Chuyên đề cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 1, Lớp 2

doc 56 trang trongtan 21/10/2022 8741
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 1, Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docchuyen_de_cau_tao_so_boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_1_lop_2.doc
  • pdfCHUYÊN ĐỀ CẤU TẠO SỐ LỚP 1,2.pdf

Nội dung text: Chuyên đề cấu tạo số bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 1, Lớp 2

  1. CHUYÊN ĐỀ CẤU TẠO SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 1, LỚP 2 KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý 1. SỐ - CHỮ SỐ - Có 10 số có một chữ số” 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 - Có 5 số lẻ có một chữ số: 1; 3; 5; 7; 9 - Có 5 số chẵn có một chữ số: 0; 2; 4; 6; 8 - Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 - Số nhỏ nhất có một chữ số là 0 - Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8 - Số lẻ nhất có 1 chữ số là 1 - Số lẻ là những số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9 - Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10 - Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 - Các số tròn chục có 2 chữ số là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 - Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99 - 1 chục = 10 đơn vị - 10 chục = 100 - 10 trăm = 1000 - Trong số có 2 chữ số + Chữ số bên trái chỉ số chục + Chữ số bên phải chỉ số đơn vị - Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 99 + Số có 2 chữ số (từ 10 đến 99) có: 90 số * Lưu ý + Số 5 và viết là “NĂM”, số 50: “ Năm mươi” + Số 15 đọc và viết là “Mười lăm” mà không phải là “mười năm” + Cứ khi số 5 ở hàng đơn vị thì đều đọc “LĂM” (25, 55, 555, v,v) trừ các trường hợp: 105, 205, 5505 thì đọc “linh năm” hoặc “lẻ năm”
  2. BÀI TẬP THỰC HÀNH I. PHÂN TÍCH SỐ Câu 1: Từ 1 đến 100 a. Có bao nhiêu số có 1 chữ số? b. Có bao nhiêu số lẻ có 1 chữ số? c. Có bao nhiêu số chẵn có 1 chữ số? d. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? e. Só bé nhất có 1 chữ số là số nào? Câu 2: Từ 1 đến 100 a. Có bao nhiêu số có 2 chữ số? b. Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số? c. Có bao số chẵn có hai chữ số? d. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau? e. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? f. Có bao nhiêu số tròn trục Câu 3: Trong các số có hai chữ số. a. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? b. Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? c. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số nào? d. Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? e.Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào? f. Số lẻ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào? g. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? h. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? i. Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?
  3. j. Số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào? k. Số bé nhết có hai chữ số giống nhau là số nào? l. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? Câu 4: Viết các số Hai mươi ba: Hai mươi mốt: Mười chín: Ba mươi: Bảy mươi tư: Bốn mươi bốn: Câu 5: Đọc số 98. Chín mươi tám 61. Sáu mươi mốt 59. Năm mươi chín 45. Bốn mươi lăm 37. Ba mươi bảy 55. Năm mươi lăm 46. Bốn mươi sáu 85. Tám mươi lăm 31. Ba mươi mốt 15. Mười lăm Câu 6: Viết số gồm 3 chục và 7 đơn vị: 2 chục và 15 đơn vị: 1 chục và 2 chục và 7 đơn vị: 2 chục và 4 chục và 18 đơn vị: Câu 7: Từ hai chữ số: 4 và 9, viết được những số nào có hai chữ số? Từ hai chữ số: 0 và 6, viết được những số nào có hai chữ số? Câu 8: Khoanh tròn vào số bé nhất: 69; 38; 59; 59; 18 Khoanh tròn vào số lớn nhất: 49; 71; 28; 88; 52 Câu 9: Sắp xếp các số 19; 1; 7; 32; 25; 5; 37 c. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
  4. d. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 10: a. Số 67 gồm mấy chục và mấy đơn vị? b. Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị? c. Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị? d. Số 81 gồm mấy chục và mấy đơn vị? e. Số 22 là số mấy chục và mấy đơn vị? Câu 11: Điền vào chỗ chấm cho đúng: - Từ 1 đến 9 có tất cả số - Từ 5 đến 15 có tất cả .số - Từ 8 đến 12 có tất cả chữ số - Ba chục que tính là que tính - Một tá bút là bút chì - Từ 7 đến 18 có . số chẵn đó là: - Từ 21 đến 32 có . số lẻ. Đó là . - Từ 15 đến 55 có số có hai chữ số giống nhau là: . - Từ 9 đến 20 có tất cả số và .chữ số - Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
