Giáo án Tiếng Việt 1 (Cánh diều) - Tuần 5

doc 20 trang trongtan 21/10/2022 5201
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 (Cánh diều) - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_giang_tieng_viet_1_canh_dieu_tuan_5.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt 1 (Cánh diều) - Tuần 5

  1. Lớp : Năm học: BÀI 22: NG, NGH I . MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: * Phát triển năng lực ngôn ngữ : - Nhận biết âm và chữ ng,ngh ;đánh vần đúng,đọc đúng tiếng có ng,ngh. - Nhìn hình,phát âm và tự phát hiện tiếng có ng,ngh. - Nắm được quy tắc chính tả: ngh+e,ê,i/ng+a,o,ô,ơ, - Đọc đúng,hiểu bài tập đọc :Bi nghỉ hè. * Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính,máy chiếu để chiếu hình anhrcuar bài học lên màn hình. - Tranh,ảnh,mẫu vật. - VBT Tiếng Việt tập 1. - Bảng gài;4 thẻ từ để 1 HS làm BT4 trước lớp. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5p - Đưa ra các từ : na ná, nho nhỏ, nơ, me,khế, yêu cầu HS đọc. - HS đọc nối tiếp các từ. - Đọc bài :Bi ở nhà (Tr 41- SGK Tiếng - 1 HS đọc. Việt 1,tập một) - Nhận xét, tuyên dương. B.Dạy bài mới: 1.GV( ghi bảng) giới thiệu bài. 5p - Hôm nay, các em sẽ học âm và chữ cái mới: Âm ngờ và các chữ ng,ngh. - GV (chỉ chữ ng): - HS ( cá nhân , cả lớp ): ngờ. -GV(chỉ chữ ng): Đây là chữ ng ( tạm gọi là ngờ đơn ) ghi âm ngờ. GV nói : ngờ -GV ( chỉ chữ ngh ) : Chữ ngh(ngờ kép) - Phân tích,đọc trơn :ngờ,a,dấu cũng là ghi âm ngờ . huyền- ngà/ngà. GV phát âm:ngờ 2.Chia sẻ và khám phá (BT 1:Làm quen ) 15p 2.1.Âm và chữ ng -GV HD HS nói : ngà voi. Tiếng ngà có -HS thực hiện cá nhân. âm ngờ. -HS báo cáo kết quả. _ HD đánh vần và đọc trơn : ngờ-a-nga- huyền-ngà/ngà - HS đọc đồng thanh. 2.2.Âm và chữ ngh: Làm tương tự với - HS nêu cá nhân. tiếng nghé(nghé là con trâu con)./Đánh GV: Trường:
  2. Lớp : Năm học: vần và đọc trơn : ngờ-e-nghe-sắc- -HS cả lớp đánh vần và đọc trơn. nghé/nghé. 3.Luyện tập 3.1.Mở rộng vốn từ(BT 2:Tiếng nào có chữ ng?Tiếng nào có chữ ngh?) -HS lắng nghe và TLCH. -HS đọc từng từ ngữ : bí ngô ngõ nhỏ, nghệ, -HS đọc thầm ,tự phát hiện tiếng có âm ng,âm ngh(làm bài trong VBT). - GV chỉ từng từ ( in đậm ):Tiếng (bí) ngô có ng(đơn) Tiếng nghệ có -HS thực hiện theo cá nhân, ngh(kép), -HS nêu cá nhân. -YC HS nói 3-4 tiếng ngoài bài có âm ng(ngó,ngủ,ngồi.ngơ ngác,ngóng, );có âm ngh(nghe,nghề,nghi,nghĩ, ). *GV chỉ âm,từ khóa vừa học,cả lớp \ đánh vần và đọc trơn:ngờ-a-nga-huyền- - HS mở SGK đọc thầm thành ngà/ngà;ngờ-e-nghe-sắc-nghé. HS gắn tiếng(1 HS,cả lớp). lên bảng cài:ng,ngh. -HS(cá nhân,từng cặp) 3.2.Quy tắc chính tả(BT 3:Ghi nhớ) -GV giới thiệu bảng quy tắc chính tả 6p -HS cá nhân ng/ngh;hỏi;Khi nào âm ngờ được viết là ngờ kép?(Khi đứng trước e,ê,i,âm ngờ .-HS nối ghép các từ ngữ trong được viết là ngh-ngờ kép). VBT. +Khi nào âm ngờ được viết là ngờ -1 HS nói kết quả. đơn?(Khi đứng trước các âm khác o,ô,ơ, Âm ngờ được viết là ng-ngờ đơn). -Cả lớp nhìn sơ đồ 1 đánh vần:ngờ-e- nghe, -Cả lớp nhìn sơ đồ 2,đánh vần;ngờ-a- nga-huyền-ngà, - Cả lớp nhắc lại quy tắc chính tả:ngh+e,ê,i/ng+a,o,ô,ơ, 3.3.Tập đọc(BT 4) a)GV giới thiệu bài bi nghỉ hè:Bài đọc chuyện Bi nghỉ hè ở nhà bà. b)GV đọc mẫu. 4p *Tiết 2 c)Luyện đọc từ ngữ: nghỉ hè,nhà bà,nghé,ổ gà,ngô,nho nhỏ,mía. - HS đọc CN,ĐT. d)Luyện đọc câu 5p -GV: Bài đọc có 6 câu (GV đánh số TT -HS quan sát,nhận xét. từng câu). 5p GV: Trường:
  3. Lớp : Năm học: -GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc thầm thành tiếng. -Đọc tiếp nối từng câu. e)Thi đọc ,bài.(Chia bài làm 2 đoạn:mỗi đoạn 3 câu).Quy trình đã hướng dẫn. g)Tìm hiểu bài đọc 5p -GV gắn lên bảng lớp 4 thẻ:chỉ từng cụm từ cho cả lớp đọc - GV ghép các vế câu trên bảng lớp./Cả 7p lớp đọc: a-2)nghỉ hè Bi ở nhà bà, -HS viết bảng con,viết vở. .b-1)Nhà bà có gà,có nghé. -GV hỏi thêm: Ổ gà nhà bà đc tả thế nào (ổ gà be bé)./Nhà nghé được tả thế nào?(Nhà nghé nho nhỏ)./Nghé ăn được gì?(Nghé ăn được cỏ,ăn mía). 3.4.Tập viết ( bảng con-BT 5) a)Cả lớp đọc các chữ,tiếng vừa học được,tiếng vừa được viết trên bảng lớp. b)GV vùa viết từng chữ mẫu trên bảng lớp vừa hướng dẫn 10p -Chữ ng: ghép từ hai chữ n và g. Viết n trước g sau. -Chữ ngh : ghép từ 3 chữ n,g và h.Viết lần lượt:n,g,h. -Tiếng ngà: viết ng trước ,a sau,dấu huyền đặt trên a.Chú ý nối nét ng và a. -Tiếng nghé:viết ngh trước ,e sau,dấu sắc đặt trên e.Chú ý nét ngh và e. c)HS viết : ng,ngh(2 lần),Sau đó viết :ngà,nghé. 4.Củng cố,dặn dò 3 . GV: Trường:
  4. Lớp : Năm học: BÀI 23 : P,PH I . MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : * Phát triển năng lực ngôn ngữ : - Nhận biết âm và chữ cái p,ph ;đánh vần đúng,đọc đúng tiếng p,ph. - Nhìn chữ,tìm đúng tiếng có âm p,âm ph. - Đọc đúng,hiểu bài tập đọc : Nhà dì. - Biết viết đúng tren bảng con các chữ p,ph;các tiếng pi a nô. * Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính,máy chiếu để chiếu hình anhrcuar bài học lên màn hình. - Tranh,ảnh,mẫu vật. - VBT Tiếng Việt tập 1. - Bảng gài;4 thẻ từ để 1 HS làm bài tập trước lớp. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5p - Đưa ra các từ : ngà,nghé, yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết bảng con các từ. - Đọc bài :Bi nghỉ hè (Tr 41- SGK Tiếng - 2 HS đọc. Việt 1,tập một) - Nhận xét, tuyên dương. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. - Hôm nay, các em sẽ học âm và chữ cái 3p mới: Âm pờ và các chữ phờ. - HSQuan sát, lắng nghe. -GV(chỉ chữ p): Đây là chữ p , phát âm :p(pờ). -GV giới thiệu chữ P in hoa. *Làm tương tự chữ ph. - HS nói : pờ ( cá nhân , cả lớp). 2.Chia sẻ và khám phá (BT 1:Làm quen ) 2.1.Âm p và chữ p 8p - GV chỉ cây đàn pi a nô,hỏi: Đây là đàn gì?(Đàn pi a nô) - GV chỉ từ đàn pi a nô.HS nhận biết p,i,a,n,ô. - Trong từ pi a nô,tiếng nào có âm -HS (cá nhân,cả lớp ): pi a nô. p?(Tiếng pi) - Phân tích tiếng pi; - Đánh vần và đọc tiếng,đọc pờ-i-pi/pi/pi - HS phân tích cá nhân,tổ, GV: Trường:
  5. Lớp : Năm học: a nô. nhóm,đồng thanh. 2.2.Âm và chữ ph: HS nói:phố - HS phân tích cá nhân,tổ, nhóm. cổ/GV:Phố cổ là phố có nhiều nhà cổ,xay từ thời xưa. -Phân tích tiếng phố 3.Luyện tập 3.1.Mở rộng vốn từ(BT 2:Tiếng nào có -./ Đánh vần và đọc tiếng : phờ- chữ p?Tiếng nào có chữ ph?) 12 ô-phô-sắc -phố/phố. -HS đọc chữ dưới hình : Làm bài trong VBT, nói kết quả. -GV chỉ từng từ,cả lớp đồng thanh:Tiếng pa(nô) có âm p, Tiếng phà có âm ph, -HS làm iệc cá nhân. -HS đọc thầm ,tự phát hiện tiếng có âm p,âm ph(làm bài trong VBT). -GV : Chữ và âm p rất ít khi gặp , chỉ -Đọc ĐT, xuất hiện trong một số từ như:pí po,pin. *GV chỉ các âm , từ khóa vừa học. -HS làm iệc cá nhân. 3.2.Tập đọc(BT3) -HS nói tiếng ngoài bài có âm a) GV chỉ hình , giới thiệu bài đọc : Bi và ph(phà,phá,pháo,phóng,phông, gia đình đến nhà dì ở phố. ). b)GV đọc mẫu. c)Luyện đọc từ ngữ:dì Nga,pi a nô , ghé -2 HS gắn lên bảng cài:p,ph. nhà dì,pha cà phê,phở. 7p - Cả lớp đánh vần , đọc trơn:pờ- Tiết 2 i-pi/a/nờ-ô-nô/pi a nô; phờ -ô- d) Luyện đọc câu phô-sắc-phố/cờ - ô-cô-hỏi- -GV:Bài đọc có mấy câu?(6 câu). cổ/phố cổ. -GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc thầm rồi đọc thành tiếng. -Đọc tiếp nối từng câu. e)Thi đọc nói tiếp2 câu/4 câu,thi đọc cả bài. 7p g)Tìm hiểu bài đi học -GV gắn lên bảng lớp 4 thẻ từ;chỉ từng cụm từ cho cả lớp đọc -HS làm iệc cá nhân. (GV ghép giúp HS trên bảng lớp ) 8p -1 HS,cả lớp. a-2) Nhà dì Nga có pi a nô. b-1) Cả nhà đi phố,ghế nhà dì . -Cá nhân.từng cặp. - GV:Ở nhà dì Nga,gia đình Bi còn được 6p thưởng thức đồ ăn,thức uống gì? (Bố mẹ uống cà phê.Bi ăn phở.Li có na) *Cả lớp đọc lại nội dung 2 trang sách của -HS nối ghép các từ ngữ trong bài 23. VBT. 3.3.Tập viết (Bảng con-BT4) -HS báo cáo kết quả. GV: Trường:
  6. Lớp : Năm học: a)HS đọc các chữ,tiếng vừa học được GV viết trên bảng. - Cả lớp nhắc lại KQ. b)GV vừa viết chữ mẫu trên bảng lớp vừa hướng dẫn. - Chữ P: cao4 li;viết 1 nét hất,1nets thẳng - HS TLCH. đứng,1 nét móc hai đầu. - Chữ Ph là chữ ghép từ 2 xp và h.Viết p 10p trước,h sau( từ p viết liền mạch sang h tạo thành ph) -HS đọc CN. - Viết pi a nô:GV chú ý k đặt gạch nối giữa các tiếng trong những từ mượn đã được Việt hóa(không cần nói với HS điều -HS đọc nối tiếp. này - Viết Phố(cổ):viết ph trước ,ô sau.Chú ý nối nét ph và ô. -Quan sát,nhận xét. c)HS viết:p,ph(2 lần.Sau đó viết: pi a nô,phố (cổ) 4. Củng cố,đặn dò. -HS viết bảng con. 4p GV: Trường:
  7. Lớp : Năm học: TẬP VIẾT I . MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : * Phát triển năng lực ngôn ngữ : Tô,viết đúng các chữ ng,ngh,p,ph và các tiếng ngà,nghề,pi a nô , phố cổ- chữ thường, cỡ vừa , đúng kiểu, đều nét. * Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - Kiên nhẫn,biết quan sát ,nhận xét và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các chữ mẫu ng,ngh,p ph đặt trong khung chữ. III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1.Giới thiệu bài: 5p - HS tập tô,tập viết các chữ,tiếng vừa học ở bài 22,23. -HS viết bảng con 2.Luyện tập 15p a)Hs đọc trên bảng lớp : - HS đọc nối tiếp. ng,ngà,ngh,nghé,p,pi a nô,ph,phố cổ. b)Tập tô,tập viết:ng,ngà,ngh,nghé -GV vừa viết mấu lần lượt từng chữ,tiếng,vừa hướng đẫn: +Chữ ng: là chữ ghép từ hay chữ n và g -1 HS nhìn bảng , đọc các chữ,tiếng . Viết n trước,g sau. ;nói cách viết, độ cao các con chữ. + Chữ ngà:viết ng trước,a sau,dấu huyền đặt trên a;chứ ý nối nét ng và a. +Chữ ngh: là ghép từ ba chữ n,g,và h. +Tiếng nghé viết ngh trước,e sau, dấu sắc đặt trên a;chú ý nối nét ngh và e. -HS tô,viết các chữ,tiếng trong vở Luyện viết ,tập một. c)Tập tô , tập viết:p,pi a nô,ph,phố cổ(như mục a) -GV vừa viết mẫu từng chữ,tiếng,vừa hướng dẫn: + Chữ p :cao 4 li;gồm nét hất,nét thẳng đứng và nét móc hai đầu.CÁch viets:Dặt bút trên ĐK 2 9treen),viết nét hất , dừng bút ở Đk 3 (trên) . Từ điểm dừng của nét 1, viết nét thẳng đứng,dừng ở Đk 3 ( dưới) . Từ điểm dừng của nét 2, rê bút len gần Đk 2( trên ) , viết nét móc hai đầu ( chạm Đk 3) , dừng ở ĐK 2 ( trên ). + Từ pi a nô: gồm 3 tiếng pi,a,nô. +Chữ ph: là chữ ghép từ p và h. Viết p GV: Trường:
  8. Lớp : Năm học: trước , viết h sau ( Từ p viết liền ,mạch sang h tạo thành ph). + Tiếng phố : viết ph trước , ô sau , dấu sắc trên ô./ Tiếng cổ: viết c trước, ô sau, dấu hỏi trên ô. - HS viết bảng con. -HS tô, viết các chữ, tiếng trên trong vở 12p - HS tô,viết vào vở Luyện viết Luyện viết , tập một;hoàn thành phần Luyện tập thêm. 3.Củng cố, dặn dò: 3p - GV nhắc lại ND bài hoc. - YC HS về luyện viết cho đẹp. BÀI 24: QU,R I . Mục đích ,yêu cầu : * Phát triển năng lực ngôn ngữ : - Nhận biết âm và chữ cái p,r ;đánh vần đúng,đọc đúng tiếng qu,r. - Nhìn chữ,tìm đúng tiếng có qu, r. - Đọc đúng,hiểu bài tập đọc : Quà quê. - Biết viết đúng các chữ,tiếng( trên bảng con) :qu,r,quả(lê),rổ(cá). * Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - Kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết. II . Đồ dùng dạy học: - Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh,ảnh,mẫu vật. - VBT Tiếng Việt tập 1. - Bảng gài. III .Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5p - Đưa ra các từ : đi phố,cà phê,pi a - HS viết bảng con các từ. nô, yêu cầu HS viết bảng con. - Đọc bài :Nhà dì (Tr 45- SGK Tiếng Việt - 2 HS đọc. 1,tập một) - Nhận xét, tuyên dương. B.Dạy bài mới: 1. giới thiệu bài. 3p - Hôm nay, các em sẽ học âm và chữ cái mới: Âm qu (quờ) và âm r(rờ) - GVchỉ chữ qu: Đây là chữ quờ .HS phát - HS quan sát,lắng nghe. âm(quờ): cá nhân , cả lớp. GV: Trường:
  9. Lớp : Năm học: + Âm r: Làm tương tự qu - GV giới thiệu chữ in hoa: Qu,R. 2.Chia sẻ và khám phá (BT1:Làm quen ) 10p 2.1.Âm qu và chữ qu - GV nhìn hình, nói:quả lê. GV : Lê là loại quả rất thơm và ngọt. - Trong từ quả lê,tiếng quả có âm quờ - HS đọc cá nhân,cả lớp:quả - Phân tích tiếng quả: gồm âm qu(quờ)và âm a,dấu hỏi đặt trên a. - HSnhìn mô hình đánh vần và đọc tiếng: - HS đọc cá nhân,tổ, nhóm,đồng quờ-a-qua-hỏi-quả/quả. thanh. 2.2.Âm r và chữ r: HS nói:rổ cá.GV:Tiếng rổ có có âm r , âm ôvà đấu thanh hỏi. -Đánh vần và đọc tiếng : rờ-ô-rô-hỏi - -HS đánh vần,đọc:CN,tổ,ĐT. rổ/rổ. * GV chỉ các âm,từ khóa vừa học,cả lớp đánh vần và,đọc trơn: quờ-a-qua-hỏi- quả/quả lê.// rờ-ô-rô-hỏi -rổ/rổ . -HS đánh vần,đọc:CN,tổ,ĐT. 3.Luyện tập 01p 3.1.Mở rộng vốn từ(BT 2:Tiếng nào có chữ qu?Tiếng nào có chữ r?) - Làm việc cá nhân. - (Nhìn những bài trước) - HS nói thêm 3-4 tiếng ngoài bài có qu (que,quà,quen,quỳnh, );có - Nêu nối tiếp. r(ra,rao,rồi,rung,rụng, ) 3.2.Tập đọc(BT3) a) GV giới thiệu: Bài đọc kể về những món quê.Quà quê là thứ quà do người - HS lắng nghe. nông dân tự tay nuôi,trồng,làm ra để ăn,để biếu,cho,tặng người thân.Đó là những món quà giản dị,quen thuộc nhưng bây giờ luôn là những món quà quý ,vì ngon,lạ và sạch sẽ,an toàn. b) GV đọc mẫu,sau đó,GV chỉ hình minh họa,giới thiệu cá rô(còn gọi là cá rô đồng),cá quả- là những loài cá rất quen thuộc với người Việt Nam.Gà ri:loại gà nhỏ,chân nhỏ,thấp,thịt rất thơm ngon c)Luyện đọc từ ngữ:quà quê,Quế,rổ 2p -HS đọc:CN,tổ,ĐT. khế,rổ mơ,cá rô,cá quả *) Tiết 2 d) Luyện đọc câu - GV:Bài đọc có mấy câu?(4 câu). 5p -HS TLCH CN. - GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc thầm rồi GV: Trường:
  10. Lớp : Năm học: đọc thành tiếng(1 HS,cả lớp). - Đọc tiếp nối từng câu. -Cá nhân.từng cặp. e) Thi đọc đoạn, cả bài. 6p - Thi đọc tiếp nối 2 đoạn(2 câu/2 câu). -Các cặp,tổ. - Các cặp,tổ thi đọc cả bài. -1HS đọc cả bài. -Đọc nhỏ. - Cả lớp đọc bài. g)Tìm hiểu bài đọc -GV nêu YC,nhắc HS quan sát tranh để 5p TLCH. - Làm việc cá nhân. - Nhìn hình trả lời: Bà cho nhà Quế quà là - HS trả lời trước lớp khế,mơ , cá rô ,cá quả , gà ri. - GV nêu lại câu hỏi. - Cả lớp đồng thanh trả lời. * Cả lớp đọc lại nội dung 2 trang sách của - HS đọc cá nhân. bài 24. 3.3. Tập viết ( bảng con- BT3) 7p a) HS nhìn bảng đọc cái chữ ,tiếng : qu, - 2 HS đọc. r,quả lê,rổ cá. b) GV vừa viết chữ mẫu trên bảng lớp vừa hướng dẫn - Chữ qu:là chữ ghép từ q và u.Viết q: cao 4 li, nết cong kín , 1 nét thẳng đứng.Viết u:1 nét hất , 2 nét móc ngược. - Chữ r: cao hơn 2 li chút , là kết hợp từ 3 nét cơ bản:1 nét thẳng xiên ,1 nét thắt ( tạo thành vòng xoắn), 1 nét móc 2 đầu ( đầu trái cao lên, nói liền nét thắt ). - Tiếng quả : viết qu trước , a sau, dấu hỏi đặt trên a./ Tiếng lê: viết 1 trước,e sau. - Tiếng rổ: viết r trước , ô sau, dấu hỏi đặt trên ô./ Tiếng cá : viết c trước , a sau, dấu sắc đặt trên a. c) HS viết: qu,r(2 lần)./Viết :quả (ê),rổ 7p ( cá ). - HS viết bảng con,viết vở. 4, Củng cố, dặn dò:GV nhắc HS về nhà 3p kể cho người thân nghe tên các thứ quà quê các em vừa học. GV: Trường:
  11. Lớp : Năm học: BÀI: 25 : S, X (2 tiết ) I MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU * Phát triển năng lực ngôn ngữ : -Nhận biết các âm chữ s,x: đánh vần đọc đúng tiếng có s,x. -Nhìn chữ dưới hình,tìm đúng tiếng có âm s,âm x. -Đọc đúng bài Tập đọc Sẻ,Quạ. -Biết viết trên bảng các con chữ,tiếng : s,x,sẻ,xe(ca). * Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh,ảnh,mẫu vật. - VBT Tiếng Việt tập 1. - Bảng gài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẠY VÀ HỌC Tiết 1 Hoạt động dạy TG Hoạt động học A.KIỂM TRA BÀI CŨ: 6p - GV kiểm tra HS đọc bài Quà quê(bài 24) -2 HS đọc trước lớp. - GV đọc các chữ: quả,rổ. -HS cả lớp viết bảng con. B. DẠY BÀI MỚI 1.Giới thiệu bài : âm và chữ s,x. 3p -GV chỉ chữ s,phát âm:s(sờ) /Làm - HS phát âm ĐT,CN. tương tự với x(xờ). -GV giới thiệu chữ S,X in hoa. 2.Chia sẻ và khám phá (BT 1:Làm 18p quen) 2 Âm s và chữ s : HS nhìn hình.nói: - HS thực hiện ĐT,Tổ,CN. chim sẻ./Đọc:sẻ./Phân tích tiếng sẻ./Đánh vần và đọc tiếng : sờ - e - se - hoi - sẻ/sẻ. 2.2.Âm x,chữ x : HS nói 2 chữ vừa học (s,x);2 tiếng vừa học(sẻ,xe). - HS gắn lên bảng cài : s,x. 3.Luyện tập 3.1. mở rộng vốn từ ( BT 2 : Tiếng nào có âm s? Tiếng nào có âm x?) - HS TLCH CN. -Thực hiện như những bài trước . Cuối cùng , GV chỉ từng chữ ( in đậm ),: - Cả lớp đồng thanh: - Tiếng sổ có âm s(sợ,sắc , sâu sao,sen, ); có âm x ( xa,xé,xanh,xấu, ). 3.2. Tập đọc ( BT 3) a, Giới thiệu bài đọc:GV chỉ hình giới GV: Trường:
  12. Lớp : Năm học: thiệu bài học kể về một chú sẻ con rất sợ hãi khi nghe tiếng quạ kêu.Các em cùng đọc để biết sẻ và quạ khác nhau thế nào và vì sao nghe quạ la thì không nên sợ. b)GV đọc mẫu:rõ ràng,chậm rãi;vừa đọc -HS quan sát,nhẩm theo. vừa chỉ hình. c) Luyện đọc từ ngữ:nhà sẻ,sẻ 8p bé,ca"ri ri ",phía xa,nhà quạ,quạ la"quà quà "sợ quá,dỗ. - HS thực hiện ĐT,Tổ,CN. TIẾT 2 d) Luyện đọc từng lời dưới tranh 7p - GV:Bài có 6 tranh.Đưới mỗi tranh1,2,3,4,5 có mọt câu.Tranh 6 có 4 câu - GV chỉ từng lời cho HS đọc vỡ. Đọc -HS đọc ĐT,CN. liền 3 câu cuối(ở tranh 6) - Đọc tiếp nối từng lời dưới tranh. -Cá nhân,từng cặp. e)Thi đọc tiếp nối 3 đoạn (mỗi đoạn 2 6p tranh). - Thi đọc cả bài(từng cặp, tổ) - 1HS đọc cả bài. - Lớp đọc đồng thanh. g)Tìm hiểu bài đọc - GV nêu yêu cầu;chỉ hình, nói KQ: 7p - 2 HS nêu. a,Sẻ ca"ri ri " b,Quạ la"quà quà " - Cả lớp nhắc lại. - GV:Thấy sẻ con sợ hãi khi nghe quạ la,sẻ bố nói với con:Sẻ thì ca"ri ri ".Quạ thì la "quà quà ",không có gì phải sợ.Qua câu chuyện, các em hiểu điều gì?(Mỗi loài có tiếng nói riêng.Sẻ không phải sợ tiếng kêu của quạ./Mỗi loài có tiếng kêu,tiếng hót riêng./Mỗi loài có đặc điểm riêng) * Đọc lại bài 25;đọc cả 8 chữ vừa học trong tuần,dưới chân trang 48. - Cả lớp dọc nhỏ. 3.3 .Tập viết(bảng con-BT 4) 12p a)HS đọc các chữ,tiếng vừa đọc trên bảng. b)GV vừa viết(hoặc tô)chữ mẫu trên bảng lớp vừa hướng dẫn. - Chữ s: cao hơn 2 li một chút;là kết hợp của 3 nét cơ bản nét:1 nét thẳng,1 nét thắt,(tạo thành vòng xoắn),1 nét cong phải. GV: Trường:
  13. Lớp : Năm học: -Chữ x:cao 2 li;viết một nét cong phải,một nét cong trái cân đối với nét cong phải . Hai nét cong chạm lưng vào nhau,tạo ra hai phần đối xứng. -Tiếng sẻ:viết s trước,e sau,dấu hỏi đặt trên e;chú ý viết s gần e. -Tiếng xe :viết chữ x trước ,chữ e sau.Tương tự với ca. c)HS viết:s,x (2-3 lần). Sau đó - HS viết vào bảng con. viết:sẻ, xe (ca). 4.Củng cố ,dặn dò: - GV nhắc HS về nhà kể cho người thân nghe câu chuyện 3p Sẻ, quạ. GV: Trường:
  14. Lớp : Năm học: TẬP VIẾT (1 tiết -sau bài 24, 25) I.MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: * Phát triển năng lực ngôn ngữ : - Tô, viết đúng các chữ qu, r. S,các tiếng quả lê,rổ cá,sẻ,xe ca -chữ thường,cỡ vừa,đúng kiểu,đều nét. * Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - Kiên nhẫn,biết quan sát ,nhận xét và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết. II,ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các chữ mẫu ng,ngh,p ph đặt trong khung chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy TG Hoạt động học - Giới thiệu bài:GV nêu MĐYC của tiết 3p học. 2.Luyện tập 14p a)HS đọc trên bảng lớp các chữ: qu,quả - HS quan sát. lê,r,rổ cá,s,sẻ,x, xe ca. b)Tập tô,tập viết:qu,quả lê,r,rổ cá. - Đọc các chữ,tiếng ;nói cách viết, độ cao -1 HS nhìn bảng nhận xét. các con chữ. - GV vừa viết mấu lần lượt từng chữ,tiếng,vừa hướng đẫn: +Chữ qu: Viết chữ q cao 4 li,gồm 1 nét cong kín,1 nét thẳng đứng . Cách viết: Đặt bút dưới ĐK 3(trên) một chút,viết nét cong kín (như chữ o).Từ điểm dừng bút,lia bút ĐK 3(trên) viết nét thẳng đứng,đừng ở ĐK 3(dưới) . Đặt bút trên nét 2 của q,gần ĐK 1rồi viết tiếp u (cao 2 li; gồm 1 nét hất,2 nét móc ngược), để khoảng cách giữa q và u không xa quá hoặc gần quá . + Tiếng quả:viết qu trước,a sau,dấu hỏi đặt trên a;chứ ý nối nét qu và a. * làm tương tự với lê. +Chữ r: cao hơn 2 li; gồm3 nét: 1 nét thẳng xiên,1 nét hất và nét móc hai đầu(đầu móc bên trái cao lên,dừng bút ở ĐK2 . +Tiếng rổ viết r trước,ô sau, dấu hỏi đặt trên ô;chú ý nối nét r và ô. * làm tương tự với cả. -HS tô,viết các chữ qu,quả lê, rổ cá trong vở Luyện viết ,tập một. GV: Trường:
  15. Lớp : Năm học: c)Tập tô,tập viết: sẻ,x, xe ca (như mục b) -GV vừa viết mẫu từng chữ,tiếng,vừa hướng dẫn: + Chữ s :cao hơn 2 li một chút ; gồm 3 nét:1 nét thẳng xiên,1 nét thắt và nét cong phải.Cách viết:Đặt bút ĐK 1),viết nét thẳng xiên,phía trên nối nét hát,tạo thành vòng xoắn(cao hơn ĐK3 một chút) , Đưa bút viết tiếp nét cong phải , dừng bút ở khoảng giữa ĐK1 và ĐK(gần nét thẳng xiên). + Chữ sẻ: Viết s trước , viết e sau , dấu hỏi đặt trên e). +Chữ x: Viết cao 2 li; gồm 3 nét cong phải:1 nét cong trái. Cách viết: Đặt bút dưới ĐK3 một chút,viết nét cong phải,dừng bút ở khoảng giữa ĐK1 và ĐK2).Từ điểm dừng bút,lia bút sang phải (dưới ĐK3 một chút) ,viết nét cong trái cân đối với nét cong phải.Hai nét cong chạm lưng vào nhau . + Tiếng xe : viết x trước , e sau . * làm tương tự với cả. -HS tô, viết các chữ, tiếng trên trong vở 15p Luyện viết , tập một;hoàn thành phần - Hs viết bảng con,viết vở Luyện Luyện tập thêm. viết. . 3.Củng cố, dặn dò: 3p GV: Trường:
  16. Lớp : Năm học: BÀI 26: KỂ CHUYỆN KIẾN VÀ BỒ CÂU I MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU * Phát triển năng lực ngôn ngữ : -Nghe hiểu và nhớ cau chuyện. -Nhìn tranh GV hỏi,trả lời được câu hỏi dưới tranh. -Nhìn tranh ,có thể kể từng đoạn câu chuyện. -Hiểu lời khuyên của câu chuyện:Hãy giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn , khó khắn .Mình vì người khác , người khác sẽ vì mình. * Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - kiên nhẫn,biết quan sát , biết kể và hiểu đúng nội dung câu chuyện. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh,ảnh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy TG Hoạt động học A.KIỂM TRA BÀI CŨ: -GV đưa lên 6 tranh minh họa truyện Đôi -HS kể lại chuyện theo tranh bạn ( bài 20),mời Hs kể truyện theo 3-4 tranh. -HS 2 nói ý nghĩa của câu truyện . B DẠY BÀI MỜI:1.Chia sẻ và giới thiệu câu chuyện ( gợi ý) 3p 1.1. GV gắn lên bảng 4 tranh minh họa - HS QS,nhận xét,nêu cá nhân. truyện ; mời HS xem tranh nói tên các nhân vật ( kiến ,bồ câu,bác thợ săn),đoán hành đọng của nhân vật(bồ câu cứu kiến ,bác thợ săn giương súng định bắn bồ câu, ). - HS lắng nghe. .2. Giới tiệu câu chuyện: Hôm nay , các 7p em sẽ được nghe câu chuyện Kiến và bồ câu.Kiến là con vật thế nào? Bồ câu thế nào?(Kiến bé tí, rất chăm chỉ.Bồ câu đẹp ,bay rất nhanh, ). Các em cùng lắng nghe để biết chuyện gì đã xảy ra với kiến và bồ câu. - HS lắng nghe GV kể chuyện. 2.Khám phá và luyện tập 2.1.Nghe kể chuyện : GV kể chuyên 3 lần( như đã hướng dẫn); Đoạn 1,kể chậm rãi, sau đó nhanh, căng thẳng khi kể về nỗi nguy hiểm của kiến suýt bị sóng nước dìm chết.Giọng kể hồi hộp ở đoạn 2(bồ câu thấy kiến , thả lá xuống suối);trở lại chậm rãi khi kiến dược cuu thoát. Đoạn 3 GV: Trường:
  17. Lớp : Năm học: : hồi hộp( bồ câu gặp nạn).Đoạn 4: giọng kể nhanh,bất ngờ:kiến đót chân bác thợ săn,bác giật mình,la to, bồ câu bay vụt đi. Kiến và bồ câu (2) Hôm ấy , kiến thoát nước ,tìm xuống suối. Chẳng may,sóng nước trào lên cuốn kiến đi và suýt dìm chết nó. (2) Bồ câu qua nhìn thấy. Nó bèn thả xuống suối một cành lá.Kiến bò lên lá , sóng đưa lá đạt vào bờ.Nhờ vậy kiến thoát chết.Kiến rất biết ơn bồ câu. (3)Mấy ngày sau,bồ câu đậu trên cành 6p cây,không biết rằng có một bác thợ săn đang rình bắn nó. (4) Kiến nhìn thấy bác thợ săn sắp bắn bồ câu , bền chạy tơi, ddots thật mạnh vài chân bác thợ săn.bác ta giật mình , la to:"Ối!Ối! ".Bồ câu nghe đọng,giật - HS TLCH CN. mình bay vụt đi. - Lớp nhận xét. 2.2. Tra lời câu hỏi theo tranh a)Mời HS trả lời một câu hởi theo1 tranh -GV chỉ tranh ,hỏi: Chuyện gì xảy ra khi kiến xuống suối uống nước?(Khi kiến xuỗng suối uống nước,sống trào lêm , cuốn kiến đi và suýt dìm chết nó). -GV chỉ tranh 2, hỏi:Nhờ đâu mà kiến thoát chết?(Nhờ bồ câu thả một cành lá xuống suối, kiến bò lên cành lá,sóng đưa lá dạt vào bờ nên kiến thoát chết).Gv: Kiến thoát chết. Trong lòng nó rất biết ơn ai?( Kiến rất biết ơn bồ câu). -GV chỉ tranh 3, hỏi: Bác thợ sắn làm gì khi nhìn thấy bồ câu? ( Bác thợ săn dương súng nhắm bắn bồ câu). -GV chỉ tranh 4, hỏi:Kiến đã cứu bồ câu như thế nào?(Kiến đốt vào chân bác thợ săn.Bác thợ săn giật mình , la to, bồ câu nghe đọng,bay vút đi). * với mỗi câu hởi GV mời 2HS trả lời. 7p b) Mỗi HS trả lời liền các câu hỏi theo 2 tranh. c) HS trả lời 4 câu hỏi theo 4 tranh. 2.2. Kể truyện theo tranh(không dựa vào - HS kể chuyện theo tranh. câu hỏi) a) Mỗi HS nhìn 2 tranh, tự kể chuyện :HS GV: Trường:
  18. Lớp : Năm học: chỉ tranh 1 và 2 , tự kể chuyện. HS 2 kể chuyện theo tranh 3 và 4. b) Kẻ chuyện thep tranh bất kì : 2-3 HS bốc thắm kể chyện theo tranh bất kì. c)1 HS tự kể toàn bộ câu chuyện theo 4 7p tranh. -1 HS kể trước lớp. *GV cất tranh , 1 HS xung phong kể lại câu chuyện ( YC cao , không bắt buộc). 2.4. Tìm hiếu ý nghĩa câu chyện - HS TLCH CN. -GV : Qua câu chuyên , các em hiểu điều gì?(Bồ câu giúp kiến gặp nạn. Kiến rất biết ơn bồ câu . Sau đó , kiến đã cứu bồ câu thoát chết). -GV : Câu chuyện kể về hai bạn kiên và bồ câu đã biết giúp đỡ nhau khi gặp hoạn ạn . Cau chuyện muốn nói: Cần giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.Mình vì 3p -Cả lớp bình chọn. người khác , người khác vì mình. - Bình chọn HS kể chuyện hay, hiểu ý nghĩa của câu chuyện. 3.Củng cố, dặn dò - GV khen nững HS kể chuyện hay.Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe câu chyện kiến và bồ câu đã giúp đỡ nhau thế nào. - GV Nhắc HS xem tranh, chuẩn bị cho tiết KC Dê con nghe lời mẹ tuần tới. GV: Trường:
  19. Lớp : Năm học: BÀI 27: ÔN TẬP I MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU * Phát triển năng lực ngôn ngữ : - Đọc đúng bài tập tập đọc Ở nhà bà. Điền đúng chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Tập chép đúng chính tẩ câu văn(cỡ chữ nhỏ) * Phát triển năng lực chung và phẩm chất. - Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh,ảnh,mẫu vật. - Vở bài tập Tiếng việt, tập một. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy TG Hoạt động học a) GV chỉ tranh,giới thiệu:Bài Ở nhà bà 3p kể về suy nghĩ của bikhi nghỉ hè ở nhà - Hs quan sát,lắng nghe bà.(Chỉ hình Bi đứng bên cửa sổ nhà bà ở quê về cảnh gia đình đầm ấm có cả bà,cả bố mẹ và bé Li) b)GV đọc mẫu. 2p c)Luyện đọc từ ngữ: quê,nghỉ hè,nhà bà,xa nhà,giá,ra phố,đỡ nhớ. 5p d) Luyện đọc câu: -GV: Bài có 4 câu. 7p -GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc thầm rồi - 1HS,cả lớp. đọc thành tiếng. -Đọc nối tiếp từng câu. - cá nhân,từng cặp. -GV nhắc HS 4 câu dài,cần nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy. e)Thi đọc tiếp nối 2 đoạn (mỗi đoạn 2 câu) -Thi đọc cả bài.(quy trình đã hướng dẫn) g)Tìm hieur bài đọc. GV: Qua bài đọc,em hiểu điều gì? -HS phát biểu CN. GV: Bi rất yêu bà,yêu bố mẹ.Bi muốn sống cùng bà,cả bố mẹ,gia đình luôn bên nhau. 2.2 .BT2( Em chọn chữ nào ng hay ngh?) - GV viết bảng các chữ cần điền;nêu yêu 6 cầu;giới thiệu mẫu:(mèo)ngó. -Nhắc lại quy tắc chính tảng/ngh. - HS làm bài trên VBT. - 1 HS nêu. - (Chữa bài) trên bảng lớp,đọc kết quả: GV: Trường:
  20. Lớp : Năm học: 1) ngủ 2)nghỉ - 1HS làm bài . 3) ngã * GV chốt lại đáp án.Cả lớp đọc lại kq.Sửa bài (nếu làm sai) 3.3. BT(Tập chép) 9p - GV giới thiệu bài tập chính tả mới:bài tập chép,Nêu YC,mời cả lớp nhìn bảng đọc to,rõ câu văn cần chép. - HS đọc thầm câu văn,chú ý các từ các -HS đoc CN,ĐT. em dễ viết sai. - HS đọc thầm VD:phố,nhớ,quê. - HS nhìn mẫu,chép câu văn vào vở hoặc VBT-cỡ chữ vừa. - HS viết xong,tự rà soát lỗi;đổi -GV chữa bài cho HS,nhận xét chung. bài với bạn,sửa lỗi cho nhau. 3. Củng cố, dặn dò. 3p GV: Trường: