Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Chung

docx 43 trang Diệp Thảo 15/09/2025 440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_1_tuan_17_nam_hoc_2023_2024_nguyen_thi.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Chung

  1. Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT LỚP TUẦN 16 CHỦ ĐỀ: CÙNG NHAU LÀM VIỆC TỐT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - HS thấy được ưu, khuyết điểm trong tuần. Kế hoạch tuần 16 - HS tham gia tích cực vào buổi sinh hoạt với chủ đề: “Cùng nhau làm việc tốt ”. - Nhận biết và làm được việc tốt cho bản thân. - Chia sẻ làm việc tốt với những người xung quanh. 2. Năng lực chung: + Hình thành phẩm chất nhân ái. + HS biết quan tâm đến những người xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Ti vi, máy tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần 1. Sinh hoạt lớp Khởi động : Cho cả lớp hát - HS hát a. Nhận xét, đánh giá các hoạt động tuần 16 Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp trong tuần qua - HS theo dõi - GV nhận xét chung một số hoạt động cơ bản sau: - GV nhận xét chung một số hoạt động cơ bản sau: 1. Nề nếp: ổn định mọi nề nếp, sinh hoạt 15 - HS thực hiện phút đầu giờ tương đối tốt. - HS đi đều, đúng giờ. Đồng phục gọn gàng, đúng quy định. 2. Học tập: -Thực hiện chương trình tuần 15 nghiêm túc theo chương trình, thời khố biểu. - Các em đã cĩ ý thức học tập. . Các hoạt động khác: + Vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ. + Vệ sinh lớp học và sân trường sạch sẽ. + Các em chú ý chăm sĩc cây xanh ở trong lớp. - HS theo dõi * Tuyên dương: K Vân, Ngọc Thiện Nhân,
  2. Trường An, Uyên, Thư,............................. - * Nhắc nhở: Đat, Hảo Nhân, T Minh, Cường, chưa chú ý học tập. b. Kế hoạch tuần 18 1. Nề nếp + Thực hiên tốt mọi kế hoạch của nhà trường. + Duy trì và thực hiện tốt mọi nề nếp. 2. Học tập HS xung phong kể. + Dạy học đúng chương trình thời khố biểu. + Tăng cường rèn kĩ năng đọc + Rèn chữ viết, kĩ năng tính tốn. + Nâng cao chất lượng đại trà . + Phụ đạo HS chưa hồn thành, bồi dưỡng HS hồn thành tốt. + Thường xuyên kiểm tra bài học ở lớp, ở nhà. 3. Vệ sinh, chăm sĩc vườn hoa cây cảnh. Phần 2. Sinh hoạt theo chủ đề :Cùng nhau HS theo dõi. làm việc tốt H: Các em cĩ bao giờ làm được một việc gì tốt chưa? Nếu cĩ hãy kể các việc tốt mà em đã làm nào? VD: Cho bạn mượn bút giúp bạn cĩ bút để làm bài; giúp ba mẹ làm việc nhà để ba mẹ đỡ vất vả HS lắng nghe hơn... - GV tuyên dương. - GV cho HS xem video minh họa một số bạn làm những việc tốt. * Tổng kết: - GV nhận xét HS chia sẻ tốt, hợp tác tốt, khen ngợi HS tích cực. - GV nhận xét tiết sinh hoạt. _________________________________ TUẦN 17 Thư hai ngày 25 tháng 12 năm 2023 Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT DƯỚI CỜ CHỦ ĐỀ: BIẾT ƠN NGƯỜI THÂN TRONG GIA ĐÌNH I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  3. 1. Năng lực đặc thù: - Thể hiện tình yêu thương sự kính trọng biết ơn đối với người thân trong gia đình. 2. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, năng lực giao tiếp, hợp tác và sáng tạo. Năng lực văn học, thẩm mĩ. - HS cĩ thêm tình yêu những người thân trong gia đình mình. II. CHUẨN BỊ GV, HS chuẩn bị một số bài thơ, câu chuyện, bài hát liên quan đến chủ đề. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần 1. Nghi lễ - HS chào cờ - Lễ chào cờ - HS lắng nghe - Nhận xét các hoạt động của nhà trường trong tuần 16, kế hoạch trong tuần 17. Phần 2. Sinh hoạt theo chủ đề 1. Khởi động - Cả trường hát bài Ba ngọn nến lung linh - HS hát - GV nêu nội dung, ý nghĩa của buổi sinh hoạt - HS lắng nghe 2. Trao đổi về tình cảm của người thân trong gia đình với nhau - Em hãy kể tên những người thân trong gia đình mình cho các bạn nghe? - HS kể - Như vậy gia đình em cĩ mấy thế hệ chung sống? - HS lắng nghe - Ai là người sinh ra em? Ai sinh ra bố mẹ? - HS trả lời - Mọi người trong gia đình em đối xử với nhau như thế nào? - Em hãy kể những việc mà người thân trong gia đình đã chăm sĩc em. - Em đã làm gì cho những người thân trong