  5. II. CẤU TẠO SỐ VÀ LẬP SỐ Câu 12: Với ba số: 2; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau. Hãy viết các số đó. . . . Câu 13: Với ba số: 0; 3; 5 có thể viết được bai nhiêu số có 2 chữ số khác nhau: Hãy viết các số đó: . . . Câu 14: Cho các cố: 1; 3; 4; 6.Tìm số bé nhất và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau lập từ 4 số trên: . . . Câu 15: Cho ba số: 9; 5; 3. Hãy lập các số có hai chữ số giống nhau từ các số đã cho - Số lớn nhất là: . - Số bé nhỏ nhất là: Câu 16: Cho 3 số 7; 2; 6. Hãy lập các số có hai chữ số và nhỏ hơn 67 . . Câu 17: Viết các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 9 . .
  6. Câu 18: Viết các số có hai chữ số và có chữ số 8 ở hàng đơn vị . . . Câu 19: Hãy viết các số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là số nhỏ nhất có một chữ số. . . . Câu 20: Hãy viết các số có hai chữ số và chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số. . . . . Câu 21: Viết các số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là số liền sau của chữ số hàng chục. . . . . Câu 22: Từ 3 số: 3; 6; 9, hãy lập các phép tính đúng trong phạm vi 10 . . . .
  7. Câu 23: Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Tính nhóm hai số có tổng bằng 8 . . . . . . Câu 24 Cho dãy số sau: 0; 2; 3; 4; 7; 8; 10 a. Các cặp số mà tổng của chúng bằng 10 là: b. Các cặp số mà hiệu của chúng bằng 4 là: c. Các cặp số mà hiệu của chúng bằng 2 là: . Câu 25: Cho các số: 0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50. . . . . Câu 26: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5 a. Viết tất cả các số có 2 chữ số từ 5 chữ số trên b. Trong các số vừa viết được, có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn c. Trong các số vừa viết được, có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau. d. Trong các số vừa viết được, có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau. Câu 27: Cho các chữ số: 0; 1; 4; 5. a. Có bao nhiêu số có 2 chữ số viết được từ các chữ số trên? b. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số viết được từ các chữ số trên?
  8. d. Có bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số viết được từ các số trên? e. Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau viết được từ các chữ số đó. Câu 28. Cho các số: 1, 2, 3, 4, 5, 0 a. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số viết dược từ các chữ số trên b. Tính hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số viết được từ chữ số trên c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau viết được từ chữ số trên d. Tính hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau viết được từ các số trên. Câu 29: Cho các số: 1, 2, 3, 4, 5, 0 a. Viết các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần rồi tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất vừa tìm được. b. Viết các số lẻ có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên theo thứ tự giảm dần rồi tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa viết được. c. Viết các số có 2 chữ số giống nhau từ các chữ số trên theo thứ tự tăng dần rồi tính tổng và hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa viết được. Câu 30: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 a. Tìm những cặp số khi cộng lại 3 b. Tìm những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4 Câu 31: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 6? Câu 32: Viết các số sau đây thành phép cộng của số tròn chục và số đơn vị 76; 58; 40; 60 Câu 33: a. Viết các số có 2 chữ số có chữ số 4 và chữ số 5. b. Số nào lấy nó cộng với nọ, lấy nó trừ đi nó, thì có kết quả là chính nó? Câu 34: Cho các số: 7; 10; 20; 25; 30; 35; 40; 60; 65; 75; 80; 90
  9. a. Tìm các cặp số sao cho tổng của chúng bằng 100 b. Tìm các số sao cho hiệu của chúng bằng 5. Câu 35: a. Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị. b. Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. c. Hãy viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị trừ 2.
