Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 3

pdf 7 trang lop1 26/08/2022 3661
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_mon_toan_lop_1_phieu_so_3.pdf

Nội dung text: Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 1 - Phiếu số 3

  1. PHIẾU ÔN TẬP  NGÀY 1: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của 20 là: - Số liền sau của 18 là: Bài 2: Viết các sô: 12, 17, 9, 6, 15 - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào ô trống An gấp được: 4 bông hoa Bình gấp được: 5 bông hoa Cả hai bạn gấp được: bông hoa? Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 5 2 + 4 4 + 5 9 3 + 6 7 - 0 9 – 5 0 + 4 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ bên có hình vuông
  2.  NGÀY 2: 1/ Nối (theo mẫu): 6 3 8 2 5 2/ Điền dấu > , < , = vào chỗ trống: 61 16 18 - 3 4 24 17 14 + 3 10 a/ Xếp các số 6, 40, 10, 72, 19 theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Xếp các số 12, 8, 25, 30, 19 theo thứ tự từ lớn đến bé:
  3. 4/ a) Tính: 19 13 - + 5 6 . . b) Tính: 18 – 5 + 3 = 26 + 0 – 4 = 5/ Hình vẽ bên: Có hình tam giác Có hình vuông 6/ Nối các đồ vật ở cột A với hình dạng tương ứng ở cột B: A B
  4. 7/ Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
  5.  NGÀY 3: TOÁN Câu 1: Tính 7 + 2 = 6 + 4 = . 9 – 5 = . 10 – 8 = 4 +4 – 1 = 10 – 3 + 2 = Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 9 – = 6 10 – = 3 + 5 = 10 4 + = 7 Câu 3: Điền > , <, = 3 + 6 10 + 0 7 + 2 6 + 2 10 10 – 0 Câu 4: Trong các số 6 , 18 , 4 , 2 , 10 Số lớn nhất là: Số bé nhất là: Câu 5: Viết phép tính thích hợp Có: 10 con thỏ Bán đi: 2 con thỏ Còn lại: con thỏ?
  6.  NGÀY 4: BÀI 1 : Viết số (theo mẫu): Mười : 10 Hai mươi : . Mười bảy : . Mười sáu : . BÀI 2 : > 18 - 2 16 < ? 17 15 = 19 14 + 3 BÀI 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm - Số 15 gồm chục và đơn vị. - Số 20 gồm chục và đơn vị. - Số liền trước số 18 là - Số liền sau số 14 là BÀI 4 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống . Có : 15 viên kẹo Cho : 5 viên kẹo Còn : viên kẹo ?
  7.  NGÀY 5: 1/ Số? - Số liền trước của 15 là: - Số liền trước của 20 là: - Số liền trước của 6 là: - Số liền sau của 9 là: - Số liền sau của 14 là: - Số liền sau của 19 là: 2/ Cho các số 15, 19, 10, 12, 20 a) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 3/ Điền số vào chỗ chấm: 4 + = 10 9 - = 4 + 5 = 8 - 2 = 7