  4. gia đình mình vui? Phần 3. Vận dụng, trải nghiệm Đọc thơ, ca dao, tục ngữ; kể chuyện, hát về tình cảm gia đình. - HS đọc thơ GV tổ chức cho HS thi đọc thơ, ca dao, tục - HS thi đọc 1 số bài thơ: Quạt cho bà ngữ, hát bài hát về gia đình. ngủ, Thương ơng, Làm anh, Mẹ, Bầm ____________________________________ Tiếng Việt BÀI 76: OAN, OĂN, OAT, OĂT I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc đúng các vần oan, oăn, oat, oăt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần oan, oăn, oat, oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần oan, oăn, oat, oăt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. 2. Năng lực chung: - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ đơn giản. - Phát triển kĩ năng nĩi theo chủ điểm Trồng cây. 3.Phẩm chất: - Nhân ái: HS biết đồn kết, yêu thương bạn. - Yêu nước: Thơng qua đoạn đọc, HS biết yêu thêm vẻ đẹp của thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (3’) - HS hát chơi trị chơi - HS chơi 2. Khám phá (5’) - HS trả lời - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh?
  5. - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nĩi theo. - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Trên phim hoạt hình voi bước khoan thai/ thỏ chạy thoăn thoắt. -HS đánh vần tiếng mẫu - GV gìới thiệu các vần mới oan, oăn, oat, oăt. Viết tên bài lên bảng. 3. Luyện đọc (12’) a. Đọc vần - HS đọc trơn tiếng mẫu. - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần oan, oăn, oat, oăt. + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh vần oan, oăn, oat, oăt để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oan, oăn, oat, oăt. + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần. -Đọc trơn các vần -HS ghép + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4 vần. - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oan. -HS ghép + GV yêu cầu HS thảo chữ a, ghép ă vào để tạo thành oăn. -HS đọc
  6. + GV yêu cầu HS thảo chữ n, ghép t vào để tạo thành oăt. + GV yêu cầu HS thảo chữ ă, ghép a vào để tạo thành oat. - Lớp đọc đồng thanh oan, oăn, oat, ổt một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu -HS đọc + GV gìới thiệu mơ hình tiếng khoan. GV -HS thực hiện khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng khoan. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng khoan. + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng khoan. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng -HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng khoan. thanh. - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. - HS đọc trơn. + GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. HS đánh vần, - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oan, oăn, oat, oăt. -HS tự tạo + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS nêu lại cách ghép. -HS phân tích
  7. c. Đọc từ ngữ -HS ghép lại - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: hoa xoan, tĩc xoăn, hoạt hình, nhọn hoắt. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn hoa xoan -.HS lắng nghe, quan sát - GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ thước kẻ xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oan trong hoa xoan, phân tích và đánh vần hoa xoan, đọc trơn hoa xoan. GV thực hiện các bước tương tự đối với , tĩc xoăn, hoạt -HS nĩi hình, nhọn hoắt - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. -HS nhận biết d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu từng nhĩm và sau đĩ cả lớp đọc đổng thanh một lần, 4. Viết bảng (10’) - GV đưa mẫu chữ viết các vần oan, oăn, oat, oăt. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần oan, oăn, oat, oăt. - HS đọc - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oan, oăn, oat, oăt, hoạt, xoăn, hoắt. (chữ cỡ vừa). -HS viết - GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết -HS nhận xét cho HS. -HS lắng nghe TIẾT 2
  8. 5. Viết vở (10’) - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các từ ngữ tĩc xoăn, nhọn hoắt. GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ -HS viết khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. 6. Đọc đoạn (12’) - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng cĩ vần oan, oăn, oat, oăt. - HS lắng nghe - GV yêu cầu một số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các - HS đọc thầm, tìm . tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhĩm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng cĩ vần oan, - HS đọc oăn, oat, oăt trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 - 2 lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung - HS xác định đoạn văn: + Vườn cĩ những cây gì? + Vì sao vườn cây lại ngập tràn sắc tím? + Vì sao khu vườn thật là vui - HS đọc 7. Nĩi theo tranh (6’) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS và nĩi về hoạt động của các bạn HS trong tranh (Em thấy gì trong tranh? Các bạn HS đang làm gì? Em đã bao giờ trồng cây chưa? Em cĩ thích trồng cây khơng? Vì - HS trả lời.