  10. DẠNG LẬP SỐ Tìm số lớn nhất (hoặc bé nhất) có 2 chữ số khi biết tổng (hoặc hiệu) của các chữ số Ví dụ: - Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số - Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số . - Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là số Thông thường để giải bài toán này chúng ta phải thực hiện qua 2 bước * Bước 1: Viết tất cả các số có hai chữ số thỏa mãn yêu cầu của đề bài * Bước 2: So sánh các số tìm được và tìm ra số bé nhất hoặc lớn nhất Nhận xét: Nếu giải như vậy thì mất rất nhiều thời gian Phương pháp:Các cách giải nhanh bài tham khảo Loại 1: Tìm số lớn nhất khi biết tổng các chữ số TH1: Tổng của các chữ số của số đó lớn hơn hoặc bằng 10. Ví dụ: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 11 là số: Cách làm: Chọn hàng chục là 9 (vì đây là số lớn nhất) Suy ra chữ số hàng đơn vị là: 11 -9 = 2. Số cần tìm là 92 Tổng quát Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là: 1x(0 x 9) - Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 9 - Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là (1x 9) - Bước 3: Kết luận: Số cần tìm là TH2: Khi tổng các chữ số của số đó bé hơn 10 Ví dụ: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là số: . * Cách làm: Chọn hàng đơn vị là 0. Vậy chữ số hàng chục là: 7 – 0 = 7. Số cần tìm là 70
  11. Tổng quát Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là x(0 x 9) * Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là 0 * Bước 2: Chọn chữ số hàng chục là : (x-0) * Bước 3: Kết luận Loại 2: Tìm số bé nhất có hai chữ số khi biết tổng của các chữ số TH2: Khi tổng các chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 Ví dụ: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15 là số: * Cách làm: Chọn chữ số hàng đơn vị là 9, chữ số hàng chục là: 15-9=6 Vậy số cần tìm là: 69 Tổng quát: Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó là 1x(0 x 9) * Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là 9 * Bước 2: Chữ số hàng chục là (1x 9) *Bước 3: Kết luận TH2: Khi tổng các chữ số của số đó bé hơn 10 Ví dụ: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6 là số Cách làm: Chọn chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng đơn vị là: 6-1=5 Vậy số cần tìm là: 15 Tổng quát Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của số đó là: x(0 x 9) * Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 1 * Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là (x-1) * Bước 3: Kết luận
  12. Loại 3: Tìm số lớn nhất có hai chữ số khi biết hiệu các chữ số đó Ví dụ: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là số Cách làm: Chọn chữ số hàng chục là 9, chữ số hàng đơn vị là là: 9-6=3. Vậy số cần tìm là: 93 Tổng quát: Tìm số lớn có hai chữ só mà Hiệu các chữ số của số đó là x(0 x 9) * Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 9 * Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: (9-x) * Bước 3: Kết luận Loại 4: Tìm số bé nhất có hai chữ số khi biết hiệu các chữ số của số đó. Ví dụ: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 6 là số Vậy số cần tìm là: 17 Tổng quát Tìm số bé nhất có hai chữ số mà Hiệu các chữ số của số đó là x(1 x 9) * Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là 1 * Bước 2: Chọn chữ số hàng đơn vị là: (1+x) * Bước 3: Kết luận Loại 5: Một số loại khác Câu 36: a. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 b. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 c. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 d. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6 c. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5 f. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4
  13. g. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3 h. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2 j. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1 Câu 37: a. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 b. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 c. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 d. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6 c. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5 f. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4 g. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3 h. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2 j. Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1 Câu 38: a. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 9 b. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8 c. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 d. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 e. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 f. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 g. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 h. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 Câu 39 a. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 9 b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8
