Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 2
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_on_tap_mon_toan_lop_1_phieu_so_2.pdf
Nội dung text: Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 2
- PHIẾU ÔN TẬP NGÀY 1: 1/ Viết số (theo mẫu): Hai mươi: 20 Mười tám: . Mười lăm: . 2/ a) Khoanh vào số bé nhất: 14 ; 9 ; 16 ; 19 b) Viết các số 15 ; 2 ; 8 ; 20 theo thứ tự từ bé đến lớn : 3/ > 20 12 < ? 20 15 - 3 = 19 15 4/ Đặt tính và tính: 19 – 4 16 + 2 18 - 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- NGÀY2: 1/ Nối (theo mẫu): 4 5 6 7 8 10 2/ Điền dấu > , < , = vào chỗ trống. 81 66 27 – 2 14 10 19 25 + 1 28 3/ Xếp các số 20, 81, 15, 60 theo thứ tự: a/ Từ bé đến lớn: b/ Từ lớn đến bé: 4/ a) Tính: 18 – 2 – 4 = 16 + 3 + 0 = b) Tính: 39 48 26 10 + - + - 4 5 0 7 . . . .
- 5/ Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Có hình tam giác Có hình vuông
- NGÀY 3: 1. Viết các số: Mười: Mười tám: Mười sáu: Mười chín: Hai mươi: Mười lăm: 2. Tính: 16 – 6 + 3 = 17 – 3 = 18 – 6 + 3 = 18 + 1 = 14 + 5 + 0 = 19 - 5 = 3. Khoanh tròn vào số lớn nhất: a/ 12, 18, 0, 19, 8 b/ 11, 6 , 15, 10, 2 4. Khoanh tròn vào số bé nhất: a/ 16, 4, 10, 3, 11 b/ 12, 7, 20, 17, 4 5. Viết phép tính thích hợp theo hình sau:
- NGÀY 4: BÀI 1 : a) xếp các số 9. 15 . 13 . 10 theo thứ tự từ bé đến lớn : b) xếp các số 11, 8 , 16, 12 theo thứ tự từ lớn đến bé: BÀI 2 : Đặt tính rồi tính 15 - 2 11 + 1 10 + 5 14 - 2 . . . . . . . . . . . . Bài 3: > , < , = 11 10 + 2 15 - 3 11 + 1 16 14 + 2 13 12 - 2
- NGÀY 5: Bài 1: Tính 2 + 1 – 1 = 10 – 6 + 3 = 7 + 1 + 2 = 5 + 2 – 3 = 8 + 2 – 5 = 1 + 8 + 1 = 8 – 3 + 2 = 1 + 6 – 4 = 10 – 6 + 6 = 10 – 4 + 2 = 7 + 3 – 8 = 0 + 10 – 5 = 6 + 1 + 3 = 7 + 3 – 5 = 10 – 7 + 3 = Bài 2: Tính nhẩm 5 + 5 = 10 – 2 = 6 + 3 = 10 – 3 = 4 + 5 = 10 – 4 = 7 + 3 = 10 – 5 = 1 + 8 = 10 + 0 = 0 + 10 = 10 – 9 = 9 + 1 = 4 + 6 = Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm - Số 18 gồm chục và đơn vị. - Số 15 gồm chục và đơn vị. - Số 20 gồm chục và đơn vị. - Số gồm 1 chục và 6 đơn vị. - Số gồm 1 chục và 9 đơn vị. - Số gồm 1 chục và 0 đơn vị. Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm - Số liền trước số 20 là - Số liền sau số 10 là - Số liền trước số 17 là - Số lớn nhất có một chữ số là - Số bé nhất có hai chữ số là