Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 41 đến bài 44 - Năm học 2022-2023

doc 12 trang Hoàng Đức Anh 19/07/2023 8540
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 41 đến bài 44 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_lop_1_bai_41_den_bai_44_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 41 đến bài 44 - Năm học 2022-2023

  1. Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 41: ui ưi I. Mục tiêu: Giúp HS: 1 . Năng lực: - Nhận biết và đọc đúng vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần ui, ưi; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần ui, ưi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ui, ưi. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ui, ưi có trong bài. - Phát triển kỹ năng nói lời xin phép theo tình huống được gợi ý trong tranh: xin phép bố mẹ hoặc ông bà được ra ngoài đi chơi với bạn bè (đá bóng). - Phát triển kỹ năng quan sát và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua bức tranh vẽ vùng núi cao với phong cảnh và con người nơi đây. 2. Phẩm chất: - Cảm nhận được vẻ đẹp vùng núi cao của đất nước. II. Chuẩn bị: : - Tranh minh họa bài học - Bộ chữ, bảng con, VTV III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi - Hát, chơi trò chơi 2. Nhận biết - Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? - Quan sát và trả lời - Chốt nội dung tranh và đọc: Bà gửi cho Hà - Đọc 2-3 lần túi kẹo. - Giới thiệu các vần: ui, ưi. Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ a) Đọc vần ui, ưi: - So sánh các vần: + Giới thiệu vần ui, ưi. - Đọc CN + Yêu cầu so sánh vần ui, ưi để tìm ra điểm - Giống là đều có i đứng sau, khác giống và khác nhau. nhau ở chữ đứng trước: u, ư - Đánh vần các vần: ui, ưi - Đánh vần: CN, ĐT - Đọc trơn các vần ui, ưi - Đọc trơn CN, ĐT. - Ghép chữ cái tạo vần. - Ghép vần: ui, ưi - Nhận xét, sửa sai - Lớp đọc đồng thanh ui, ưi - Đọc ĐT 2-3 lần b) Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + Giới thiệu mô hình tiếng túi. - Ghép tiếng: túi - Gọi HS đánh vần, đọc - Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT - Gọi HS đọc lần lượt các tiếng: - Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT c) Đọc từ ngữ - Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: dãy - Nói tên sự vật trong tranh cho
  2. núi, bụi cỏ, gửi thư từng từ ngữ - Gọi HS đọc lần lượt từng từ - Đọc CN, ĐT - Tìm tiếng chứa vần vừa học. - Trả lời d) Đọc lại các tiếng - Gọi HS đọc. - Đọc CN, nhóm, ĐT 4. Viết bảng - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và - Theo dõi GV hướng dẫn cách viết các vần ui, ưi. Lần 2: dãy núi, gửi thư. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa - Theo dõi, giúp đỡ. - Đưa bảng - Nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho . - Lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - Đưa vần, từ ngữ viết mẫu và hướng dẫn về - Lắng nghe độ cao của các con chữ. - Yêu cầu viết vào vở các vần ui, ưi các từ - Viết vào VTV tập 1 ngữ: dãy núi, gửi thư. - Theo dõi, giúp đỡ - Nhận xét và sửa bài viết của một số . 6. Đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu. - Quan sát tranh - Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học - Đọc thầm, tìm tiếng có vần gửi, núi. - Gọi HS đọc các tiếng có vần vừa học. - Đánh vần, đọc trơn - Gọi HS đọc thành tiếng cả đoạn. - Đọc cá nhân, ĐT H: Nội dung đoạn văn tả quê ai? - Trả lời H: Mùa này, quang cảnh nơi đó như thế nào? 7. Nói theo tranh - Yêu cầu quan sát tranh rồi nói - Quan sát và trả lời H: Em thấy những ai trong tranh? - Quan sát tranh, thảo luận nhóm H: Muốn đi đá bóng với bạn, Nam xin phép - Đại diện nhóm đóng vai mẹ như thế nào? - Nhận xét H: Còn em, muốn đi chơi với bạn, em nói thế nào với ông bà, bố mẹ? - Liên hệ giáo dục 8. Củng cố - Đọc lại bài - CN, ĐT - Nhận xét chung giờ. Chuẩn bị bài sau
  3. Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 42: ao eo I. Mục tiêu: Giúp HS: 1 . Năng lực: - Nhận biết và đọc đúng vần ao, eo; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần ao, eo; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần ui, ưi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ao, eo. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ao, eo có trong bài. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ Em chăm chỉ (bức tranh vẽ một bạn nhỏ đang đọc truyện, làm bài, được ví như chú chim ri đang miệt mài đan tổ). 2. Phẩm chất: - Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên qua phong cảnh ao nước mùa thu, cảnh sinh hoạt của những chú chim. - GDĐP: Về nhà học bài, làm bài đầy đủ II. Chuẩn bị: : - Tranh minh họa bài học - Bộ chữ, bảng con, VTV III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi - Hát, chơi trò chơi 2. Nhận biết - Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? - Quan sát và trả lời - Chốt nội dung tranh và đọc: Ao thu lạnh - Đọc 2-3 lần lẽo nước trong veo. - Giới thiệu các vần: ao, eo. Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ a) Đọc vần ao, eo: - So sánh các vần: + Giới thiệu vần ao, eo. - Đọc CN + Yêu cầu so sánh vần ao, eo để tìm ra - Giống là đều có âm o đứng sau, điểm giống và khác nhau. khác nhau ở âm đứng trước: a, e - Đánh vần các vần: ao, eo - Đánh vần: CN, ĐT - Đọc trơn các vần ao, eo - Đọc trơn CN, ĐT. - Ghép chữ cái tạo vần. - Ghép vần: ao, eo - Nhận xét, sửa sai - Lớp đọc đồng thanh ao, eo - Đọc ĐT 2-3 lần b) Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + Giới thiệu mô hình tiếng lẽo. - Ghép tiếng: lẽo - Gọi HS đánh vần, đọc - Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT - Gọi HS đọc lần lượt các tiếng: - Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
  4. c) Đọc từ ngữ - Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: ngôi - Nói tên sự vật trong tranh cho sao, quả táo, cái kẹo, ao bèo từng từ ngữ - Gọi HS đọc lần lượt từng từ - Đọc CN, ĐT - Tìm tiếng chứa vần vừa học. - Trả lời d) Đọc lại các tiếng - Gọi HS đọc. - Đọc CN, nhóm, ĐT 4. Viết bảng - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và - Theo dõi GV hướng dẫn cách viết các vần ao, eo. Lần 2: ngôi sao, ao bèo. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa - Theo dõi, giúp đỡ. - Đưa bảng - Nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho . - Lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - Đưa vần, từ ngữ viết mẫu và hướng dẫn về - Lắng nghe độ cao của các con chữ. - Yêu cầu viết vào vở các vần ao, eo các từ - Viết vào VTV tập 1 ngữ: ngôi sao, ao bèo. - Theo dõi, giúp đỡ - Nhận xét và sửa bài viết của một số . 6. Đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu. - Quan sát tranh - Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học - Đọc thầm, tìm tiếng có vần cao, chào mào, sáo, véo, khéo léo. - Gọi HS đọc các tiếng có vần vừa học. - Đánh vần, đọc trơn - Gọi HS đọc thành tiếng cả đoạn. - Đọc cá nhân, ĐT H: Đàn chào mào làm gì? - Trả lời H: Mấy chú sáo đen làm gì? H: Chú chim ri làm gì? H: Em thích chú chim nào? Vì sao? 7. Nói theo tranh - Yêu cầu quan sát tranh rồi nói - Quan sát và trả lời H: Bạn nhỏ trong tranh đang chăm chỉ làm - Quan sát tranh, thảo luận nhóm gì? - Đại diện trả lời H: Các em có chăm chỉ không? - Nhận xét - Liên hệ giáo dục: Về nhà học bài, làm bài đầy đủ 8. Củng cố - Đọc lại bài - CN, ĐT - Nhận xét chung giờ. Chuẩn bị bài sau Buổi chiều
  5. Tiếng Việt: Luyện đọc và viết ui, ưi, ao, eo I. Mục tiêu: Giúp HS: 1. Năng lực: - Giúp củng cố về đọc viết các vần ui, ưi, ao, eo đã học. - Ôn đọc, viết các từ ngữ, câu chứa các vần ui, ưi, ao, eođã học. 2. Phẩm chất: - Rèn tính chăm chỉ học tập II. Chuẩn bị: - Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - Ghi bảng: ui, ưi, ao, eo - Đọc: cá nhân, nhóm, lớp. + dãy núi, bụi cỏ, gửi thư, ngôi sao, quả táo, cái kẹo, ao bèo. + Trên cây cao, đàn chào mào bay đi, bay lại. Mấy chú sáo đen vui ca véo von. Còn chim ri vẫn chăm chỉ. Chú tha rơm khô về khéo léo làm tổ. - Nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết bảng con - Viết bảng con ui, ưi, ao, eo - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. - Viết vở ô ly. ui, ưi, ao, eo, cái kẹo, bụi cỏ Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở viết đúng. 3. Nhận xét bài: - Thu vở của HS . - Nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho . 4. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống kiến thức đã học. - Dặn luyện viết lại bài ở nhà. - Chuẩn bị bài sau.
  6. Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 43: au âu êu I. Mục tiêu: Giúp HS: 1 . Năng lực: - Nhận biết và đọc đúng vần au, âu, êu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần au, âu, êu; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng vần ui, ưi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần au, âu, êu. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần au, âu, êu có trong bài. - Phát triển kỹ năng nói lời xin phép theo tình huống được gợi ý trong tranh: Xin phép cô gìáo được ra ngoài và được vào lớp. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ qua bức tranh vẽ phong cảnh nông thôn. 2. Phẩm chất: - Cảm nhận được vẻ đẹp làng quê, tình cảm gìa đình. - GDĐP: Biết tôn trọng thầy cô giáo. II. Chuẩn bị: : - Tranh minh họa bài học - Bộ chữ, bảng con, VTV III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi - Hát, chơi trò chơi 2. Nhận biết - Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? - Quan sát và trả lời - Chốt nội dung tranh và đọc: Đàn sẻ nâu - Đọc 2-3 lần kêu ríu rít ở sau nhà. - Giới thiệu các vần: au, âu, êu. Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ a) Đọc vần au, âu, êu: - So sánh các vần: + Giới thiệu vần au, âu, êu. - Đọc CN + Yêu cầu so sánh vần au, âu, êu để tìm ra - Giống là đều có âm o đứng sau, điểm giống và khác nhau. khác nhau ở âm đứng trước: a, e - Đánh vần các vần: au, âu, êu - Đánh vần: CN, ĐT - Đọc trơn các vần au, âu, êu - Đọc trơn CN, ĐT. - Ghép chữ cái tạo vần. - Ghép vần: au, âu, êu - Nhận xét, sửa sai - Lớp đọc đồng thanh au, âu, êu - Đọc ĐT 2-3 lần b) Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + Giới thiệu mô hình tiếng sau. - Ghép tiếng: sau - Gọi HS đánh vần, đọc - Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT - Gọi HS đọc lần lượt các tiếng: - Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
  7. c) Đọc từ ngữ - Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: rau - Nói tên sự vật trong tranh cho củ, con trâu, chú tễu từng từ ngữ - Gọi HS đọc lần lượt từng từ - Đọc CN, ĐT - Tìm tiếng chứa vần vừa học. - Trả lời d) Đọc lại các tiếng - Gọi HS đọc. - Đọc CN, nhóm, ĐT 4. Viết bảng - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và - Theo dõi GV hướng dẫn cách viết các vần âu, êu. Lần 2: con trâu, chú tễu. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa - Theo dõi, giúp đỡ. - Đưa bảng - Nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho . - Lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - Đưa vần, từ ngữ viết mẫu và hướng dẫn về - Lắng nghe độ cao của các con chữ. - Yêu cầu viết vào vở các vần au, âu, êu các - Viết vào VTV tập 1 từ ngữ: con trâu, chú tễu. - Theo dõi, giúp đỡ - Nhận xét và sửa bài viết của một số . 6. Đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu. - Quan sát tranh - Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học - Đọc thầm, tìm tiếng có vần cau, trầu, rau, hấu, cầu. - Gọi HS đọc các tiếng có vần vừa học. - Đánh vần, đọc trơn - Gọi HS đọc thành tiếng cả đoạn. - Đọc cá nhân, ĐT H: Nhà dì Tư ở quê có những gì? - Trả lời H: Gần nhà dì có cái gì? Phía xa xa có gì? 7. Nói theo tranh - Yêu cầu quan sát tranh rồi nói H: Các em nhìn thấy những ai trong bức tranh thứ nhất? - Quan sát và trả lời H: Nam dang làm gì? - Quan sát tranh, thảo luận nhóm H: Nam sẽ nói thế nào khi muốn xin phép cô - Đại diện trả lời ra ngoài? - Nhận xét H: Các em nhìn thấy những ai trong bức tranh thứ hai? H: Hà nói gì với cô gìáo khi vào lớp? - Liên hệ gd: Xin phép là thể hiện tôn trọng thầy cô giáo. 8. Củng cố - Đọc lại bài - CN, ĐT - Nhận xét chung giờ. Chuẩn bị bài sau
  8. Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 44: iu ưu I. Mục tiêu: Giúp HS: 1 . Năng lực: - Nhận biết và đọc đúng vần iu, ưu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần iu, ưu; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc. - Phát triển kỹ năng viết thông qua viết câu có từ ngữ chứa một số vần đã học. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần iu, ưu có trong bài học. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung qua các tranh minh hoạ Bà em: Bà đã nghỉ hưu nhưng vần gìúp đỡ gìa đình trong công việc nội trợ và gìúp các cháu học tập. 2. Phẩm chất: - Cảm nhận được tình yêu của ông, bà đối với gìa đình và các cháu thông qua đoạn vần học và các hình ảnh trong bài. II. Chuẩn bị: : - Tranh minh họa bài học - Bộ chữ, bảng con, VTV III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi - Hát, chơi trò chơi 2. Nhận biết - Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? - Quan sát và trả lời - Chốt nội dung tranh và đọc: Bà đã nghỉ - Đọc 2-3 lần hưu mà luôn bận bịu - Giới thiệu các vần: iu, ưu. Viết tên bài lên bảng. 3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ a) Đọc vần iu, ưu: - So sánh các vần: + Giới thiệu vần iu, ưu. - Đọc CN + Yêu cầu so sánh vần iu, ưu để tìm ra điểm - Giống là đều có âm u đứng sau, giống và khác nhau. khác nhau ở âm đứng trước: i, ư - Đánh vần các vần: iu, ưu - Đánh vần: CN, ĐT - Đọc trơn các vần iu, ưu - Đọc trơn CN, ĐT. - Ghép chữ cái tạo vần. - Ghép vần: iu, ưu - Nhận xét, sửa sai - Lớp đọc đồng thanh iu, ưu - Đọc ĐT 2-3 lần b) Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu + Giới thiệu mô hình tiếng hưu. - Ghép tiếng: hưu - Gọi HS đánh vần, đọc - Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT - Gọi HS đọc lần lượt các tiếng: - Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT c) Đọc từ ngữ - Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: cái - Nói tên sự vật trong tranh cho
  9. rìu, cái địu, quả lựu, con cừu từng từ ngữ - Gọi HS đọc lần lượt từng từ - Đọc CN, ĐT - Tìm tiếng chứa vần vừa học. - Trả lời d) Đọc lại các tiếng - Gọi HS đọc. - Đọc CN, nhóm, ĐT 4. Viết bảng - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và - Theo dõi GV hướng dẫn cách viết các vần iu, ưu. Lần 2: cái rìu, quả lựu - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa - Theo dõi, giúp đỡ. - Đưa bảng - Nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho . - Lắng nghe TIẾT 2 5. Viết vở - Đưa vần, từ ngữ viết mẫu và hướng dẫn về - Lắng nghe độ cao của các con chữ. - Yêu cầu viết vào vở các vần iu, ưu các từ - Viết vào VTV tập 1 ngữ: cái rìu, quả lựu. - Theo dõi, giúp đỡ - Nhận xét và sửa bài viết của một số . 6. Đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu. - Quan sát tranh - Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học - Đọc thầm, tìm tiếng có vần hưu, dịu. - Gọi HS đọc các tiếng có vần vừa học. - Đánh vần, đọc trơn - Gọi HS đọc thành tiếng cả đoạn. - Đọc cá nhân, ĐT H: Ngày ngày bà làm gì? - Trả lời H: Bà kể cho bé nghe những câu chuyện gì? H: Lời của bà thế nào? 7. Nói theo tranh - Yêu cầu quan sát tranh rồi nói H: Bà thường làm các công việc gì trong - Quan sát và trả lời nhà? - Quan sát tranh, thảo luận nhóm H: Bà gìúp em làm những việc gì? - Đại diện trả lời H: Em gìúp bà những việc gì? - Nhận xét H:Tình cảm của em đối với bà như thế nào? - Liên hệ gd: Xin phép là thể hiện tôn trọng thầy cô giáo. 8. Củng cố - Đọc lại bài - CN, ĐT - Nhận xét chung giờ. Chuẩn bị bài sau
  10. (Buổi chiều) Tiếng Việt: Luyện đọc và viết au, âu, êu, iu, ưu I. Mục tiêu: Giúp HS: 1. Năng lực: - Gìúp củng cố về đọc viết các au, âu, êu, iu, ưu đã học. - Ôn đọc, viết các từ ngữ, câu chứa các vần au, âu, êu, iu, ưu đã học. 2. Phẩm chất: - Rèn tính chăm chỉ học tập II. Chuẩn bị: - Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn đọc: - Ghi bảng. - Đọc: cá nhân, nhóm, lớp. au, âu, êu, iu, ưu rau củ, con trâu, chú tễu, quả lựu, cái địu. - Bà đã nghỉ hưu. Ngày ngày, bà đi chợ, nấu ăn và chăm lo cho con cháu. Mỗi lần đưa bé đi dạo, bà hay kể về ngày xưa. Lời bà dịu êm. - Nhận xét, sửa phát âm. 2. Viết: - Hướng dẫn viết vào vở ô ly. - Viết vở ô ly. au, âu, êu, iu, ưu, con cừu, rau củ, bà em. Mỗi chữ 1 dòng. - Quan sát, nhắc nhở viết đúng. 3. Nhận xét bài: - Thu vở của HS. - Nộp vở. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - Hệ thống kiến thức đã học. - Dặn luyện viết lại bài ở nhà.
  11. Thứ sáu ngày 04 tháng 11 năm 2022 Tiếng Việt: Bài 45: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I. Mục tiêu: Giúp HS: 1 . Năng lực: - Nắm vững cách đọc các vần ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu, iu,ưu; hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc. - Phát triển kỹ năng viết thông qua viết câu có những từ ngữ chứa một số vần đã học. - Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Sự tích hoa cúc trắng, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện. Câu chuyện cũng gìúp HS rèn kĩ năng suy luận, đánh gìá, xử lí tình huống và rút ra bài học về tình thương yêu, quý mến người thân trong gìa đình. 2. Phẩm chất: - GDĐP Có tình yêu thương với mẹ. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, thẻ từ III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn và khởi động - Viết ui, ưi, ao, eo, au, âu, êu - Đọc 2. Đọc âm, tiếng, từ ngữ a) Đọc tiếng: - Yêu cầu đọc các tiếng có trong bảng. - Đọc: đánh vần, đọc trơn: CN, nhóm - Theo dõi, sửa sai. b) Đọc từ ngữ: - Yêu cầu đọc các từ ngữ - Đọc: CN, nhóm, ĐT - Theo dõi - sửa sai. 3. Đọc câu - Yêu cầu đọc thầm cả đoạn; tìm tiếng - Đọc thầm và trả lời. có chứa các vần đã học trong tuần. - Yêu cầu đọc thành tiếng cả đoạn - Đọc: CN, nhóm. ĐT H: Nghỉ hè, nhà Hà đi đâu? - Trả lời cá nhân H: Hà ngắm mây mù khi nào? H: Mùa hè ở Tam Đảo như thế nào? 4. Viết - Hướng dẫn viết vào Tập viết 1, tập - Viết một. Tàu neo đậu ven bờ. - Lưu ý cách nối nét giữa các chữ cái. - Lắng nghe - Quan sát, nhận xét và sửa lỗi cho. - Chấm một số vở nhận xét. TIẾT 2 5. Kể chuyện a) Kể chuyện, đặt câu hỏi và trả lời
  12. Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện. - Lắng nghe Lần 2: Kể từng đoạn và đặt câu hỏi. - Lắng nghe Đoạn 1: Từ đầu đến buồn rầu ngồi khóc. Hỏi: 1. Truyện có mấy nhân vật? - Trả lời 2. Vì sao người mẹ bị ốm? - Trả lời Đoạn 2: Từ Một cụ gìà đến sống được bấy nhiêu ngày. Hỏi: 3. Cô bé gặp ai? - Trả lời 4. Cụ gìà nói với cô bé điều gì? - Trả lời Đoạn 3: Tiếp theo cho đến hết. Hỏi: 5. Cô bé đã làm gì để mẹ cô dưoc sống lâu? - Trả lời 6. Nhờ đâu người mẹ khỏi bệnh? - Trả lời - Cho HS trao đổi nhóm để tìm ra câu trả lời phù hợp với nội dung từng đoạn của câu - Trao đổi nhóm chuyện được kể. b) Kể chuyện - Yêu cầu kể lại từng đoạn theo gợi ý của - Kể tranh và hướng dẫn của Gv . Một số kể toàn - Kể từng đoạn cá nhân bộ câu chuyện. - Kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét tuyên dương - GDĐP: Có tình yêu thương với mẹ. 6. Củng cố: - Đọc lại bài - Cá nhân, ĐT - Nhận xét chung giờ học, khen ngợi và - Lắng nghe động viên . - Khuyến khích thực hành giao tiếp ở nhà: kể cho người thân trong gia đình hoặc bạn bè câu chuyện. - Chuẩn bị bài sau.