  14. c. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 d. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 e. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 f. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 g. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 h. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 Câu 40 a. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số nào? b. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số nào? c. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số nào? d. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số nào? 2.BÀI TẬP VỀ TÍNH Câu 41: Trong các số có 1 chữ số, hãy tính a. Tổng các số lẻ b. Tổng các số chẵn c. Tổng của số lớn nhất và số bé nhất d. Tổng của số lớn nhất và số lẻ bé nhất e. Tổng của số chẵn lớn nhất và số bé nhất f. Tổng của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất Câu 42: Trong các số có 1 chữ số, hãy tính a. Hiệu của số lớn nhất và bé nhất b. Hiệu của số lớn nhất và lẻ bé nhất c. Hiệu của số chẵn lớn nhất và số bé nhất d. Hiệu của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất
  15. Câu 43: Tính a. Tổng các số có 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 3. b. Tổng các số chẵn có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4 c. Tổng các số lẻ có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 5 d. Tổng các số bé hơn 90, có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8 e. Tổng các số chẵn bé hơn 90, có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 f. Tổng các số lẻ có 2 chữ số và có hiệu các chữ số bằng 7 Câu 44: Tính a. Hiệu các số có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 2 b. Hiệu các số chẵn có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 3 c. Hiệu các số lẻ có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4 d. Hiệu các số bé hơn 90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8 e. Hiệu các số chẵn bé hơn 90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 f. Hiệu các số lẻ có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 Câu 45: Tính a. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 6. b. Tổng của số lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 7 c. Tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 d. Tổng của số lẻ lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 9 e. Tổng của số lẻ lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 f. Tổng của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 g. Tổng của số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8
  16. h. Tổng của số chẵn lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 6. i. Tổng của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 Câu 46: Tính a. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 1 b. Hiệu của số lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 2 c. Hiệu của số lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 3 d. Hiệu của số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 4. e. Hiệu của số chẵn lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 f. Hiệu của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 6. g. Hiệu của số lẻ lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 h. Hiệu của số lẻ lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8. j. Hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu cá chữ số bằng 5. Câu 47: a. Tính tổng của số bé nhất có 1 chữ số và số lớn nhất có một chữ số b. Tính tổng của 2 với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số c. Tính tổng của số chẵn liền sau số nhỏ nhất có 1 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. d. Tính tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số và liền trước số 12. e. Tính tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số liền sau số nhỏ nhất có 1 chữ số f. Tính tổng của số liền trước 37 với số liền sau 21 e. Tính hiệu của số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số với số chẵn liền trước số 6. g. Tính hiệu của số chẵn liền trước số 12 với số liền sau số 1.
