Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 4

docx 27 trang lop1 23/08/2022 5840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tuần 4

  1. Lớp 2B2 Trường Tiểu học BÀI 16 M, m, N, n I. MỤC TIấU Giỳp HS: 1.Kiến thức - Nhận biết và đọc đỳng cỏc õm m, n; đọc đỳng cỏc tiếng, từ ngữ, cõu cú cỏc õm m, n; hiểu và trả lời được cỏc cõu hỏi cú liờn quan đến nội dung đó đọc. - Viết đỳng cỏc chữ m, n; viết đỳng cỏc tiếng từ ngữ cú chữ m, n. - Phỏt triển vốn từ dựa trờn những từ ngữ chứa cỏc õm m, n cú trong bài học. 2.Kỹ năng - Phỏt triển kỹ năng núi lời giới thiệu, làm quen. - Phỏt triển kỹ năng quan sỏt, nhận biết nhõn vật và suy đoỏn nội dung cỏc tranh minh hoạ: 1 Mẹ và Hà ở siờu thị, mẹ mua nơ và cài nợ lờn túc Hà; 2. Bố mẹ và Hà đang đi trờn ca nụ; 3. Nam đang giới thiệu mỡnh với chủ cụng an ở khu vui chơi đụng người. 3. Thỏi độ - Cảm nhận được tinh cảm bố mẹ dành cho con cỏi thụng qua sự quan tõm về vật chất (mẹ mua nợ, cài nơ lờn túc con gỏi) và tinh thỏn (bố mę cựng con đi chơi). . II. CHUẨN BỊ - GV cần nắm vững cỏch phỏt õm của cỏc õm m,n; cầu tạo, và cỏch viết cỏc chữ m,n. - Nắm vững nghĩa của cỏc từ ngữ trong bài học và cỏch giải thớch nghĩa của những từ ngữ này. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ễn và khởi động - HS hỏt chơi trũ chơi - Hs chơi 2. Nhận biết - HS quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi: Em thấy gỡ trong tranh? -HS trả lời - GV và HS thống nhất cõu trả lời. - GV núi cõu thuyết minh (nhận biết) dưới - HS núi theo. tranh và HS núi theo. Gv: Năm học : 2020- 2021 1
  2. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV cũng cú thể đọc thành tiếng cõu nhận - HS đọc biết và yờu cầu HS dọc theo. - GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi - HS đọc dừng lại để HS đọc theo. - GV và HS lặp lại nhận biết một số lần: Mẹ - HS đọc mua nơ cho Hà - GV giỳp HS nhận biết tiếng cú m,n và giới -Hs lắng nghe thiệu chữ ghi õm m,n 3. Đọc HS luyện đọc õm a. Đọc õm - GV đưa chữ m lờn bảng để giỳp HS nhận -Hs lắng nghe biết chữ i trong bài học này. -Hs quan sỏt - GV đọc mẫu õm m. -Hs lắng nghe -Một số (4 5) HS đọc õm m, sau đú - GV yờu cầu một số (4 - 5) HS đọc õm m, từng nhúm và cả lớp đồng thanh đọc sau đú từng nhúm và cả lớp đọc đồng thanh một số lần. một số lần. - Âm n hướng dẫn tương tự b. Đọc tiếng - GV đọc tiếng mẫu -Hs lắng nghe - GV giới thiệu mụ hỡnh tiếng mẫu bũ, cỏ -Hs lắng nghe (trong SHS). GV khuyến khớch HS vận dụng mú hỡnh tiếng đó học để nhận biết mụ hỡnh và đọc thành tiếng mẹ, nơ. - GV yờu cầu một số (4 5) HS đỏnh vần tiếng mẫu mẹ, nơ. Lớp đỏnh vần đồng thanh -HS đỏnh vần tiếng mẫu. Lớp đỏnh tiếng mẫu. văn đồng thanh tiếng mẫu. Gv: Năm học : 2020- 2021 2
  3. Lớp 2B2 Trường Tiểu học -GV yờu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn tiếng mẫu. Cả lớp đọc tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng trơn đồng thanh tiếng mẫu. mẫu. - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa õm m •GV đưa cỏc tiếng chứa õm m ở yờu cầu HS -HS tỡm tỡm điểm chung (cựng chứa õm m). • Đỏnh vần tiếng: Một số HS đỏnh vấn tất cả cỏc tiếng cú cựng õm đang học. • Một số (4 - 5) HS đọc trong cỏc tiếng cú -HS đỏnh vần cựng õm m đang học. -GV yờu cầu đọc trơn cỏc tiếng chứa õm m -HS đọc đang học: Một số (3 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn một dũng. - GV yờu cầu HS đọc tất cả cỏc tiếng. -HS đọc *Ghộp chữ cỏi tạo tiếng + HS tự tạo cỏc tiếng cú chứa m. -HS tự tạo + GV yờu cầu 3- 4 HS phõn tớch tiếng, 2- 3 -HS trả lũi HS nờu lại cỏch ghộp. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới -HS đọc ghộp được. Tương tự với õm n c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -Hs lắng nghe và quan sỏt từ ngữ: cỏ mố, lỏ me, nơ đỏ, ca nụ. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn bớ đỏ. -Hs lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 3