  9. sao?). - HS trả lời. - GV cĩ thể mở rộng giúp HS tìm hiểu lợi - HS trả lời. ích của việc trồng cây, từ đĩ cĩ ý thức trồng cây để bảo vệ mơi trường sống. 8. Vận dụng và trải nhiệm (2’) - HS quan sát nĩi. - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa vần oan, oăn, oat, oăt và đặt cầu với từ ngữ - HS lắng nghe. tìm được. -HS tìm - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các văn ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. -HS lắng nghe _________________________________________ BUỔI CHIỀU Tiếng Việt BÀI 77: OAI, UÊ, UY I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc đúng các vần oai, uê, uy; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần oai, uê, uy; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần oai, uê, uy (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ các vần oai, uê, uy 2. Năng lực chung: - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ đơn giản. - Phát triển ngơn ngữ nĩi theo chủ điểm Khu vườn mơ ước. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (làng quê cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuẻ; bé chơi đùa với cây trái vườn nhà; tranh khu vườn mơ ước). 3.Phẩm chất:
  10. - HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên và con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (3’) - HS hát chơi trị chơi -HS chơi - GV cho HS viết bảng oan, oăn, oat, oăt -HS viết 2. Khám phá (5’) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời -HS trả lời câu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nĩi theo. -HS nĩi - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng - HS đọc cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Quê ngoại của Hàm cĩ luỹ tre xanh, cĩ cây trái xum xuê. -HS lắng nghe và quan sát - GV gìới thiệu các vần mới oai, uê, uy. Viết tên bài lên bảng. 3. Luyện đọc (12’) a. Đọc vần - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần oai, uê, uy. -Hs so sánh + GV yêu cầu một số (2- 3) HS so sánh các vần oai, uê, uy để tìm ra điểm gìống và khác nhau. -HS đánh vần tiếng mẫu + GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần.