  17. i. Tính hiệu của số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số liền sau số 15 với số lẻ liền trước số 10. j. Tính hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số tròn chục nhỏ nhất có 2 chữ số. 3. Bài tập tìm số - Phương pháp tính ngược từ cuối Cách giải bài toán bằng phương pháp tính ngược từ cuối như * Bước 1: Xác định thứ tự các số liệu đã cho trong đề bài theo thứ tự từ cuối lên * Bước 2: Xác định các phép tính ngược với đề bài theo thứ tự từ cuối lên (ngược với phép cộng và phép trừ, ngược với phép trừ là phép cộng) * Bước 3: Đặt lời giải cho bài toán, thực hiện phép tính và ghi đáp số của bài toán Cho học sinh áp dụng cách giải trên đề giải một số bài tập tương tự, có thể là: Ví dụ 1: Tìm một số tự nhiên biết rằng lấy số đó cộng với 15 rồi trừ đi 20 ta sẽ dduwoxj kết quả là 25. - Yêu cầu đặt ra đối với học sinh + Xác định thứ tự các số liệu đã cho từ cuối lên đó là: 25:20:15 + Xác định thứ tự các phép tính ngược từ cuối lên tạo thành dãy tính: 25 + 20 – 15 + Đặt lời giải cho bài toán, thực hiện phép tính và ghi đáp đố của bài toán Số phải tìm là: 25 + 20 – 15 = 30 Đáp số: 30 Bài 48: a. Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại kết quả bằng 10 b. Tìm 2 số bằng nhau sao cho khi cộng lại bằng 6 c. Tìm 3 số bằng nhau sao cho khi cộng lại bằng 6 d. Tìm 3 số khác nhau và khác 0 sao cho khi cộng lại bằng 6 e. Tìm hai số sao cho cộng lại bằng 7 và số lớn hơn trừ số bé bằng 1 f. Tìm 2 số bằng nhau sao cho khi cộng lại bằng 8
  18. g. Tìm ba số bằng nhau sao cho cộng lại bằng 9 h. Tìm hai số liên tiếp sao cho cộng lại bằng 9 i. Tìm hai số bằng nhau sao cho khi cộng lại bằng 22 j. Tìm 2 số tròn chục bằng nhau sao cho khi cộng lại bằng 40 k. Tìm 2 số tròn chục bằng nhau sao cho khi cộng lại bằng 60 l. Tìm hai số tròn chục khác nhau sao cho khi cộng lại bằng 30 m. Tìm 2 số liên tiếp khác nhau sao cho khi cộng lại bằng 5. Câu 49: a. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 2 thì được kết quả là 3. b. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 4 thì được kết quả bằng 5 c. Tìm một số, biết rằng số đó cộng lại với chính số đó ta được kết quả là 10 d. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 0 thì được kết quả bằng 8 c. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 4 thì được 19 f. Tìm một số, biết rằng 10 cộng với số đó thì được 17 g. Tìm một số, biết rằng 16 cộng với số đó thì được 16 h. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi thì được 11 i. Tìm một số, sao cho lấy 15 trừ đi số đó thì được 12. j. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 85 thì bằng 88 Câu 50: a. Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó trừ đi 4 rồi cộng với 1 thì được kết quả là b. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 5 thì kết quả bằng 0. c. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 37 thì được kết quả là 58 d. Tìm một số, biết rằng số đó cộng 2 rồi trừ đi 3 thì được kết quả là 4. e. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 3 rồi cộng với 4 thì được kết quả bằng 5. f. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 5 rồi cộng với chính kết quả đó thì được 6
  19. g. Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi chính số đó rồi cộng với chính số đó sẽ được 45. h. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với chính số đó rồi trừ đi 2 thì được kết quả là 18 i. Tìm một số biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 2 thì bằng 6. j. Tìm một số mà lấy nó cộng với nó, lấy nó trừ đi nó vẫn là chính nó. Bài 51: a. Tìm một số sao cho lấy số đó cộng với 3 thì được số bé hơn 4 b. Tìm một số sao cho lấy 5 trừ đi số đó thì kết quả bé hơn 1 c. Tìm mốt số sao cho 8 cộng với số đó thì bé hơn 9 d. Tìm một số sao cho số đó cộng với 32 thì bằng 32 trừ đi số đó. Câu 52: Tìm hai số biết rằng tổng của chúng là số lớn nhất có 1 chữ số, hiệu của chúng cũng là số lớn nhất có một chữ số. Câu 53: Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số trừ đi 4, hiệu của chúng bằng 1. Câu 54: Tìm hai số biết rằng tổng của chúng là số lớn nhất có 1 chữ số, hiệu của chúng là số liền sau của số tự nhiên nhỏ nhất. Câu 55: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số. Câu 56: Tìm 2 số biết rằng tổng của chúng là số nhỏ nhất có hai chữ số, thì được kết quả là bao nhiêu. Câu 57: Tìm 2 số biết rằng tổng của chúng là số nhất có hai chữ số, thì được kết quả bao nhiêu? Bài 57: Tìm 2 số biết rằng tổng của chúng là số nhỏ nhất có hai chữ số, hiệu của chúng là số liền trước số lớn nhất có một chữ số. Câu 58: Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng số lớn nhất có hai chữ số trừ đi 39, hiệu của chúng là số nhỏ nhất có một chữ số.
  20. Câu 59: Tìm số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là số chẵn chục nhỏ nhất, hiệu của chúng là số nhỏ nhất có một chữ số. Câu 60: Tìm số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục giống nhau, số đó lớn hơn 29 và nhỏ hơn 36. Câu 61: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 1. Câu 62: Tìm số có hai chữ số tự nhiên liên tiếp mà tổng của chúng là số có hai chữ số lớn nhất. Câu 63: Tìm 2 số mà khi cộng lại bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì nhận được kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Câu 64: Số 14 thay đổi thế nào nếu a. Xóa đi chữ số 1? b. Xóa đi chữ số 4? Câu 65: Cho các số: 10; 12; 33; 88; 87 a. Nếu xóa đi chữ số 0 của số 10 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị? b. Nếu xóa đi chữ số 1 của số 12 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị? c. Nếu xóa đi chữ số 3 của số 33 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị? d. Nếu xóa đi chữ số 8 của số 88 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị? c. Nếu xóa đi chữ số 7 của số 87 thì số đó giảm đi bao nhiêu đơn vị? Câu 66: Cho các số: 1; 2; 3 a. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số 1 thì đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị? b. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên trái số 1 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị? c. Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 2 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị? d. Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số 2 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị c. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số 3 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị f. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái số 3 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị
  21. 4. SỐ LIỀN TRƯỚC, LIỀN SAU - Dãy số tự nhiên liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị - Dãy số lẻ liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 2 đơn vị - Dãy các số chẵn liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 2 đơn vị - Muốn tìm số liền trước của số đó, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị - Muốn tìm số liền sau số đó, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị Ví dụ: Số liền trước số 3 Số liền sau số 3 3 2 4 5 Câu 67: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số liền trước số 50 là: Số liền trước số 88 là Số liền sau số 23 là Số liền sau số 99 là Số 59 là số liền trước số . Số 14 là số liền sau số Số 80 là số liền trước số Số 76 là số liền sau số Số liền trước số 10 là số Số 1 là số liền sau số Câu 86: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Số lẻ liền sau số 5 là : . Số chẵn liền trước số 8 là Số lẻ liền trước số 23 là: . Số chẵn liền sau số 28 là . Số chẵn liền trước 100 là Số tròn chục liền sau số 57 là . Số tròn chục liền trước 38 là Số tròn chục liền sau 12 là . Số tròn chục liền trước 12 là Số tòn chục liền sau 88 là Câu 69:
  22. Số tròn chục Số tròn chục Số tròn chục Liền trước Đã cho Liền sau 20 30 40 50 60 70 80 90 Câu 70: Đúng ghi D, sai ghi S - Bốn mươi lăm viết là 405 - Bốn mươi làm viết là 45 - Số tòn chục là các số có tận cùng là 0 - Số 20 gồm 2 và 0 - Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị - Số 19 là số liền sau số 20 Câu 71: Điền số thích hợp vào số chấm a. Số lớn nhất điền vào chỗ chấm là số nào? 13 + 24 c. Số lẻ lớn nhất điền vào chỗ chấm là số nào? 35 + <79 d. Số lẻ bé nhất điền vào chỗ chấm là số nào? +46 < 69 e. Số chẵn lớn nhất điền vào chỗ chấm là số nào? 23 + < 45
  23. r. Số chẵn bé nhất điền vào chỗ chấm là số nào? + 34 > 56 DÃY SỐ THEO QUY LUẬT Câu 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 1; 3; 5; 7; 9 b. 2; 4; 6; 8 . c. 1; 4; 7; 10: d. 2; 6; 10; 14 . e. 1; 2; 4; 8 . f. 3; 6; 12; 24 g. 1; 2; 4; 7; 11 .
  24. HƯỚNG DẪN I. PHÂN TÍCH SỐ Câu 1: Từ 1 đến 100 a. Các số có 1 chữ số gồm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Vậy từ 1 đến 100 có tất cả 9 chữ số có 1 chữ số b. Các số lẻ có 1 chữ số là: 1; 3; 5; 7; 9 Vậy có 5 số lẻ có 1 chữ số c. Các số chẵn có 1 chữ số là: 2; 4; 6; 8 Vậy có 4 số chẵn có 1 chữ số d. Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 e. Số bé nhất có 1 chữ số là: 1 Chú ý: Vì đề bài chỉ cho các số từ 1 đến 100 nên không có số 0 Câu 2: a. Từ 1 đến 100 có: 9 số có 1 chữ số (từ 1 đến 9) Từ 1 đến 100 có: 1 số có 3 chữ số (100) Vậy: Từ 1 đến 100 có số các số có 2 chữ số là: 100 – 9 = 1 = 90 (số) b. Các số lẻ có hai chữ số là: 11; 13; 15; 17 ; 95; 97; 99 Từ 1 đến 100 có 45 số lẻ có 2 chữ số e. Các số chẵn có 2 chữ số là: 10; 12; 14; 16; .96; 98 Từ 1 đến 100 có 45 số chẵn có 2 chữ số d. Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; ; 77; 88; 99 Có tất cả 9 số có 2 chữ số giống nhau e. Từ 1 đến 100 có: 90 số có 2 chữ số Trong đó có 9 số có 2 chữ số giống nhau
  25. Vậy từ 1 đến 100 có số các số có 2 chữ số khác nhau là: 90 – 9 = 81 ( số) f. Các số tròn chục có 2 chữ số là: 10, 20, 30 80, 90 Có 9 số tròn chục có 2 chữ số Ngoài ra: Số 100 cũng là số tròn chục (100 được đọc là: 10 chục) Vậy từ 1 đến 100 có số các số tròn chục là: 9 + 1 = 10 ( số) Câu 3: Trong các số có hai chữ số a. Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 b. Số bé nhất có 2 chữ số là: 10 c. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 d. Số lẻ bé nhất có 2 chữ số là: 11 e. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 98 f. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 97 g. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: 99 h. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: 88 i. Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: 10 k. Số lẻ bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11 i. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: 22 Câu 4: Viết các số Hai mươi ba: 23 Hai mươi mốt: 21 Mười chín: 19 Ba mươi: 30 Bảy mươi tư: 74 Bốn mươi bốn: 44 Câu 5: Đọc số 98: Chín mươi tám 61: sáu mươi mốt 59: Năm mươi chín 45: Bốn mươi lăm 37: Ba mươi chín 55. Năm mươi lăm
  26. 46. Bốn mươi sáu 85. Tám mươi lăm 31. Ba mươi mốt 15. Mười lăm Câu 6: Viết số gồm Ba chục và 7 đơn vị: 37 2 chục và 15 đơn vị: 20 +15 = 37 1 chục và 2 đơn vị và 7 đơn vị: 10 + 20 + 7 = 37 2 chục và 4 chục và 18 đơn vị: 20 + 40 + 18 = 78 Câu 7: Từ hai chữ số: 4 và 9, viết được 2 số có hai chữ số là: 49 và 94 Từ hai chữ số: 0 và 6, viết được 1 số 1 có hai chữ số là: 60 Câu 8: Khoanh tròn vào số bé nhất: 69; 38; 59; 91; 18 Khoanh tòn vào số lớn nhất: 49; 71; 28; 88; 52 Câu 9: Sắp xếp các số 19; 1; 7; 32; 25; 5; 37 c. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1; 5; 7; 19; 25; 32; 37 d. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 37; 32; 25; 19; 7; 5; 1 Câu 10: a. Số 67 gồm 6 chụ và 7 đơn vị b. Số 55 gồm 5 chục và 5 đơn vị c. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị d. Số 81 gồm 8 chục và 1 đơn vị c. Số 22 là số chẵn, số 11 là số lẻ Câu 11: Từ 1 đến 9 có tất cả 9 số + Từ 8 đến 9 có 2 chữ số, mỗi số 1 chữ số. Vậy có: 1+1 = 2 chữ số + Từ 10 đến 12 có: 12 -10 + 1 = 3 (chữ số), mỗi 1 số có 2 chữ số Vậy có: 2+2+2= 6 (chữ số) Vậy từ 8 đến 12 có tất cả: 2+6 = 8 (chữ số)
  27. Ba chục que tính là 30 que tính Mô tả bút chì là 12 bút chì Từ 7 đến 18 có 6 số chẵn đó là: 8; 10; 12; 14; 16; 18 Từ 21 đến 32 có 6 chữ số đó là: 21; 23; 25; 27; 29; 31 Từ 15 đếb 55 có 4 số có hai chữ số giống nhau: 22; 33; 44; 55 Có tất cả 9 số có 2 chữ số giống nhau: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99 Có tất cả 9 số tròn chục có 2 chữ số: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 Từ 9 đến 20 có tất cả .số và chữ số + Từ 9 đến 20 có tất cả: 20 -9 +1 = 12 số + Có 1 số 9 có 1 chữ số + Từ 10 đến 20 có 11 số, mỗi số 2 chữ số. Vậy có 22 chữ số Vậy từ 9 đến 20 có tất cả số chữ số là: 1 +22 = 23 (chữ số) Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100 Lưu ý: Muốn tính từ số tự nhiên a đến số tự nhiên b có tất cả bao nhiêu số ta làm như sau: + Cách 1: Lấy b – a +1 = (số) + Cách 2: Lấy b- số liền trước của a. II. CẤU TẠO SỐ VÀ LẬP SỐ Câu 12: Với ba số: 2; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau. Hãy viết các số đó. Bài giải Từ 3 số:2; 3; 5 lập được các số có 2 chữ số khác nhau là: 23; 25; 32; 35; 52; 53 Vậy lập được 6 số có 2 chữ số khác nhau Câu 13: Với ba số: 0; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? Hãy viết các số đó. Bài giải
  28. Từ 3 số đã cho, lập được số có 2 chữ số khác nhau là: 30; 35; 50; 53 Vậy lập được 4 số có 2 chữ số khác nhau Câu 14: Cho các số: 1; 2; 4; 6. Tìm số bé nhất và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau từ 4 số trên. Bài giải Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 64 Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là: 12 Câu 15: Cho ba số 9; 5; 3. Hãy lập các số có hai chữ số giống nhau từ các số đã cho - Số lớn nhất là: . - Số nhỏ nhất là: . Bài giải Từ 3 số đã cho. Số các số có 2 chữ số giống nhau được lập ;à: 99; 55; 33 - Số lớn nhất là: 99 - Số bé nhất là: 33 Câu 16: Cho 3 số 7; 2; 6. Hãy lập các số có hai chữ số và nhỏ hơn 67 Hướng dẫn Các số có hai chữ số và nhỏ hơn 67 là: Những số có chữ số hàng chục nhỏ hơn 6 hoặc bằng 6 và chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 7. Đó là: 22; 26; 27; 62; 66 Câu 17: Viết các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 9
  29. Đó là những số: 19; 29; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 99 Câu 18: Viết các số có hai chữ số và có chữ số 8 ở hàng đơn vị Bải giải Đó là những số: 18; 28; 38; 58; 68; 78; 88; 98 Câu 19: Hãy viết các số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là số nhỏ nhất có một chữ số Bài giải Số nhỏ nhất có 1 chữ số là: 0 Vậy chữ số hàng đơn vị là: 0 Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 0 là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 Câu 20: Hãy viết các số có hai chữ số và chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số. Bài giải Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 Chữ số hàng chục là : 9 Các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 9 là: 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99 Câu 21: Viết các số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là số liền sau của chữ số hàng chục. Bài giải