  4. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV nờu yờu cầu núi nhõn vật trong tranh. GV cho từ cỏ mố xuất hiện dưới tranh. -HS phõn tớch đỏnh vần - HS phõn tớch và đỏnh vần cỏ mố, đọc trơn từ cỏ mố. - GV thực hiện cỏc bước tương tự đối với lỏ me, nơ đỏ, ca nụ -HS đọc - HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 -4 lượt HS dọc. 2 - 3 HS đọc trơn cỏc từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lấn, d. Đọc lại cỏc tiếng, từ ngữ -HS đọc - Từng nhúm và sau đú cả lớp đọc đồng thanh một lần. 4. Viết bảng -HS lắng nghe - GV hướng dẫn HS chữ m,n. -HS lắng nghe - GV giới thiệu mẫu chữ viết thường ghi õm m, õm n và hướng dẫn HS quan sỏt. -HS lắng nghe, quan sỏt - GV viết mẫu, vừa viết vừa nờu quy trỡnh và cỏch viết õm m, õm n dấu hỏi. - HS viết vào bảng con, chữ cỡ vừa - HS nhận xột, đỏnh giỏ chữ viết của bạn. (chỳ ý khoảng cỏch giữa cỏc chữ trờn - GV nhận xột, đỏnh giỏ chữ viết của HS. một dũng). - GV quan sỏt và sửa lỗi cho HS. -HS nhận xột -HS quan sỏt TIẾT 2 5. Viết vở - GV hướng dẫn HS tụ chữ o HS tụ chữ m,n - HS tụ chữ m,n (chữ viết thường, chữ (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở Tập cỡ vừa) vào vở Tập viết 1, tập một. viết 1, tập một. Gv: Năm học : 2020- 2021 4
  5. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV quan sỏt và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khú khăn khi viết hoặc viết chưa đỳng cỏch. - GV nhận xột và sửa bài của một số HS -HS nhận xột 6. Đọc - HS đọc thầm cả cõu; tỡm cỏc tiếng cú õm - HS đọc thầm . m, õm n. - GV đọc mẫu cả cõu. - HS lắng nghe. - GV giải thớch nghĩa từ ngữ (nếu cần). - HS đọc thành tiếng cả cõu (theo cỏ nhõn - HS đọc hoặc theo nhúm), sau đú cả lớp đọc đúng thanh theo GV. - HS trả lời một số cõu hỏi về nội dung đó - HS quan sỏt. đọc: - GV và HS thống nhất cõu trả lời. - HS trả lời. 7. Núi theo tranh - GV yờu cầu HS quan sỏt từng tranh trong - HS quan sỏt. SHS. - GV đặt từng cõu hỏi cho HS trả lời: Tranh vẽ gỡ? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất cõu trả lời. - HS trả lời. - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh trong -HS núi SHS và núi về tỡnh huống trong tranh (tranh về cảnh ở một khu vui chơi. Một bạn nhỏ đi lạc. Bạn ấy đang giới thiệu về minh và nhờ chỳ cụng an giỳp đỡ.) - GV yờu cầu HS thực hiện nhúm đụi, đúng -HS thực hiện vai 1 HS đúng vai Nam, 1 HS đúng vai bạn cũn lại. Bạn hỏi (vi dụ: Bạn tờn gỡ? Bạn học Gv: Năm học : 2020- 2021 5
  6. Lớp 2B2 Trường Tiểu học lớp nào? ), Nam trả lời (tự giới thiệu bản thõn mỡnh). - Đại diện một nhúm đúng vai trước cả lớp, -HS đúng vai, nhận xột GV và HS nhận xột. 8. Củng cố - GV lưu ý HS ụn lại chữ ghi õm m, n. -Hs lắng nghe - GV nhận xột chung giờ học, khen ngợi và động viờn HS. - Khuyến khớch HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. ___ BÀI 17 G, g, Gi, gi I. MỤC TIấU Giỳp HS: 1.Kiến thức - Nhận biết và đọc đỳng cỏc õm g, gi hiểu và trả lời được cỏc cõu hỏi cú liờn quan đến nội dung đó đọc, đọc dỳng cỏc tiếng, từ ngữ, cú cỏc õm hộ ; - Viết đỳng cỏc chữ g, gi; viết đỳng cỏc tiếng, từ ngữ cú chữ g, gi. - Phỏt triển vốn từ dựa trờn những từ ngữ chứa cỏc õm g, gi cú trong bài học. - Phỏt triển ngụn ngữ núi theo chủ điểm 2. Kỹ năng - Phỏt triển kỹ năng quan sỏt, nhận biết nhõn vật và suy đoỏn nội dung tranh minh hoạ: 1. Hà đang quan sỏt giỏ trứng gà, 2. Bà đang che giú cho mấy chỳ gà, 3. Cỏc loài vật nuụi trong gia đỡnh. 3.Thỏi độ - Cảm nhận được tỡnh yờu đối với vật nuụi trong gia đỡnh. II. CHUẨN BỊ - GV cần nắm vững đặc điểm phỏt õm của õm g, õm gi - GV cần nắm vũng cấu tạo và cỏch viết chữ ghi õm g, õm gi. Gv: Năm học : 2020- 2021 6
  7. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Gà gụ là loài chim rừng cựng họ với gà, cỡ nhỏ hơn, duổi ngắn, sống ở đúi cỏ gỏn rừng, thường được gọi là gà rừng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ễn và khởi động - HS ụn lại chữ m, n. GV cú thể cho HS -Hs chơi chơi trũ chơi nhận biết cỏc nột tạo ra chữ m, n - HS viết chữ m, n -HS viết 2. Nhận biết - HS quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi: Em thấy gỡ trong tranh? -Hs trả lời - GV và HS thống nhất cõu trả lời. -Hs trả lời - GV núi của thuyết minh (nhận biết) dưới - HS núi theo. tranh và HS núi theo. -GV cũng cú thể đọc thành tiếng cõu nhận - HS đọc biết và yờu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS dọc theo. GV và HS lặp lại cõu nhận biết một số lần: - HS đọc Hà cú giỏ trứng gà - GV giỳp HS nhận biết tiếng cú õm g, õm gi và giới thiệu chữ ghi õm g, õm gi. 3. Đọc HS luyện đọc õm a. Đọc õm - GV đưa chữ g lờn bảng để giỳp HS nhận biết chữ h trong bài học. -Hs quan sỏt - GV đọc mẫu õm g -Hs lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 7
  8. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yờu cầu HS đọc. -Một số (4 5) HS đọc õm g, sau đú từng nhúm và cả lớp đồng thanh đọc một số lần. -Tương tự với õm gi b. Đọc tiếng - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa õm -Hs lắng nghe g ở nhúm thứ nhất •GV đưa cỏc tiếng chứa õm g ở nhúm thứ nhất: yờu cầu HS tỡm diểm chung cựng chứa õm h). • Đỏnh vần tiếng: Một số HS đỏnh vần tất cả -HS đỏnh vần cỏc tiếng cú cựng õm g đang học. • GV yờu cầu HS đọc trơn cỏc tiếng cú cựng -HS đọc õm g đang học. + Đọc trơn cỏc tiếng chứa õm g đang học: -HS đọc Một số (3 - 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn một nhúm, + GV yờu cầu HS đọc tất cả cỏc tiếng. -HS đọc Ghộp chữ cỏi tạo tiếng + GV yờu cầu HS tự tạo cỏc tiếng cú chứa -HS ghộp g. + GV yờu cầu 3 4 HS phõn tớch tiếng, 2 - 3 -HS phõn tớch HS nờu lại cỏch ghộp. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới -HS đọc ghộp được. Tương tự õm gi c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: gà gụ, đồ gỗ, giỏ đỗ, cụ già -HS quan sỏt Gv: Năm học : 2020- 2021 8
  9. Lớp 2B2 Trường Tiểu học -Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ GV nờu yờu cầu núi tờn sự vật trong tranh. - GV cho từ gà gụ xuất hiện dưới tranh. -HS núi - Yờu cầu HS phõn tớch và đỏnh vần tiếng gà -HS quan sỏt gụ, đọc trơn từ gà gụ. -HS phõn tớch và đỏnh vần -GV thực hiện cỏc bước tương tự đối với đồ gỗ, giỏ đỗ, cụ già - HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. -HS đọc - 3 HS đọc trơn cỏc từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. -HS đọc 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ g , chữ gi và hướng dẫn -Hs lắng nghe và quan sỏt HS quan sỏt. - GV viết mẫu và nờu cỏch viết chữ g , chữ gi. -Hs lắng nghe - HS viết chữ g , chữ gi (chỳ ý khoảng cỏch giữa cỏc chữ trờn một dũng). -HS viết - HS nhận xột, đỏnh giỏ chữ viết của bạn. - GV nhận xột, đỏnh giỏ chữ viết của HS. -HS nhận xột GV quan sỏt sửa lỗi cho HS. -Hs lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - GV hướng dẫn HS tụ chữ g, chữ gi , chữ l - HS tụ chữ g, chữ gi (chữ viết HS tụ chữ g, chữ gi (chữ viết thường, chữ cỡ thường, chữ cỡ vừa) vào vở Tập viết vừa) vào vở Tập viết 1, tập một. 1, tập một. Gv: Năm học : 2020- 2021 9
  10. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV quan sỏt và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khú khăn khi viết hoặc viết chưa đỳng cỏch. - GV nhận xột và sửa bài của một số HS -HS nhận xột 6. Đọc - HS đọc thầm cõu - HS đọc thẩm. - Tỡm tiếng cú õm g - Hs tỡm -GV đọc mẫu - HS lắng nghe. - HS đọc thành tiếng sau đú cả lớp đọc - HS đọc đồng thanh theo GV - HS trả lời cõu hỏi về nội dung cõu văn đó đọc: + Em thấy gỡ trong tranh? - HS trả lời. + Bà che giú cho gà để làm gi? - HS trả lời. GV và HS thống nhất cõu trả lời. Tương tự với õm gi 7. Núi theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh trong - HS quan sỏt, núi. SGK và núi về những con vật trong tranh. - GV cú thể yờu cầu HS núi về một con vật - HS núi. nuụi trong nhà mà HS yờu thớch,. - GV mở rộng giỳp HS hiểu về lợi ớch của -Hs lắng nghe vật nuụi đối với cuộc sống của con người. 8. Củng cố - GV lưu ý HS ụn lại chữ ghi õm g, õm gi. -Hs lắng nghe - GV nhận xột chung giờ học, khen ngợi và động viờn HS. - Khuyến khớch HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. Gv: Năm học : 2020- 2021 10
  11. Lớp 2B2 Trường Tiểu học ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT M, N, G, GI I. MỤC TIấU: - Giỳp HS củng cố về đọc viết cỏc õm m, n, g, gi đó học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ễn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cỏ nhõn, nhúm, lớp. m, n, g, gi - GV nhận xột, sửa phỏt õm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ụ ly. m, n, g, gi, mẹ, nơ, gà, gỡ. Mỗi chữ 2 - HS viết vở ụ ly. dũng. - Quan sỏt, nhắc nhở HS viết đỳng. 3. Chấm bài: - Dóy bàn 1 nộp vở. - GV chấm vở của HS. - Nhận xột, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dũ: - GV hệ thống kiến thức đó học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 18 Gh, gh, Nh, nh I. MỤC TIấU Giỳp HS: Gv: Năm học : 2020- 2021 11
  12. Lớp 2B2 Trường Tiểu học 1.Kiến thức - Nhận biết và đọc đỳng cỏc õm gh, nh; đọc đỳng cỏc tiếng, từ ngữ, cõu cú cỏc õm gh, nh; hiểu và trả lời được cỏc cõu hỏi cú liờn quan đến nội dung đó đọc. - Viết đỳng cỏc chữ gh, nh; viết đỳng cỏc tiếng, từ ngữ cú chữ gh, nh. - Phỏt triển vốn từ dựa trờn những từ ngữ chứa cỏc õm gh, nh cú trong bài học. 2.Kỹ năng - Phỏt triển kỹ năng núi lời giới thiệu - Phỏt triển kỹ năng quan sỏt, nhận biết nhõn vật và suy đoỏn nội dung tranh minh hoạ: 1. Mẹ cho Hà đến chơi nhà bà ở một ngừ nhỏ, đẹp và yờn tỉnh; 2. Hà đang bė ghế giỳp mẹ; 3. Bạn nhỏ đang giới thiệu bản thõn mỡnh với bạn của bố mẹ 3.Thỏi độ - Thờm yờu thớch mụn học II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phỏt ảm của cỏc õm gh, nh; cấu tạo và cỏch viết cỏc chữ gh, nh; nghĩa của cỏc từ ngữ trong bài học và cỏch giải thớch nghĩa của những từ ngữ này. - Nắm được cỏch thể hiện trờn chữ viết của õm “gở". Âm "gở" cú hai cỏch viết: (1) viết là gh (ở bài này) khi đi trước cỏc nguyờn õm i, e, ộ và (2) viết là g (ở bải trước) khi đi trước cỏc nguyờn ồm u, o, a, u, ụ, o. Những lỗi về chữ viết dễ mắc do hai cỏch thể hiện trờn chữ viết của õm “gờ". III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ễn và khởi động - HS ụn lại chữ g, gi. GV cú thể cho HS -Hs chơi chơi trũ chơi nhận biết cỏc nột tạo ra chữ g, gi. - HS viết chữ g, gi -HS viết 2. Nhận biết - HS quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi -Hs trả lời - GV và HS thống nhất cõu trả lời. -Hs trả lời - GV núi cõu thuyết minh (nhận biết dưới - HS núi theo. tranh và HS núi theo. - HS đọc Gv: Năm học : 2020- 2021 12
  13. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV cũng cú thể đọc thành tiếng cõu nhận biết và yờu cầu HS đọc theo. - HS đọc GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thỡ dừng lại để HS dọc theo. GV và HS lặp lại cõu nhận biết một số lần: nhà bà cú ngừ nhỏ -Hs lắng nghe - GV giỳp HS nhận biết tiếng cú õm gh, nh và giới thiệu chữ ghi õm gh, nh. 3. Đọc HS luyện đọc õm a. Đọc õm -Hs quan sỏt - GV đưa chữ gh lờn bảng để giỳp HS nhận biết chữ gh trong bài học. -Hs lắng nghe - GV đọc mẫu õm gh. -Một số (4 5) HS đọc õm gh, sau đú -GV yờu cầu HS đọc õm , sau đú từng nhúm từng nhúm và cả lớp đồng thanh đọc và cả lớp đồng thanh đọc một số lần. một số lần. -Hs lắng nghe -Tương tự với chữ nh b. Đọc tiếng -Hs lắng nghe - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mụ hỡnh tiếng mẫu (trong SHS): ghộ, nhà. GV khuyến khớch HS vận dụng mụ hỡnh cỏc - Một số (4 5) HS đỏnh vần tiếng mẫu tiếng đó học để nhận biết mụ hỡnh và đọc ghộ, nhà. thành tiếng ghộ, nhà. - HS đỏnh vần + GV yờu cầu HS đỏnh vần tiếng mẫu ghộ, nhà. - Một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng - Lớp đỏnh vần đồng thanh tiếng mẫu. mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh + GV yờu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu. Cả tiếng mẫu. lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu. -HS đọc Gv: Năm học : 2020- 2021 13
  14. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa õm gh -HS quan sỏt •GV đưa cỏc tiếng yờu cầu HS tỡm điểm chung - HS đỏnh vần tất cả cỏc tiếng cú cựng • Đỏnh vấn tiếng: GV yờu cầu HS đỏnh vần õm gh. tất cả cỏc tiếng cú cựng õm gh. -HS đọc • GV yờu cầu đọc trơn cỏc tiếng cú cựng õm gh. -HS đọc + Đọc tiếng chứa õm nh Quy trỡnh tương tự với quy trỡnh đọc tiếng chứa õm gh. -HS đọc + Đọc trơn cỏc tiếng chứa cỏc õm gh, nh đang học: Một số (3 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn 3- 4 tiếng cú cà hai õm gh, nh. -HS đọc + HS đọc tất cả cỏc tiếng. - Ghộp chữ cỏi tạo tiếng -HS tự tạo + HS tự tạo cỏc tiếng cú chứa gh, nh. -HS phõn tớch và đỏnh vần + GV yờu cầu 3 4 HS phõn tớch tiếng, 2 - 3 HS nờu lại cỏch ghộp. -HS đọc + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghộp được. c. Đọc từ ngữ -HS quan sỏt - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ghế đỏ, ghẹ đỏ, nhà gỗ, lỏ nho. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ -HS núi - GV nờu yờu cầu núi tờn sự vật trong tranh, -HS quan sỏt - GV cho từ ghế đỏ xuất hiện dưới tranh -HS phõn tớch đỏnh vần Gv: Năm học : 2020- 2021 14
  15. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yờu cầu HS phõn tớch và đỏnh vần ghế đỏ, đọc trơn từ ghế đỏ. GV thực hiện cỏc bước tương tự đối với ghẹ đỏ, nhà gỗ, lỏ nho - GV yờu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS -HS đọc đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc, 2 3 HS đọc trơn cỏc từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. d. Đọc lại cỏc tiếng, từ ngữ Từng nhúm và sau đú cả lớp đọc đồng -HS đọc thanh một lần. 4. Viết bảng -Hs lắng nghe và quan sỏt - GV đưa mẫu chữ gh, nh và hướng dẫn HS quan sỏt. -Hs lắng nghe - GV viết mẫu và nờu cỏch viết chữ gh, nh. -HS viết - HS viết chữ gh, nh (chữ cỡ vừa) vào bảng con. Chỳ ý khoảng cỏch giữa cỏc chữ trờn một dũng -HS nhận xột - HS nhận xột, đỏnh giỏ chữ viết của bạn. -Hs lắng nghe - GV nhận xột, đỏnh giỏ chữ viết của HS. GV quan sỏt sửa lỗi cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở - GV hướng dẫn HS tụ chữ b HS tụ chữ gh, - HS tụ chữ gh, nh (chữ viết thường, nh (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở chữ cỡ vừa) vào vở Tập viết 1, tập Tập viết 1, tập một. một. Gv: Năm học : 2020- 2021 15
  16. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV quan sỏt và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khú khăn khi viết hoặc viết chưa đỳng cỏch. - GV nhận xột và sửa bài của một số HS -HS nhận xột 6. Đọc - HS đọc thầm - Tỡm tiếng cú õm gh, nh - HS đọc thầm. -GV đọc mẫu - Hs tỡm - HS đọc thành tiếng cõu (theo cả nhõn và - HS lắng nghe. nhúm), sau đú cả lớp đọc đồng thanh theo - HS đọc GV - HS quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi: - HS quan sỏt. Mẹ nhờ Hà làm gỡ? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất cõu trả lời. - HS trả lời. 7. Núi theo tranh - HS quan sỏt tranh trong SHS. GV đặt từng - HS quan sỏt. cõu hỏi cho HS trả lời: Em thấy những ai trong tranh? - HS trả lời. Những người ấy đang ở đõu? - HS trả lời. Họ đang làm gỡ? - HS trả lời. - GV hướng dẫn HS tự giới thiệu về bản -HS lắng nghe thõn mỡnh: Tờn là gi? Mỏy tuổi? Học ở đầu?. Gợi ý: cú thể cho HS chia nhúm, đúng vai: 1 -HS thực hiện HS đúng vai bạn nhỏ, 2 HS khỏc đúng vai bạn của bố mẹ bạn nhỏ. Bạn của bố mẹ hỏi (Vớ dụ: Chỏu tờn gi? Chõu lờn mấy? Chõu học ở đõu? ). Bạn nhỏ trả lời (tự giới thiệu Gv: Năm học : 2020- 2021 16
  17. Lớp 2B2 Trường Tiểu học bản thõn minh). Đại diện một nhỏm đúng vai trước cả lớp, GV và HS nhận xột. - Đại diện một nhúm thể hiện nội dung trước -HS thể hiện, nhận xột cả lớp, GV và HS nhận xột. 8. Củng cố - GV lưu ý HS ụn lại chữ ghi õm gh, nh. -Hs lắng nghe - GV nhận xột chung giờ học, khen ngợi và động viờn HS. - Khuyến khớch HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. ___ BÀI 19 NG, ng, NGH, ngh I. MỤC TIấU Giỳp HS: 1.Kiến thức - Nhận biết và đọc dỳng cỏc õm ng, ngh; dọc đỳng cỏc tiếng, từ ngữ, cõu cú cỏc õm ng, ngh; hiểu và trả lời được cỏc cõu hỏi cú liờn quan đến nội dung dó doc. - Viết đỳng cỏc chữ ch, kh; viết đỳng cỏc tiếng, từ ngữ cú chữ ng, ngh: - Phỏt triển vốn từ dựa trờn những từ ngữ chứa cỏc õm ng, ngh cú trong bài học, 2.Kỹ năng - Phỏt triển kỹ năng quan sỏt, nhận biết và suy đoỏn nội dung tranh minh hoạ: 1. Nghộ đi theo mẹ ra ngũ; 2. Nghộ đó ăn no, nẩm ngủ ở bờ để. - Phỏt triển kỹ năng núi về cỏc loài vật trong vườn bỏch thỳ (vộ hỡnh dỏng, màu lũng, thúi quen, sở thớch và một số đặc điếm khỏc của chỳng), núi về việc em đó đi vườn bỏch thỳ chưa và em cú thớch đến đú khụng. 3.Thỏi độ -Thờm yờu thớch mụn học II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phỏt õm của õm ng, ngh; cấu tạo và cỏch viết cỏc chữ ghi õm ng, ngh; nghĩa của cỏc từ ngữ trong bài học và cỏch giải thớch nghĩa của những từ ngữ này. Chủ ý nghĩa của những từ ngữ khú hoặc dễ nhầm lẫn. Gv: Năm học : 2020- 2021 17
  18. Lớp 2B2 Trường Tiểu học III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ễn và khởi động - HS ụn lại chữ gh, nh. GV cú thể cho HS -Hs chơi chơi trũ chơi nhận biết cỏc nột tạo ra chữ gh, nh - HS viết chữ gh, nh -HS viết 2. Nhận biết - HS quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi: -Hs trả lời Em thấy gỡ trong tranh? -Hs trả lời - GV và HS thống nhất cõu trả lời. -Hs trả lời - GV núi cõu thuyết minh (nhận biết dưới - HS núi theo. tranh và HS núi theo. - GV cũng cú thể đọc thành tiếng cõu nhận - HS đọc biết và yờu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thỡ - HS đọc dừng lại để HS dọc theo. GV và HS lặp lại cõu nhận biết một số lần: Nghộ/ theo mẹ ra ngừ. - GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng cú õm -Hs lắng nghe ng, õm ngh; giới thiệu chữ ghi õm ng, õm ngh 3. Đọc HS luyện đọc õm a. Đọc õm - GV đưa chữ ch lờn bảng để giỳp HS nhận -Hs quan sỏt biết chữ ng trong bài học. - GV đọc mẫu õm ng -Hs lắng nghe Gv: Năm học : 2020- 2021 18
  19. Lớp 2B2 Trường Tiểu học -GV yờu cầu HS đọc õm ng sau đú từng -Một số (4 5) HS đọc õm ch sau đú nhúm và cả lớp đồng thanh đọc một số lần. từng nhúm và cả lớp đồng thanh đọc một số lần. -Tương tự õm ngh b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mụ hỡnh -Hs lắng nghe tiếng mẫu (trong SHS): ngừ, nghộ GV khuyến khớch HS vận dụng mụ hỡnh cỏc -Hs lắng nghe tiếng đó học để nhận biết mụ hỡnh và đọc thành tiếng ngừ, nghộ. + GV yờu cầu HS đỏnh vần tiếng mẫu ngừ, - Một số (4 5) HS đỏnh vần tiếng mẫu nghộ chỳ, khỉ - Lớp đỏnh vần đồng thanh tiếng mẫu. - HS đỏnh vần + GV yờu cầu HS đọc trơn tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu. - Một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng - Ghộp chữ cỏi tạo tiếng : HS tự tạo cỏc mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng cú chứa ng tiếng mẫu. - GV yờu cầu 3 -4 HS phõn tớch tiếng. 2- 3 -HS tự tạo HS nờu lại cỏch ghộp. -Tương tự õm ngh -HS phõn tớch c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng -HS quan sỏt từ ngó ba, ngừ nhỏ, củ nghệ, nghỉ hố. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ - GV nờu yờu cầu núi tờn sự vật trong tranh, -HS núi - GV cho từ ngó ba xuất hiện dưới tranh -HS quan sỏt - GV yờu cầu HS phõn tớch và đỏnh vần tiếng ngó ba, đọc trơn từ ngó ba. GV thực -HS phõn tớch và đỏnh vần Gv: Năm học : 2020- 2021 19
  20. Lớp 2B2 Trường Tiểu học hiện cỏc bước tương tự đối với ngừ nhỏ, củ nghệ, nghỉ hố - GV yờu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc, 2 3 HS đọc -HS đọc trơn cỏc từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lắn. d. Đọc lại cỏc tiếng, từ ngữ Từng nhúm và sau đú cả lớp đọc đồng thanh một lần. -HS đọc 4. Viết bảng - GV đưa mẫu chữ ng, ngh và hướng dẫn HS quan sỏt. -Hs lắng nghe và quan sỏt - GV viết mẫu và nờu cỏch viết chữ ng, ngh. - HS viết chữ ng, ngh -Hs lắng nghe - HS nhận xột, đỏnh giỏ chữ viết của bạn. -HS viết - GV nhận xột, đỏnh giỏ chữ viết của HS. -HS nhận xột GV quan sỏt sửa lỗi cho HS. -Hs lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - GV hướng dẫn HS tụ chữ ng, ngh HS tụ - HS tụ chữ (chữ viết thường, chữ cỡ chữ (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở vừa) vào vở Tập viết 1, tập một. Tập viết 1, tập một. - GV quan sỏt và hỗ trợ cho những HS gặp -HS viết khú khăn khi viết hoặc viết chưa đỳng cỏch. - GV nhận xột và sửa bài của một số HS -HS nhận xột 6. Đọc Gv: Năm học : 2020- 2021 20
  21. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - HS đọc thầm - HS đọc thầm. - Tỡm tiếng cú õm ng, ngh - Hs tỡm -GV đọc mẫu - HS lắng nghe. - HS đọc thành tiếng (theo cả nhõn và - HS đọc nhúm), sau đú cả lớp đọc đồng thanh theo GV - HS quan sỏt tranh và trả lời cỏc cõu hỏi: - HS quan sỏt. + Nghộ ăn gỡ? - HS trả lời. + Nghộ ngủ ở đõu? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất cõu trả lời. - HS trả lời. 7. Núi theo tranh - HS quan sỏt tranh trong SHS. GV đặt từng - HS quan sỏt. cõu hỏi cho HS trả lời: Em thấy những gỡ trong bức tranh? - HS trả lời. Em đó từng đi vườn bỏch thỳ chưa? - HS trả lời. Em cú thớch đi vườn bỏch thủ khụng? Vỡ - HS trả lời. sao? - GV hướng dẫn HS núi về cỏc loài vật -HS lắng nghe trong tranh: + Tờn của cỏc loài vật. -HS thực hiện + Đặc điểm của cỏc con vật: hỡnh dỏng, màu lụng, thúi quen, sở thớch, -HS thể hiện, nhận xột 8. Củng cố - GV lưu ý HS ụn lại chữ ghi õm ng, ngh. - GV nhận xột chung giờ học, khen ngợi và -Hs lắng nghe động viờn HS. - Khuyến khớch HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. Gv: Năm học : 2020- 2021 21
  22. Lớp 2B2 Trường Tiểu học ___ LUYỆN VIẾT LUYỆN VIẾT GH, NH, NG, NGH I. MỤC TIấU: - Giỳp HS củng cố về đọc viết cỏc õm gh, nh, ng, ngh đó học. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ễn đọc: - GV ghi bảng. - HS đọc: cỏ nhõn, nhúm, lớp. gh, nh, ng, ngh - GV nhận xột, sửa phỏt õm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ụ ly. gh, nh, ng, ngh, ghộ, nho, ngó, nghỉ. - HS viết vở ụ ly. Mỗi chữ 2 dũng. - Quan sỏt, nhắc nhở HS viết đỳng. 3. Chấm bài: - GV chấm vở của HS. - Dóy bàn 1 nộp vở. - Nhận xột, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dũ: - GV hệ thống kiến thức đó học. - Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà. ___ BÀI 20 ễN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I. MỤC TIấU Giỳp HS: 1.Kiến thức Gv: Năm học : 2020- 2021 22
  23. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - Nắm vững cỏch đọc cỏc õm gh, nh, ng, ngh; cỏch đọc cỏc tiếng, từ ngữ, cõu cú cỏc õm gh, nh, ng, ngh hiểu và trả lời được cỏc cõu hỏi cú liờn quan đến nội dung đó đọc. 2.Kỹ năng - Phỏt triển kỹ năng viết thụng qua viết từ ngữ chứa một số õm chữ đó học. - Phỏt triển kỹ năng nghe và núi thụng qua hoạt động nghe kể cõu chuyện Cụ chủ khụng biết quý tinh bạn và trả lời cõu hỏi. Thụng qua việc nghe cõu chuyện và trả lời cõu hỏi, HS cũng được phỏt triển một số kỹ năng khỏc như ghi nhớ cỏc chi liết, suy đoỏn, đảnh giỏ, và biết yờu quý, trấn trọng những thứ minh đang cú. 3.Thỏi độ - Thờm yờu thớch mụn học II. CHUẨN BỊ - Nắm vững đặc điểm phỏt õm của õm gh, nh, ng, ngh; cấu tạo và cỏch viết cỏc chữ ghi gh, nh, ng, ngh; nghĩa của cỏc từ ngữ trong bài học và cỏch giải thớch nghĩa của những từ ngữ này. Chỳ ý nghĩa của những từ ngữ khú hoặc dễ nhầm lẫn. - Những lỗi về chữ viết dễ mắc do phỏt õm phương ngữ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. ễn và khởi động - HS viết chữ gh, nh, ng, ngh -Hs viết 2. Đọc õm, tiếng, từ ngữ a. Đọc tiếng: - GV yờu cầu HS ghộp õm dấu với nguyờn -Hs ghộp và đọc õm để tạo thành tiếng (theo mẫu) và đọc to -Hs trả lời tiếng được tạo ra: theo cỏ nhõn, theo nhúm và đồng thanh cả lớp. - Sau khi đọc tiếng cú thanh ngang, GV cú - HS đọc thể cho HS bổ sung cỏc thanh điệu khỏc nhau để tạo thành những tiếng khỏc nhau và đọc to những tiếng đú. b. Đọc từ ngữ: - HS đọc Gv: Năm học : 2020- 2021 23
  24. Lớp 2B2 Trường Tiểu học - GV yờu cầu HS đọc thành tiếng cỏ nhõn, nhúm), đọc đúng thanh (cả lớp). Lưu ý: GV cũng cú thể tổ chức hoạt động dạy học ở mục 2 này bằng cỏch tổ chức trũ chơi phự hợp với HS. Tuy nhiờn, cần đảm bảo yếu tố thời gian của tiết học. 3. Đọc cõu Cõu 1: Mẹ ghộ nhà bà. - HS đọc - HS đọc thầm cả cõu, tỉm tiếng cú chứa cỏc õm đó học trong tuần. -Hs lắng nghe GV giải thớch nghĩa của từ ngữ (nếu cần). -Hs lắng nghe - GV đọc mẫu. -Một số (4 5) HS đọc sau đú từng - HS đọc thành tiếng cả cõu (theo cỏ nhõn nhúm và cả lớp đồng thanh đọc một hoặc theo nhúm), sau đú cả lớp đọc đúng số lần. thanh theo GV. Cõu 2: Nhà bà ở ngừ nhỏ. Thực hiện cỏc hoạt động tương tự như đọc cõu 1. 4. Viết -Hs lắng nghe - GV hướng dẫn HS viết vào Tập viết 1, tập một từ đỗ đỏ trờn một dũng kẻ. Số lần lặp lại tuỳ thuộc vào thời gian cho phộp và tốc độ viết của HS. -HS viết - GV lưu ý HS cỏch nối nột giữa cỏc chữ cỏi. -HS nhận xột - GV quan sỏt, nhận xột và sửa lỗi cho HS. -Hs lắng nghe TIẾT 2 Gv: Năm học : 2020- 2021 24
  25. Lớp 2B2 Trường Tiểu học 5. Kể chuyện a. Văn bản Cễ CHỦ KHễNG BIẾT QUí TèNH BẠN Ngày xưa, cú một cú bộ nuụi một con gà trống rất đẹp, ngày ngày nú gỏy " 0." đỏnh thức cú bẻ. Một hụm, cú bộ thấy nhà hàng xúm cú con gà mỏi, cụ bốn đổi gà trống lấy gà mỏi. Gà mỏi ngày ngày đẻ trứng. Chỉ được ớt ngày, cụ lại thớch vịt cũng ra sụng tắm và bơi bờn cạnh cụ bộ. con vịt của ụng hàng xúm, lại đổi gà mỏi lấy vịt. Hụm sau, cú người đến chơi mang ễm chủ chú nhỏ, cụ bộ thẩm thị:3 mốo chủ chú nhỏ rất đẹp. Cụ lại vịt lấy chú con. - Lỳc đầu chị cú gà trống, sau chị đối lấy gà mỏi. Rồi chị đổi gà mỏi lấy vịt. Giờ chị thớch em lắm nờn đổi vịt lấy em đấy. Chỳ chú nghe vậy, cụp đuụi chui vào gầm giường. Đờm đến nú cậy cửa trốn đi và bảo: “Tụi khụng muốn kết bạn với một cụ chủ khụng biết quý trọng tỡnh bạn". Sỏng ra, cỏ bộ buổn rấu khi chẳng cũn người bạn nào bờn mỡnh cả. (Phụng theo Truyện cổ tớch Việt Nam) Gv: Năm học : 2020- 2021 25
  26. Lớp 2B2 Trường Tiểu học b. GV kể chuyện, đặt cõu hỏi và HS trả lời -Hs lắng nghe Lần 1: GV kể toàn bộ cõu chuyện. -Hs lắng nghe Lần 2: GV kể từng đoạn và đặt cõu hỏi. HS trả lời. Đoạn Từ đầu đến ngày ngày đẻ trứng. GV hỏi HS: 1. Cụ bộ nuụi con vật gi? -Hs trả lời 2. Cụ bộ đổi con vật đú lấy con vật nào? Hs trả lời Đoạn 2: Từ Chỉ dược ớt ngày đến bơi bờn cạnh cụ bộ. GV hỏi HS: 3. Cụ bộ đối gà mỏi lấy con vật nào? -Hs trả lời 4. Vịt thõn thiết với cụ bộ như thế nào? -Hs trả lời Đoạn 3: Từ Hụm sau đến đổi vịt lấy em đấy. GV hỏi HS: 5. Khi thấy chủ chú nhỏ xinh xắn, cụ bộ đó -Hs trả lời làm gỡ? 6. Cú bộ đó núi gỡ với chỳ chú nhỏ? -Hs trả lời Đoạn 4: Từ Chỳ chú nghe vậy đến hết. GV hỏi HS: 7. Nghe cụ bộ núi, chủ chú đó làm gi? -Hs trả lời 8. Cuối cựng cú con vật nào ở bờn cụ bộ -Hs trả lời khụng? Vỡ sao? - GV cú thể tạo điều kiện cho HS được trao đổi nhúm để tỡm ra cõu trả lời phủ hợp với nội dung từng đoạn của cõu chuyện được kể. c. HS kể chuyện -HS kể Gv: Năm học : 2020- 2021 26
  27. Lớp 2B2 Trường Tiểu học -GV yờu cầu HS kể lại từng đoạn theo gợi ý của tranh và hướng dẫn của GV. Một số HS kể toàn bộ cõu chuyện.GV cần tạo điều kiện cho HS được trao đổi nhúm để tỡm ra cõu trả lời phự hợp với nội dung từng đoạn của cõu chuyện được kế. GV cũng cú thể cho HS đúng vai kể lại từng đoạn hoặc toàn bộ cõu chuyện và thi kế chuyện. Tuỷ vào khả năng của HS và điều kiện thời gian để tổ chức cỏc hoạt động cho hấp dẫn và hiệu quả. 6. Củng cố -HS lắng nghe - GV nhận xột chung giờ học, khen ngợi và động viờn HS. - GV khuyến khớch HS thực hành giao tiếp ở nhà: kế cho người thõn trong gia đỡnh hoặc bạn bố cõu chuyện Bỳp bố và dễ mền. Ở tất cả cỏc bài, truyện kế khỏng nhất thiết phải đấy đủ và chớnh xỏc cỏc chi tiết như được học ở lớp. HS chỉ cần nhớ một số chi tiết cơ bản và kế lại. Gv: Năm học : 2020- 2021 27