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT UÔN, UÔNG, ƯƠI, ƯƠU I. MỤC TIÊU: - Gìúp HS củng cố về đọc viết các uôn, uông ,ươi, ươu đã học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. uôn, uông ,ươi, ươu - GV nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. uôn, uông ,ươi, ươu, luôn, buồng, cười, - HS viết vở ô ly. hươu. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống kiến thức đã học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 70 ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững cách đọc các vần uôn, uông ,ươi, ươu, uôi, uôm, uôt, uôc ;cách đọc các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôn, uông ,ươi, ươu, uôi, uôm, uôt, uôc; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. 2. Kỹ năng - Phát triển kỹ năng viết thông qua viết cầu có từ ngữ chứa một số vần đã học. - Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể chuyện Chuột nhà và chuột đồng và trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện. Câu chuyện Gv: Năm học : 2020- 2021 22