  11. - Đánh vần các vần + GV đánh vần mẫu các vần oai, uê, uy. - HS đọc trơn tiếng mẫu. + GV yêu cầu một số (4 -5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 3 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần. - Ghép chữ cái tạo vần -HS tìm + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oai. + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oai. + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần oai. - GV yêu cầu HS đọc oai, uê, uy một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu -HS lắng nghe + GV gìới thiệu mơ hình tiếng ngoại. GV khuyến khích HS vận dụng mơ hình các tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc -HS đánh vần thành tiếng ngoại. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đánh vần tiếng ngoại. - HS đọc trơn. + GV yêu cầu một số (4-5) HS đọc trơn tiếng ngoại -HS đánh vần - Đọc tiếng trong SHS + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng) - HS đọc
  12. + Đọc trơn tiếng. - GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. - HS tự tạo + Mỗi HS đọc trong các tiếng chứa một các tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng - HS phân tích + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần oai, uê, - HS ghép lại uy - HS đọc trơn đồng thanh + GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1-2 -HS lắng nghe, quan sát HS nêu lại cách ghép. + GV HS đọc trơn những tiếng mới ghép được. -HS nĩi c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ -HS nhận biết ngữ, chẳng hạn khoai sọ, GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ khoai sọ xuất hiện dưới tranh. -HS thực hiện - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần oai trong khoai sọ phân tích và đánh vần khoai sọ đọc trơn từ ngữ khoai sọ. GV thực hiện các bước tương tự đối với vạn tuế, tàu thuỷ - GV yêu cầu HS đọc trơn nĩi tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3- 4 lượt HS đọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần. -HS viết d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - GV yêu cầu HS đọc -HS nhận xét 4. Viết bảng -HS lắng nghe - GV đưa mẫu chữ viết các vần oai, uê, uy. - HS tìm GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và
  13. cách viết các vần oai, uê, uy. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: oai, uê, -HS lắng nghe uy , khoai, tuế, thuỷ. chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. 5. Vận dụng và trải nghiệm (2’) - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. TIẾT 2 5. Viết vở (10’) - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vần oai, uê, uy; từ ngữ khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ. GV quan sát và hỗ trợ cho -HS viết những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - HS nhận xét - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. 6. Luyện đọc (12’) - HS lắng nghe - GV đọc mẫu cả đoạn. - HS đọc thầm, tìm . - GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng cĩ vần oai, uê, uy. - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trong - HS đọc các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nĩi mới đọc) những tiếng cĩ vần oai, uê, uy trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn
  14. văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp -HS xác định từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1-2 lần. - GV yêu cầu một số (2-3) HS đọc thành tiếng cả đoạn. - HS đọc - GV yêu cầu HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Ngày nghi, Hè làm gì? + Vườn nhà Hà cĩ những cây gi? - HS trả lời. + Hà vui đùa với cây trong vườn như thế - HS trả lời. nào? - HS trả lời. 7. Nĩi theo tranh(6’) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong SHS (Em thấy gì trong tranh? Nhà em cĩ - HS quan sát, nĩi. vườn khơng? Vườn nhà em cĩ những cây gi? Nếu cĩ một khu vườn riêng của mình, các em muốn trồng cây gì trong khu vườn đĩ?). - GV cĩ thể mở rộng giúp HS cĩ tình yêu với cây cối, vườn tược và thiên nhiên, - HS trao đổi. 8. Vận dụng và trải nghiệm (2’) - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần oai, uê, uy và đặt cầu với từ ngữ tìm -HS tìm được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần oai, uê, uy và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp nhà. -HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY Thư Ba ngày 26 tháng 12 năm 2023
  15. Tiếng Việt BÀI 78: UÂN, UÂT I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù: - Nhận biết và đọc đúng các vần uân, uât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn cĩ các vần uân, uât; hiểu và trả lời được các cầu hỏi cĩ liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các vần uân, uât (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ cĩ vần uân, uât. 2. Năng lực chung: - Giúp học sinh bước đầu hình thành các năng lực chung, phát triển năng lực ngơn ngữ ở tất cả các kĩ năng đọc, viết, nĩi và nghe với mức độ căn bản. - Nhận biết được các nhân vật trong tranh, hiểu nội dung và nghe, nĩi ở mức độ đơn giản. - Phát triển kỹ năng nĩi theo chủ điểm Đĩn Tết được gợi ý trong tranh. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh hoạ (chương trình nghệ thuật chào xuân; bố con Hà đi chợ hoa xuân; một số cây cối...) 3.Phẩm chất: Nhân ái: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gắn bĩ giữa thiên nhiên và con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính. 2. Học sinh: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (3’) - HS hát chơi trị chơi - HS chơi - GV cho HS viết bảng oai, uê, uy - HS viết 2. Khám phá (5’)
  16. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh? - GV nĩi cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nĩi theo. - HS lắng nghe - GV cũng cĩ thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đoc theo, GV đọc từng - HS đọc cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần: Chúng em/ xem/ chương trình nghệ thuật/ chào xuân. - GV gìới thiệu các vần mới uân, uât. Viết tên bải lên bảng. 3. Luyện đọc (12’) a. Đọc vần - HS lắng nghe - So sánh các vần + GV gìới thiệu vần uân, uât. + GV yêu cầu một số (2-3) HS so sánh các vần uân, uât để tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần. - HS lắng nghe và quan sát - Đánh vần các vần - HS so sánh + GV đánh vần mẫu các vần uân, uât. + GV yêu cầu một số (4-5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 2 vần. - Đọc trơn các vần + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 2 - HS lắng nghe vần. - HS đánh vần tiếng mẫu - Ghép chữ cái tạo vần + GV yêu cầu HS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vần uân. + GV yêu cầu HS tháo chữ n, ghép t vào để - HS đọc trơn tiếng mẫu.
  17. tạo thành uât. - GV yêu cầu lớp đọc đồng thanh uân, uât một số lần. b. Đọc tiếng - HS tìm - Đọc tiếng mẫu + GV gìới thiệu mơ hình tiếng xuân. GV khuyến khích HS vận dụng mơ hình các - HS ghép tiếng đã học để nhận biết mơ hình và đọc thành tiếng xuân. - HS đọc + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đánh vần tiếng xuân . + GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn tiếng xuân. - Đọc tiếng trong SHS - HS lắng nghe + Đánh vần tiếng. GV đưa các tiếng cĩ trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng női tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng).. + Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt. - HS đánh vần. + GV yêu cầu mỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần - HS đọc trơn. - Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng cĩ chứa vần uân, uât. + GV yêu cầu 1-2HS phân tích tiếng, 1 - 2 - HS đánh vần, lớp đánh vần HS nêu lại cách ghép. c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: tuần tra, mùa xuân, võ thuật Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, - HS đọc chẳng hạn tuần tra, GV nêu yêu cầu nĩi tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ tuần tra
  18. xuất hiện dưới tranh. - GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa vần uân trong tuần tra, phân tích và đánh vần tuần tra, đọc trơn từ ngữ tuần tra - HS tự tạo - GV thực hiện các bước tương tự đối với - HS phân tích mùa xuân, võ thuật - HS ghép lại - GV yêu cầu HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 – 4 lượt HS đọc. 2-3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh - HS lắng nghe, quan sát một số lần. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS nĩi - GV yêu cầu HS đọc 4. Viết bảng (10’) - GV đưa mẫu chữ viết các vần uân, uât. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình - HS nhận biết và cách viết các vần uân, uât. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con: uân, uât và tuần, thuật. (chữ cỡ vừa). - HS nhận xét bài của bạn. - HS thực hiện - GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS. - HS đọc - HS đọc - HS lắng nghe, quan sát
  19. - HS viết - HS nhận xét - HS lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở (10’) - GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1, tập - HS lắng nghe một các vần uân, uât ; từ tuần tra, võ thuật. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khĩ khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. -HS viết - GV nhận xét và sửa bài của một số HS. 6. Hoạt động đọc đoạn (12’) - HS lắng nghe - GV đọc mẫu cả đoạn. - GV yêu cầu HS đọc thẩm và tìm các tiếng - HS lắng nghe cĩ vần uân, uât. - HS đọc thầm, tìm . - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần - HS đọc tiếng rối mới đọc). những tiếng cĩ vần uân, uât trong đoạn văn một số lần. - GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn văn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi thanh một lần. một cầu), khoảng 1-2 lần. - GV yêu cầu một số (2 – 3) HS đọc thành - HS tìm tiếng cả đoạn. HS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn: + Gần Tết, bố và Hà đi đâu? + Hai bố con mua gì? - HS đọc + Cây đào và cây quất hai bố con mua thế
  20. nào? + Em đã bao giờ cùng bố hoặc mẹ đi chợ hoa chưa? - HS trả lời. 7. Nĩi theo tranh (6’) - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS, GV đặt từng cầu hỏi và HS trả lời theo từng cầu: - Em thấy gì trong tranh? - Em thưong làm gì trong những ngày Tết? - Em cĩ thích Tết khơng? Vì sao? - Khơng khí gia đình em trong ngày Tết thường như thế nào? 8. Vận dụng, trải nghiệm(2’) - GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa các vần uân, uât và đặt cầu với từ ngữ tìm - HS trả lời. được. - GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ơn lại các vần uân, uât và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà. - HS tìm - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY