Bài tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

doc 6 trang lop1 26/08/2022 8082
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Bài tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

  1. Họ tên: . ÔN TIẾNG VIỆT 1 A. Đọc đúng đoạn văn sau: Đôi bạn Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay. Nó bèn hỏi: - Ai hát đấy? Có tiếng trả lời: - Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất vả tôi hát để tặng bạn đấy. Búp Bê nói: - Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. B. Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời 1. Búp Bê làm những việc gì?  quét nhà và ca hát  quét nhà, rửa bát và nấu cơm  rửa bát và học bài 2. Dế Mèn hát để làm gì?  hát để luyện giọng  thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn  muốn cho bạn biết mình hát rất hay 3. Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì?  cảm ơn Dế Mèn  xin lỗi Dế Mèn  cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn 4. Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn?  Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê.  Vì tiếng hát của Dế Mèn giúp Búp Bê hết mệt.  Vì cả hai lí do trên. 5. Tiếng nào trong bài đọc có vần êt? 6. Viết bài “ Đôi bạn” vào vở .
  2. ÔN TIẾNG VIỆT 2 A. Đọc đúng đoạn văn sau: Ve và kiến Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè. Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp: - Tôi ca hát. Kiến bảo: - Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động. B. Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời 1.Tiếng nào trong bài đọc có dấu ngã (~)? 2. Tính nết của ve như thế nào?  chăm chỉ  lười biếng  biết lo xa 3. Câu chuyện khuyên em điều gì?  biết vui chơi nhưng phải chăm lao động  cần phải vui chơi ca hát  không cần chăm chỉ lao động 4. Điền : a)n hay l: Hoa .ựu .ở đầy một vườn đỏ .ắng .ũ bướm vàng .ơ đãng .ướt bay qua b)s hay x: cây .ấu .ẻ gỗ . ắn tay áo chữ .ấu san .ẻ củ .ắn c) ay hay ây: cây s d học số b ch giã gạo ngủ d đòn b 5. Viết bài “ Ve và kiến” vào vở . Họ tên: .
  3. ÔN TOÁN 1 Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 3 + 7 = 9 . 19 + 0 = 10 . 14 + 5 = 19 . 3 + 16 = 4 + 15 . 19 – 9 = 1 . 17 - 5 = 13 . 3 + 15 = 18 . 18 - 4 = 10 – 7 . Bài 2: Viết các số 19, 8, 12, 15, 4, 6 : - Theo thứ tự từ lớn đến bé: . - Những số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 19 là: . Bài 3: a, Tính 4 10 13 19 2 + - + - + 6 7 5 6 8 16 + 3 - 4 = 18 - 5 - 3 = 4 + 15 - 8 = 19 - 6 + 2 = b, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 13 + = 19 10 – 2 - = 5 4 + 5 - = 4 - 6 = 4 Bài 4: , = ? 17 + 2 14 + 4 18 - 5 14 + 2 + 0 15 + 3 19 – 3 + 2 10 + 9 16 + 2
  4. Bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng (theo mẫu) 7 – 5 + 2 8 - 8 + 2 10 - 0 - 4 4 + 5 2 9 7 4 2 9 7 8 – 3 + 2 10 - 5 + 4 8 - 0 - 1 3 + 3 + 3 Bài 6: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: a, Có : 19 cái bút b, Lan có : 14 cái kẹo Tặng : 3 cái bút Minh có : 5 cái kẹo Còn : . . cái bút? Cả hai bạn : cái kẹo? Bài 7: Số? 0 7 1 9 9 4 6 9 = + + 9 = + + + Bài 8: Hình bên có hình tam giác hình vuông Hä tªn:
  5. ÔN TOÁN 2 Bài 1: Viết các số 9, 10, 2, 5, 3, 6 : - Theo thứ tự từ lớn đến bé: . - Những số vừa lớn hơn 3 vừa bé hơn 10 là: . Bài 2: Viết các số 17, 9, 14, 1, 0, 15, 10 vào chỗ chấm: 0 > > > > > Bài 3: a, Tính: 2 10 14 19 1 + - + - + 8 7 5 6 9 7+ 3 - 4 = 18 - 4 - 3 = 14 + 5 - 6 = 19 - 6 + 5 = b, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 + = 8 10 – 1 - = 5 2 + 5 - = 4 - 6 = 3 10 - + 2 = 9 7 +  + 1= 10 Bài 4: , = ? 8 + 2 4 + 4 9 - 5 4 + 2 + 0 5 + 4 9 – 3 + 2 0 + 7 6 + 2
  6. Bài 5 : §iÒn sè vµ dÊu ®Ó ®­îc phÐp tÝnh ®óng: = 18 = 18 Bài 6: Nối với số thích hợp: 3 + 4 > 9 –  >5 3 + 6 -  10 - 1 6 = 10 - 2 b) Hình bên có 2 hình tam giác  3 hình tam giác  4 hình tam giác 