Giáo án Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Từ 21 đến 40)

pptx 31 trang Hoàng Đức Anh 20/07/2023 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Từ 21 đến 40)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_toan_lop_1_bai_cac_so_co_hai_chu_so_tu_21_den_40.pptx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Từ 21 đến 40)

  1. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TỪ 21 ĐẾN 40)
  2. Bài cũ
  3. Trò chơi: Ngộ Không thật Ngộ Không giả
  4. Có bao nhiêu hinh hộp? A. 10 B. 20
  5. Có bao nhiêu viên kẹo? A. 20 B. 30
  6. Số tiếp theo là số bao nhiêu? A. 35 B. 40
  7. KHỞI ĐỘNG
  8. hai mươi mốt hai mươi ba 21 23
  9. ba mươi hai Ba mươi bảy 32 37
  10. Viết số Đọc số 2223202125272624 bahaihaihaihaihai mươi mươi mươimươimươi mươi mốtbahai tư 293028 haihaihaihai mươi mươimươimươi chíntám bảylămsáu
  11. Viết số Đọc số 3734363132333039353840 bababababốnba mươi mươimươi mươimươi mươi basáutưlăm támhai chínmốtbảy
  12. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
  13. 1 Số 22 24 35
  14. Đọc số Viết số Đọc số Viết số Hai mươi 20 Ba mươi 30 Hai mươi mốt 21 Ba mươi mốt 31 Hai mươi hai 22 Ba mươi hai 32 Hai mươi ba 23 Ba mươi ba 33 Hai mươi tư 24 Ba mươi tư 34 Hai mươi lăm 25 Ba mươi lăm 35 Hai mươi sáu 26 Ba mươi sáu 36 Hai mươi bảy 27 Ba mươi bảy 37 Hai mươi tám 28 Ba mươi tám 38 Hai mươi chín 29 Ba mươi chín 39 Ba mươi 30 Bốn mươi 40
  15. 3. Tìm đọc số còn thiếu rồi đọc các số đó 23 24 26 28 30 32 33 35 36 37 38 39
  16. Số cần điền vào chỗ trong dãy số: 22, , 24, là: 23, 25 23, 24 25, 26
  17. Số ba mươi bảy viết là: 35 36 37
  18. Số hai mươi ba viết là: 23 32 28
  19. Số cần điền vào chỗ trong dãy số 31, , 33 là: 30 32 34
  20. Bài tập ngày 08/2/2022 - Đếm xuôi và ngược từ số 10 đến số 40. - Hoàn thành bài Toán (trang 96, 97). - Xem trước các bài trang 98.
  21. Xin chào và hẹn gặp lại!